Cập nhật 10.6: Ngộ Không được làm lại, 3 nhóm trang phục ra mắt cùng lúc

Ngộ Không mới có đủ khỏe không
Cập nhật 10.6: Ngộ Không được làm lại, 3 nhóm trang phục ra mắt cùng lúc

Tướng

AniviaTăng thời gian hạ nhiệt trên chiêu cuối.

R – Bão Tuyết

THỜI GIAN HẠ NHIỆT 2 giây ⇒ 3 giây (Giờ sẽ bằng với thời gian Hạ Nhiệt của Q)

ApheliosGiảm hồi phục từ Severum, giảm sát thương lan lên lính từ Infernum, giảm sát thương cường hóa từ Crescendum.

Súng Huyết Tinh Severum

NỘI TẠI – HÚT MÁU 8-25% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra ⇒ 3-20% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

Súng Hỏa Ngục Infernum

NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG LAN TRÊN QUÁI 45% (cấp 9) lượng sát thương diện rộng ⇒ 30% (cấp 9) lượng sát thương diện rộng

Thăng Hoa Luân Crescendum

SÁT THƯƠNG CƯỜNG HÓA 30-173% tổng sức mạnh công kích ⇒ 24-164% tổng sức mạnh công kích

DariusSát thương W cộng thêm giảm; tiêu hao tăng. Tăng tiêu hao E nhưng giảm xuống theo cấp độ.

W – Đánh Thọt

SÁT THƯƠNG THÊM 50/55/60/65/70% tổng sức mạnh công kích ⇒ 40/45/50/55/60% tổng sức mạnh công kích
TIÊU HAO 30 năng lượng ⇒ 40 năng lượng

E – Bắt Giữ

TIÊU HAO 45 năng lượng ⇒ 70/60/50/40/30 năng lượng

DravenTăng tốc độ di chuyển W.

W – Xung Huyết

TỐC ĐỘ DI CHUYỂN GIẢM DẦN 40/45/50/55/60% ⇒ 50/55/60/65/70%

GarenGiảm kháng phép cơ bản. Giảm tỉ lệ sát thương chí mạng E.

Chỉ Số Cơ Bản

KHÁNG PHÉP THEO CẤP 1.25 ⇒ 0.75

E – Phán Quyết

TỈ LỆ CHÍ MẠNG 50% ⇒ 33%

HecarimTăng thời gian hoảng sợ R.

R – Bóng Ma Kỵ Sĩ

Thời Gian Hoảng Sợ 0.75-1.5 (dựa trên quãng đường lướt đi) giây ⇒ 0.75-2 (dựa trên quãng đường lướt đi) giây

KaynTăng tốc độ cộng ngọc nội tại về sau.

Nội Tại – Lưỡi Hái Darkin

TỐC ĐỘ TĂNG NGỌC Ở phút 10-13, Kayn sẽ được tăng thêm 15% tốc độ cộng ngọc, tăng dần theo thời gian tương ứng.

KindredTăng SMCK cơ bản và hồi phục năng lượng. Hồi máu W tăng. Hồi máu R tăng.

Chỉ Số Cơ Bản

SỨC MẠNH CÔNG KÍCH THEO CẤP 2.26 ⇒ 2.5
NĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 6.972 ⇒ 7

W – Sói Cuồng Loạn

HỒI MÁU 32-100 (cấp độ 1-18) dựa trên máu đã mất ⇒ 49-100 (cấp độ 1-18) dựa trên máu đã mất

R – Cừu Cứu Sinh

HỒI MÁU 200/250/300 ⇒ 250/325/400

MorganaTăng tốc độ di chuyển cơ bản. Tăng lá chắn E đầu trận.

Chỉ Số Cơ Bản

TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 330 ⇒ 335

E – Khiên Đen

LÁ CHẮN 60/120/180/240/300 ⇒ 80/135/190/245/300

RyzeTăng năng lượng hồi phục theo cấp. Sát thương W tăng về sau.

Chỉ Số Cơ Bản

NĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC THEO CẤP 0.8 ⇒ 1

W – Ngục Cổ Ngữ

SÁT THƯƠNG 80/100/120/140/160 ⇒ 80/110/140/170/200

SennaGiảm SMCK nhận được theo mỗi hồn. Hồi chiêu thu hồn giờ sẽ giảm theo cấp.

Nội Tại – Giải Thoát

SỨC MẠNH CÔNG KÍCH MỖI HỒN 1 ⇒ 0.75
NỘI TẠI – HỒI CHIÊU THU HỒN 4 giây ⇒ 6/5/4 (cấp độ 1/6/11) giây

ShacoGiảm SMCK ảo ảnh.

R – Phân Thân

SỨC MẠNH CÔNG KÍCH CƠ BẢN 75% tổng sức mạnh công kích ⇒ 60% tổng sức mạnh công kích

SorakaTăng hồi phục từ Q; tăng tốc độ di chuyển cộng thêm.

Q – Vẫn Tinh

TỔNG HỒI PHỤC 40/50/60/70/80 (+0.3 sức mạnh phép thuật) ⇒ 50/60/70/80/90 (+0.3 sức mạnh phép thuật)
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM 10-20% ⇒ 15-25%

Twisted FateTăng tỉ lệ SMPT bài đỏ và bài xanh.

W – Chọn Bài

TỈ LỆ SMPT BÀI XANH 0.5 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.9 sức mạnh phép thuật
TỈ LỆ SMPT BÀI ĐỎ 0.5 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.6 sức mạnh phép thuật

Urgot

Tăng thời gian làm chậm Q. Tăng thời gian choáng E.

Q – Lựu Đạn Ăn Mòn

THỜI GIAN LÀM CHẬM1 giây1.25 giây

E – Khinh Thị

THỜI GIAN LÀM CHOÁNG0.75 giây1 giây

Veigar

SMCK cơ bản, SMCK theo cấp, giáp tăng. Q sát thương cơ bản tăng.

Chỉ Số Cơ Bản

SỨC MẠNH CÔNG KÍCH50.7152
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH THEO CẤP2.6252.7
GIÁP22.5523

Q – Điềm Gở

SÁT THƯƠNG CƠ BẢN70/110/150/190/23080/120/160/200/240

Ngộ Không

Nội tại tăng chống chịu khi tấn công vào tướng địch, chứ không phải chỉ là số lượng hiện diện. W giờ là kĩ năng lướt đi và ảo ảnh có thể tấn công như tướng thật. R giờ có thể sử dụng hai lần.

Chỉ Số Cơ Bản

KHÁNG PHÉP32.128
MÁU577.8540
NĂNG LƯỢNG265300
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP3845
TRANG BỊ GỢI ÝCập nhật để gợi ý cho lối chơi Ngộ Không Đấu Sĩ

Nội Tại – Mình Đồng Da Sắt

GIÁP4/6/8 (cấp độ 1/7/13)5-11 (cấp 1-18) mỗi tướng địch xung quanh
loại bỏKHÁNG PHÉPNgộ Không không còn tăng 4/6/8 (cấp độ 1/7/13) kháng phép cộng thêm mỗi tướng địch xung quanh
mớiHỒI PHỤCGiờ hồi lại 0.5% máu tối đa mỗi 5 giây
mớiẢO ẢNH THẦN THÔNGHiệu ứng được gia tăng 62.5% trong 5 giây mỗi khi Ngộ Không hoặc chim mồi của hắn tấn công tướng địch hoặc quái(Cộng dồn tối đa 8 lần, tăng hiệu ứng lên đến 500%)

Q – Thiết Bảng Ngàn Cân

SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM10/40/70/100/130 (+0/0.1/0.2/0.3/0.4 tổng sức mạnh công kích)30/55/80/105/130 (+0.5 sức mạnh công kích cộng thêm)
TẦM ĐÁNH GIA TĂNG12575/100/125/150/175
mớiNHANH TAYThời gian dùng chiêu tỉ lệ với tốc độ đánh của Ngộ Không
HIỂN THỊThêm vào một trạng thái thể hiện thời gian tồn tại của đòn đánh cường hóa
mớiGIẢM HỒI CHIÊUKhi Ngộ Không hoặc chim mồi gây sát thương bằng đòn đánh hoặc kĩ năng, hồi chiêu của Q được giảm đi 0.5 giây
HỒI CHIÊU9/8/7/6/5 giây9/8.5/8/7.5/7 giây

cập nhậtW – Chim Mồi

mớiNHƯ MỘT CƠN GIÓGiờ sẽ lướt đi 300 khoảng cách nhưng không thể vượt địa hình
THỜI GIAN TÀNG HÌNH1.5 giây1 giây
loại bỏÚM BA LA!Chim mồi của Ngộ Không không còn nổ và gây sát thương khi biến mất
HỒI CHIÊU18/16/14/12/10 giây20/19/18/17/16 giây
TIÊU HAO50/55/60/65/70 năng lượng60 năng lượng
mớiGIẢM SÁT THƯƠNGPhân thân giờ sẽ bắt chước đòn đánh và chiêu cuối của Ngộ Không, nhưng chỉ gây 50/55/60/65/70% sát thương
mớiCHIM MỒI TẤN CÔNGPhân thân sẽ tấn công đối thủ nếu Ngộ Không có ý định tấn công gần đây
mớiPHÂN THÂN QĐòn đánh tiếp theo của phân thân gây thêm sát thương
mớiPHÂN THÂN EPhân thân được tăng tốc độ đánh
mớiPHÂN THÂN RPhân thân cũng sẽ xoay vòng và hất tung đối thủ nếu mục tiêu chưa bị hất tung bởi lần sử dụng gốc

E – Cân Đẩu Vân

SÁT THƯƠNG 65/100/135/170/205 (+0.8 sức mạnh công kích cộng thêm) sát thương vật lý80/120/160/200/240 (+0.8 sức mạnh phép thuật) sát thương phép
TỐC ĐỘ ĐÁNH CỘNG THÊM30/35/40/45/50%40/45/50/55/60%
THỜI GIAN TĂNG TỐC ĐỘ ĐÁNH4 giây5 giây
HỒI CHIÊU8 giây10/9.5/9/8.5/8 giây
TIÊU HAO45/50/55/60/65 năng lượng 30/35/40/45/50 năng lượng
KHOẢNG CÁCH TIẾP CẬN MỤC TIÊU075

R – Lốc Xoáy

mớiGẤP ĐÔI ĐỂ LÀM GÌ?Ngộ Không có thể tái kích hoạt kĩ năng trong vòng 8 giây. Lần kích hoạt thứ hai cũng sẽ hất tung đối phương.
THỜI GIAN HẤT TUNG1 giây0.75 giây
THỜI GIAN XOAY4 giây2 giây
SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY20-200 (+1.1 tổng sức mạnh công kích) 4-8% máu tối đa (+1.1 tổng sức mạnh công kích)
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM5-40% (dựa trên thời gian xoay)20%
HỦY XOAYSau 1 giâySau 0.5 giây
TẦN SUẤT GÂY SÁT THƯƠNG0.5 giây0.25 giây (Chinh Phục áp dụng mỗi lần gây sát thương)
KHOẢNG CÁCH VỚI ĐỐI PHƯƠNG KHI XOAY17550 (giúp Ngộ Không đến gần mục tiêu hơn)
mớiTIỆN TAYNgộ Không có thể dùng bất kì kĩ năng nào khác khi đang xoay để hủy xoay
XOAY ĐI NGẠI CHITốc độ đánh nhận được từ E – Cân Đẩu Vân được tái tạo trong khi xoay
HIỂN THỊThêm vào một biểu tượng đếm giờ để hiển thị thời gian xoay còn lại và thời gian tái kích hoạt còn lại

Xerath

Tăng sát thương W ở tâm. Tăng sát thương R về sau.

W – Vụ Nổ Năng Lượng

SÁT THƯƠNG GIA TĂNG Ở TÂM ĐIỂM50%66.7%

R – Nghi Thức Ma Pháp

SÁT THƯƠNG MỖI PHÁT BẮN200/240/280 (+0.43 sức mạnh phép thuật)200/250/300 (+0.45 sức mạnh phép thuật)

Tướng Rừng

Brand

NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG BỎNGBỏng giờ sẽ gây 120% sát thương lên quái rừng

Morgana

W – SÁT THƯƠNG VÙNG ĐẤT CHẾTGây 150% sát thương lên quái

Shen

Q – SÁT THƯƠNG TỐI ĐA LÊN QUÁI75/100/125/150/175120/140/160/180/200

Teemo

Q – THỜI GIAN MÙTồn tại lâu gấp đôi trên quái
E – SÁT THƯƠNG PHI TIÊU ĐỘCGây 150% sát thương lên quái

Yorick

NỘI TẠIYorick sẽ tạo ra một nấm mồ với mỗi quái to chết cạnh bên, Ma Sương nhận giảm 50% sát thương từ quái

Zyra

SÁT THƯƠNG CÂY LÊN QUÁICây của Zyra gây 150% sát thương lên quái

Cơ Chế Dồn Tiền

DUY NHẤT – Thợ Săn Quái Vật

GIẢM TIỀN TỪ QUÁIGiảm 13 tiền từ lính nếu trên một nửa chỉ số lính là từ lính đường; loại bỏ ở phút 14Giảm 13 tiền và 50% kinh nghiệm từ lính nếu trên một nửa chỉ số lính là từ lính đường; loại bỏ ở phút 14

Ảnh Hưởng Của Đường Trên

Vũ Điệu Tử Thần

CÔNG THỨCBúa Chiến Caulfield + Cuốc Chim + Huyết Trượng + 625gBúa Chiến Caulfield + Lá Chắn Quân Đoàn + Huyết Trượng + 500g
CHỈ SỐ80 sức mạnh công kích, 10% giảm hồi chiêu50 sức mạnh công kích, 30 giáp, 30 kháng phép, 10% giảm hồi chiêu
NỘI TẠI DUY NHẤTTích trữ 30% sát thương nhận vào đã giảm thiểu và chuyển chúng thành sát thương chuẩn theo thời gianTích trữ 30% sát thương nhận vào đã giảm thiểu đối với tướng cận chiến (20% đối với tướng đánh xa) và chuyển chúng thành sát thương chuẩn theo thời gian

Dịch Chuyển

HỒI CHIÊU360 giây420-240 (cấp độ 1-18) giây
mớiĐỪNG CHẠM VÀO TATăng 30-50% tốc độ di chuyển trong 3 giây sau khi đáp xuống (tăng 10% tại cấp 6 và 11)