Hãy cùng chào mừng Sett đến với Summoner's Rift cũng như bản cập nhật đầu tiên Mùa Giải 2020
Cập nhật 10.1: Giang hồ Sett xuất hiện, nhóm trang phục Loạn Thế Thần Binh ra mắt
Tướng
Chỉ Số Cơ bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN330 ⇒ 325
- MÁU530 ⇒ 500
R – Ánh Trăng Dẫn Lối
- SÁT THƯƠNG DIỆN RỘNG INFERNUM100% lên mục tiêu phụ⇒75% lên mục tiêu phụ
Nội Tại – Trung Tâm Vũ Trụ
- SÁT THƯƠNG VÒNG SAO16-120 (cấp độ 1-18)⇒12-120 (cấp độ 1-18)
R – Phân Chia Thiên Hạ
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN150/250/450⇒175/325/475
- THỜI GIAN TỒN TẠI TƯỜNG3 giây⇒5 giây
R – Tên Lửa Định Hướng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN90/115/140⇒90/125/160
R – Sức Mạnh Bậc Thầy
- Cuồng Đao GuinsooGiờ sẽ nhận hiệu ứng từ Cuồng Đao Guinsoo
Q – Cầu Sấm
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN55/105/155/205/255/305⇒55/110/165/220/275/330
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP89⇒100
- GIÁP THEO CẤP3.5⇒4
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN340⇒335
R – Hư Vô Bộ Pháp
- HIỂN THỊ HIỆU ỨNGHiệu ứng tăng năng lượng tiêu hao giờ sẽ được hiển thị ngay trên khung kĩ năng R.
R – Pháo Sinh Học
- HIỂN THỊ HIỆU ỨNGHiệu ứng tăng năng lượng tiêu hao giờ sẽ được hiển thị ngay trên khung kĩ năng R.
Nội Tại – Hắc Ám Lan Tràn
- THỜI GIAN TỒN TẠI5 giây ⇒ 4 giây
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN3/6/9% (cấp độ 1/6/11) ⇒ 3% (cấp độ 1-18)
E – Ước Nguyện Tiên Cá
- BAN PHƯỚCCường hóa 3 đòn đánh tiếp theo⇒Cường hóa 3 đòn đánh và kĩ năng tiếp theo(kĩ năng diện rộng được cường hóa chỉ gây 33-66% sát thương lên lính và quái)
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP95⇒100
Nội Tại – Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc
- BĂNG GIÁP10 (+0.35 giáp cộng thêm) giáp và 10 (+0.35 kháng phép cộng thêm) kháng phép cộng thêm ⇒10 (+0.5 giáp cộng thêm) giáp và 10 (+0.5 kháng phép cộng thêm) kháng phép cộng thêm
E – Băng Giá Vĩnh Cửu
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN40/80/120/160/200⇒40/90/140/190/240
Nội Tại – Cuồng Nộ Long Nhân
- ĐỒ LONGShyvana nhận thêm 5 giáp và kháng phép với mỗi Rồng Nguyên Tố và Rồng Ngàn Tuổi đội cô ta hạ
- CUỒNG PHONGRồng Gió sẽ tăng 10/20/30/40% lượng nộ nhận được của Shyvana(bởi chiêu cuối không có hồi chiêu)
E – Hơi Thở Của Rồng
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG ĐÁNH DẤU3.25% máu tối đa mục tiêu⇒3.75% máu tối đa mục tiêu
- GIỚI HẠN SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI100⇒150
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU585⇒525
- MÁU THEO CẤP95⇒115
- GIÁP32⇒27
- GIÁP THEO CẤP3⇒4
- KHÁNG PHÉP39⇒32
- KHÁNG PHÉP THEO CẤP1.25⇒1.75
Nội Tại – Kháng Ma Thuật
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG1.1 tổng sức mạnh công kích (+0.2 sức mạnh phép thuật)⇒1.1 tổng sức mạnh công kích (+0.25 sức mạnh phép thuật)
- DIỆN TÁC DỤNG400 range⇒300 range
- mớiNHANH TAYGiờ sẽ tăng cho Sylas 60% tốc độ đánh trong đòn đánh kháng ma thuật
- CỘNG DỒN2⇒3
- mớiKẾT LIỄU LÍNHGiờ sẽ kết liễu lính trúng chiêu dưới 25 máu
Q – Quật Xích
- HỒI CHIÊU9/8/7/6/5 giây⇒10/9/8/7/6 giây
- SÁT THƯƠNG SỢI XÍCH45/70/95/120/145 (+0.6 sức mạnh phép thuật)⇒40/55/70/85/100 (+0.4 sức mạnh phép thuật)
- SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ45/70/95/120/145 (+0.6 sức mạnh phép thuật)⇒60/105/150/195/240 (+0.8 sức mạnh phép thuật)
- GIẢM SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ LÊN LÍNH45%⇒60%
- loại bỏKÍCH NỔ LÀM CHẬMKhông còn làm chậm đối phương trúng chiêu trong 2 giây
- mớiTỪ TỪ THÔIKhông còn có thể được sử dụng trong khi đang dùng E – Bắt
W – Đồ Vương
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNHĐồ Vương không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
- SÁT THƯƠNG65/100/135/170/205 (+0.65 sức mạnh phép thuật)⇒65/100/135/170/205 (+0.85 sức mạnh phép thuật)
- HỒI CHIÊU14/13.5/13/12.5/12 giây⇒14/12.5/11/9.5/8 giây
- loại bỏNHÂN TỪKhông còn tăng 50% sát thương lên mục tiêu dưới 40% máu
- CƯỜNG HÓA HỒI PHỤCHồi máu nhiều hơn 75% khi Sylas dưới 40% máu⇒Hồi máu dựa trên số máu đã mất của Sylas, tối đa thêm 100% ở 40% máu
- TIÊU HAO40 năng lượng⇒70/80/90/100/110 năng lượng
E – Trốn/Bắt
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNHTrốn không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
- SÁT THƯƠNG E270/85/100/115/130 (+0.2 sức mạnh phép thuật)⇒80/130/180/230/280 (+1.0 sức mạnh phép thuật)
- loại bỏLÁ CHẮNKhông còn nhận lá chắn trong 2 giây.
- HỒI CHIÊU14 giây⇒14/13/12/11/10 giây
- KHÓA MỤC TIÊU0.2 giây nếu di chuyển sau khi Bắt dính⇒0.05 giây nếu di chuyển sau khi Bắt dính
R – Tước Đoạt
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNHTước Đoạt không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
Q – Mũi Tên Xuyên Phá
- HỒI CHIÊU20/18/16/14/12 giây⇒18/16/14/12/10 giây
- GIẢM HỒI CHIÊU TÊN ĐỘC4 giây⇒3 giây
R – Tả Xung Hữu Đột
- mớiSAO CẢN ĐƯỢC CHỤYVi giờ sẽ có hiệu ứng Không Thể Cản Phá trong thời gian tung cú đấm móc
E – Rễ Cây Trói Buộc
LÀM CHẬM DÂY ROI30%, không cộng dồn⇒25%, cộng dồn tối đa 2 lần, nhưng mỗi cây chỉ tạo tối đa 1 cộng dồn.
Trang Bị Hỗ Trợ
Khiên Cổ Vật
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN25% hồi phục cơ bản
Lá Chắn Targon
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN50%
Pháo Đài Sơn Thạch
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN100%
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT40⇒25
Giáp Thép
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN25%
Giáp Thép Cổ Ngữ
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN50%
Giáp Bạch Ngọc
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN100%
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH24⇒15
Liềm Ma
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC25%
Lưỡi Hái U Linh
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC50%
Lưỡi Hái Sương Đen
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC100%
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH35⇒25
- MÁU150⇒100
Lưỡi Gươm Đoạt Thuật
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC25%
Nanh Băng
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC50%
Mảnh Chân Băng
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC100%
- MÁU150⇒100
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT60⇒45
Ngọc
- HIỂN THỊ HỒI PHỤCGiờ sẽ hiển thị tổng hồi phục trong mô tả, bao gồm cả khi di chuột lên biểu tượng ngọc trong bảng chỉ số tab.
- HỒI CHIÊU7-3 giây đối với tướng cận chiến, 11-7 giây đối với tướng đánh xa⇒5-3 giây đối với tướng cận chiến, 9-7 giây đối với tướng đánh xa