Một game thủ LMHT thấy khá tò mò về cách gọi tên tướng LMHT của người Trung Quốc, sau đó anh đã hoàn thành được danh sách của mình:
Lần lượt là tên tướng tiếng anh – và cách gọi của người Trung Quốc – dịch sang tiếng Việt.
Aatrox the Darkin Blade | 剑魔 | Quỷ kiếm |
Ahri the Nine-Tailed Fox | 狐狸 | Cáo |
Akali the Fist of Shadow | 阿卡丽 | Akali |
Alistar the Minotaur | 牛头 | bò |
Amumu the Sad Mummy | 木木 | Mumu |
Anivia the Cryophoenix | 凤凰 | phượng |
Annie the Dark Child | 安妮 | Annie |
Ashe the Frost Archer | 寒冰 | băng |
Aurelion So lthe Star Forger | 龙王 | vua rồng |
Azir the Emperor of the Sands | 沙皇 | vua cát |
Bard the Wandering Caretaker | 巴德 | Bard |
Blitzcrank the Great Steam Golem | 机器人 | Robot |
Brand the Burning Vengeance | 火男 | người lửa |
Braum the Heart of the Freljord | 布隆 | Braum |
Caitlyn the Sheriff of Piltover | 女警 | nữ cảnh sát |
Camille the Steel Shadow | 青钢影 | bóng thép |
Cassiopeia the Serpent’s Embrace | 蛇女 | xà nữ |
Cho’Gath the Terror of the Void | 大虫子 | bọ to |
Corki the Daring Bombardier | 飞机 | máy bay |
Darius the Hand of Noxus | 诺手 | tay của Noxus |
Diana, Scorn of the Moon | 月女 | cô gái mặt trăng |
Dr. Mundo the Madman of Zaun | 蒙多 | Mundo |
Draven the Glorious Executioner | 德莱文 | Draven |
Ekko the Boy Who Shattered Time | 艾克 | Ekko |
Elise the Spider Queen | 蜘蛛 | nhện |
Evelynn, Agony’s Embrace | 寡妇 | góa phụ |
Ezreal the Prodigal Explorer | EZ | EZ |
Fiddlesticks the Harbinger of Doom | 稻草人 | quạ đáng sợ |
Fiora the Grand Duelist | 剑姬 | cô gái kiếm (sword |
Fizz the Tidal Trickster | 小鱼人 | tiểu nhân ngư |
Galio the Colossus | 加里奥 | Galio |
Gangplank the Saltwater Scourge | 船长 | thuyền trưởng |
Garen the Might of Demacia | 盖伦 | Garen |
Gnar the Missing Link | 纳尔 | Gnar |
Gragas the Rabble Rouser | 酒桶 | xô bia |
Graves the Outlaw | 男枪 | xạ thủ nam |
Hecarim the Shadow of War | 人马 | Centaur |
Heimerdinger the Revered Inventor | 大头 | đầu to |
Illaoi the Kraken Priestess | 触手 | xúc tu |
Irelia the Blade Dancer | 刀妹 | cô gái kiếm (blade) |
Ivern the Green Father | 艾翁 | Ivern |
Janna the Storm’s Fury | 风女 | cô gái gió |
Jarvan IV the Exemplar of Demacia | 皇子 | vua |
Jax, Grandmaster at Arms | 武器 | vũ khí |
Jayce the Defender of Tomorrow | 杰斯 | Jayce |
Jhin the Virtuoso | 烬 | Jhin |
Jinx the Loose Cannon | 金克丝 | Jinx |
Kai’Sa, Daughter of the Void | 卡莎 | Kai’Sa |
Kalistathe Spear of Vengeance | 卡莉丝塔 | Kalista |
Karmathe Enlightened One | 卡尔玛 | Karma |
Karthus the Deathsinger | 死歌 | bài ca chết chóc |
Kassadin the Void Walker | 卡萨丁 | Kassadin |
Katarina the Sinister Blade | 卡特 | Kata |
Kayle the Judicator | 天使 | thiên thần |
Kayn the Shadow Reaper | 凯隐 | Kayn |
Kennen the Heart of the Tempest | 凯南 | Kennen |
Kha’Zix the Voidreaver | 螳螂 | bọ ngựa |
Kindred the Eternal Hunters | 千珏 | Kindred |
Kled the Cantankerous Cavalier | 克烈 | Kled |
Kog’Maw the Mouth of the Abyss | 大嘴 | mồm to |
LeBlanc the Deceiver | 妖姬 | phù thủy |
Lee Sin the Blind Monk | 盲僧 | thầy tu mù |
Leona the Radiant Dawn | 女坦 | cô gái chống chịu |
Lissandra the Ice Witch | 冰女 | cô gái băng |
Lucian the Purifier | 卢锡安 | Obama |
Lulu the Fae Sorceress | 露露 | Lulu |
Lux the Lady of Luminosity | 光女 | cô gái ánh sáng |
Malphite, Shard of the Monolith | 石头人 | người đá |
Malzahar the Prophet of the Void | 玛扎 | Malz |
Maokai the Twisted Treant | 大树 | cây to |
Master Yi the Wuju Bladesman | JS | viết tắt của tiếng trung quốc |
Miss Fortune the Bounty Hunter | 女枪 | nữ xạ thủ |
Mordekaiser the Iron Revenant | 铁男 | Iron Man |
Morgana, Fallen Angel | 莫甘娜 | Morgana |
Nami the Tidecaller | 娜美 | Nami |
Nasus the Curator of the Sands | 狗头 | chó |
Nautilus the Titan of the Depths | 泰坦 | người khổng lồ |
Nidalee the Bestial Huntress | 豹女 | cô gái báo |
Nocturne the Eternal Nightmare | NOC | NOC |
Nunu the Yeti Rider | 努努 | Nunu |
Olaf the Berserker | 奥拉夫 | Olaf |
Orianna the Lady of Clockwork | 发条 | dây cót |
Ornn the Fire Below The Mountain | 奥恩 | Ornn |
Pantheon the Artisan of War | PS | viết tắt của tiếng trung quốc |
Poppy, Keeper of the Hammer | 波比 | Poppy |
Quinn, Demacia’s Wings | 鸟人 | người chim |
Rakan the Charmer | 洛 | Rakan |
Rammus the Armordillo | 龙龟 | rồng rùa |
Rek’Sai the Void Burrower | 雷克赛 | Rek’Sai |
Renektonthe Butcher of the Sands | 鳄鱼 | cá sấu |
Rengar the Pridestalker | 狮子 | sư tử |
Riven the Exile | 瑞雯 | Riven |
Rumble the Mechanized Menace | 兰博 | Rumble |
Ryze the Rune Mage | 瑞兹 | Ryze |
Sejuani, Fury of the North | 猪妹 | cô gái lợn |
Shaco the Demon Jester | 小丑 | hề |
Shen the Eye of Twilight | 慎 | Shen |
Shyvana the Half-Dragon | 龙女 | cô gái rồng |
Singed the Mad Chemist | 炼金 | giả kim thuật |
Sion the Undead Juggernaut | 赛恩 | Sion |
Sivir the Battle Mistress | 轮子妈 | người phụ nữ bánh xe |
Skarner the Crystal Vanguard | 蝎子 | bọ cạp |
Sona, Maven of the Strings | 琴女 | cô gái đàn hạc |
Soraka the Starchild | 奶妈 | kẻ hồi máu |
Swain the Noxian Grand General | 乌鸦 | quạ |
Syndra the Dark Sovereign | 球女 | cô gái bi |
Tahm Kench the River King | 蛤蟆 | ếch |
Taliyah the Stoneweaver | 岩雀 | Stoneweaver |
Talon the Blade’s Shadow | 男刀 | nam kiếm |
Taric the Shield of Valoran | 宝石 | đá quý |
Teemo the Swift Scout | 提莫 | Teemo |
Thresh the Chain Warden | 锤石 | Thresh |
Tristana the Yordle Gunner | 小跑 | súng nhỏ |
Trundle the Troll King | 巨魔 | Troll |
Tryndamere the Barbarian King | 蛮王 | vua man rợ |
Twisted Fate the Card Master | 卡牌 | thẻ |
Twitch the Plague Rat | 老鼠 | chuột |
Udyr the Spirit Walker | UD | UD |
Urgot the Dreadnought | 螃蟹 | cua |
Varus the Arrow of Retribution | 维鲁斯 | Varus |
Vayne the Night Hunter | VN | VN |
Veigar the Tiny Master of Evil | 小法 | phù thủy nhỏ |
Vel’Koz the Eye of the Void | 大眼 | mắt to |
Vi the Piltover Enforcer | VI | VI |
Viktor the Machine Herald | 三只手 | 3 tay |
Vladimir the Crimson Reaper | 吸血鬼 | Ma cà rồng |
Volibear the Thunder’s Roar | 狗熊 | gấu |
Warwick the Uncaged Wrath of Zaun | 狼人 | người sói |
Wukong the Monkey King | 猴子 | khỉ |
Xayah the Rebel | 霞 | Xayah |
Xerath the Magus Ascendant | 泽拉斯 | Xerath |
Xin Zhao the Seneschal of Demacia | 赵信 | Zhao Xin |
Yasuo the Unforgiven | 亚索 | Yasuo |
Yorick, Shepherd of Souls | 约里克 | Yorick |
Zac the Secret Weapon | 扎克 | Zac |
Zed the Master of Shadows | 劫 | Zed |
Ziggs the Hexplosives Expert | 炸弹人 | người bom |
Zilean the Chronokeeper | 时光 | thời gian |
Zoe the Aspect of Twilight | 佐伊 | Zoe |
Zyra, Rise of the Thorns | 婕拉 | Zyra |
Nhiều người khó hiểu bởi cách gọi Tahm Kench là… ếch, trong khi Tahm Kench được cả thế giới công nhận là con cá trê… Và trùng hợp là Vayne lại gọi tắt là VN, trong khi cách đọc tên Vayne chỉ có 1 âm tiết, thật khó hiểu cách đặt tên của game thủ Trung Quốc.