Cập nhật LMHT 10.3 server PBE

Tổng hợp bảng Ngọc bổ trợ LMHT Mùa 10: Bảng ngọc Pháp Thuật. Nhánh ngọc Pháp Thuật vẫn là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu bởi các Tướng AP.
Bảng ngọc Pháp thuật LMHT Mùa 10

Chi tiết Bảng Ngọc Pháp Thuật:

Bảng ngọc Pháp thuật LMHT Mùa 10
Bảng ngọc Pháp thuật LMHT Mùa 10

Ngọc Siêu Cấp

- Triệu Hồi Aery

Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery tới chỗ mục tiêu, gây sát thương tướng địch hoặc che chắn đồng minh.

Sát thương: 10-40 theo cấp (+0.1 SMPT và +0.15 SMCK cộng thêm).

Lá chắn: 35-80 theo cấp (+0.25 SMPT và +0.4 SMCK cộng thêm)

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

- Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng địch bằng kỹ năng thả 1 thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó hoặc nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương thích ứng: 30-100 theo cấp (0.2 SMPT và +0.5 SMCK cộng thêm).

Hồi chiêu: 20-8 giây. Đơn mục tiêu: 20%. Diện rộng: 10%. Sát thương theo thời gian: 5%.

- Tăng Tốc Pha

Dùng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng tướng địch trong vòng 3 giây cho thêm 25-40% Tốc độ di chuyển theo cấp và 75% kháng làm chậm.

Thời gian: 3s. Hồi chiêu: 15s

Dòng 2

- Quả Cầu Hư Không

Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 40-120 sát thương phép theo cấp (+0.1 SMPT hoặc +0.15 SMCK cộng thêm) trong 4s.

Hồi chiêu: 60s.

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5s. Hồi chiêu: 15s.

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng tốc độ di chuyển trong 2.5 giây và đi xuyên vật thể.

Tăng 15% – 35% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Dòng 3

- Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 15- 35 sát thương phép theo cấp sau 1s.

Hồi chiêu: 10s

- Thủy Thượng Phiêu

Nhận được 25 tốc độ di chuyển và cộng thêm 18 SMCK hoặc 30 SMPT thích ứng (theo cấp) khi đi trên sông.

- Cuồng Phong Tích Tụ

Nhận thêm SMPT hoặc SMCK thích ứng mỗi 10 phút.

  • 10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
  • 20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
  • 30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
  • 40 phút: +80 SMPT hoặc 48 SMCK
  • 50 phút: +120 SMPT hoặc 72 SMCK
  • 60 phút: +168 SMPT hoặc 101 SMCK

Thành Hưng