Chi tiết bản cập nhật LMHT 10.23 - Bản cập nhật Tiền Mùa Giải 2021:
Thay đổi Tướng
Akali:
- Q / Phi Đao Năm Cánh: /120/115/110/105/100 nội năng ⇒ 120/110/100/90/80 nội năng
Anumu: Máu cơ bản 84 ⇒ 80; Giáp 33 ⇒ 30
Brand
- Nội Tại / Bỏng: Sát thương kích nổ từ 10-14% (cấp độ 1-9) ⇒ 10-14% (cấp độ 1-17)
- E / Bùng Cháy: Hồi chiêu từ 10/9/8/7/6 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
Caitlyn
- Nội tại: Sát thương cộng thêm của nội tại sẽ tương tương tác ít hơn 25% với tỉ lệ chí mạng. Sát thương thiện xạ theo cấp: 50/75/100% SMCK (cấp độ 1/7/13)
Elise
- Q: Nhện sẽ có hiệu ứng đòn đánh
Jhin
- Sát thương chí mạng bị giảm thay đổi từ 25% =
- Chuyển đổi tỉ lệ chí mạng thành sức mạnh công kích: 40% =
Katarina
- Nội tại sẽ cho hiệu ứng đòn đánh lên mọi đơn vị
- E sẽ cho hiệu ứng đòn đánh
- R / Bông Sen Tử Thần: Sát thương phép 25/37.5/50 (+19% SMPT) (+22% SMCK cộng thêm) mỗi con dao ⇒ 25/37.5/50 (+19% SMPT) mỗi con dao; Sát thương vật lý: 15% (+9.9% tốc độ đánh) SMCK cộng thêm mỗi con dao. Mỗi con dao phóng ra sẽ áp dụng hiệu ứng đòn đánh với 25% hiệu quả
Kayle
- Tốc độ đánh cộng dồn thay đổi từ 6% (30% cho 5 điểm cộng dồn) =
Ornn
- Tất cả Trang bị Thần Thoại đều có thể được nâng cấp bởi Ornn (Chỉ có Trang bị Thần Thoại mới có thể nâng cấp). Trang bị nâng cấp sẽ có giá 1000 Vàng.
- Giới hạn nâng cấp: 2 với Ornn, 1 với đồng minh ⇒ 1 với Ornn và đồng minh(bởi Ornn cũng chỉ được sở hữu một trang bị Thần Thoại)
- Chỉ số cộng thêm: Ornn nhận 10% giáp, kháng phép, và máu cộng thêm
- Ornn nhận thêm 4% máu, giáp, và kháng phép cộng thêm với mỗi trang bị ông nâng cấp.
Senna
- Nội tại: 35% (đòn chí mạng gây 130% SMCK) ⇒ 14% (đòn chí mạng gây 150% SMCK); Tỷ lệ chí mạng mỗi 20 hồn giảm từ 15% =
- R/ Hắc Ám Soi Rọi: Giờ sẽ thu thập linh hồn. Ma Sương vẫn sẽ chỉ xuất hiện khi Senna ở gần.
Seraphine
- Hồi năng lượng cơ bản:10 =
- Nội tại: Tỷ lệ AP thay đổi từ 7,5% =
- Q/Nốt Cao: Sát thương thay đổi từ 55/65/75/85/95 (+55% AP) =
- E/Đổi Nhịp: Sát thương cơ bản giảm từ 60-85-110-135-160 =
Twitch
- Nội tại / Độc Chết Người
Tỉ lệ sát thương 3% SMPT mỗi giây, mỗi cộng dồn (tối đa 108% SMPT cho 6 cộng dồn trong 6 giây)
W - Độc Suy Nhược
- Mới: Tỉ lệ làm chậm: 6% SMPT
E - Nhiễm Khuẩn
- Sát thương với SMPHT: 33.3% SMPT sát thương vật lý cộng dồn Độc Chết Người (tối đa 200% SMPT với 6 cộng dồn) ⇒ 33.3% SMPT sát thương phép với mỗi cộng dồn Độc Chết Người (tối đa 200% SMPT với 6 cộng dồn)
Tryndamere
- Nội Tại - Say Máu. TỈ lệ chí mạng mỗi điểm nộ thay đổi từ 0.35/0.4/0.45/0.5% (cấp độ 1/6/11/16) ⇒ 0.4%
Viktor
- Nội tại: Tiến Hóa Huy Hoàng. Viktor sẽ nhận thêm một Mảnh Tiến Hóa khi kết liễu lính và quái, 5 từ lính to, và 25 từ tham gia hạ gục tướng. Hắn có thể dùng 100 Mảnh Công Nghệ để nâng cấp một kỹ năng. Một khi đã nâng cấp xong cả 3 kỹ năng, Bão Điện Từ sẽ tự động được nâng cấp.
- E / Tia Chết Chóc: Tỷ lệ laser (sát thương lần 1) từ 0,6 =
Volibear
- Nội tại: Tốc độ đánh tăng thêm từ nội tại sẽ có 4%/100AP mỗi điểm cộng dồn.
- E: Sát thương lên lính và quái tăng từ 150/250/350/450/550 ⇒ 150/300/450/600/750..
Yasuo
- Tỉ lệ chí mạng vượt quá 100% sẽ được chuyển thành 0.5 SMCK cộng thêm mỗi 1% tỉ lệ chí mạng cộng thêm. (Nội Tại nhân đôi tỉ lệ chí mạng từ mọi nguồn).
Yone
- Tỉ lệ chí mạng vượt quá 100% sẽ được chuyển thành 0.5 SMCK cộng thêm mỗi 1% tỉ lệ chí mạng cộng thêm. (Nội Tại nhân đôi tỉ lệ chí mạng từ mọi nguồn).
Zilean
- Năng lượng tăng mỗi cấp từ 19 =
Những vị Tướng sau đây sẽ được tăng thêm 20 năng lượng mỗi cấp:
- Camille
- Corki
- Darius
- Fiora
- Hecarim
- Gangplank
- Illaoi
- Irelia
- Jax
- Kayn
- Nasus
- Olaf
- Skarner
- Udyr
- Vi
- Warwick
- Xin Zhao
- Yorick
Thay đổi Bảng Ngọc
- Chỉ số: Hồi chiêu được thay thế bằng +8 Điểm Hồi Kỹ Năng
- Thợ Săn Tàn Nhẫn: Thêm hiệu ứng Hồi Máu dựa trên đòn đánh. Hồi 1% + 2% cho mỗi điểm cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, bắt đầu nhận được khi bạn có được điểm hạ gục đầu tiên. Hồi máu có tác dụng 1/3 với mỗi đơn vị không phải Tướng.
- Thợ Săn Tài Tình: Nhận 15 Item Haste + 10 điểm Haste cho mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, bắt đầu nhận được khi bạn có được điểm hạ gục đầu tiên.
- Chinh Phục: Sức Mạnh Thích Ứng từ 1.7-4.2 ⇒ 2-5; Hồi máu (Đánh gần) từ 15% ⇒ 10%; Hồi máu (Đánh xa) từ 8% =
- Hiện Diện Trí Tuệ: Thêm hiệu ứng gây sát thương lên tướng địch sẽ gia tăng hồi năng lượng từ 1,5 - 11 (80% với tướng đánh xa). Mỗi điểm hạ gục hồi 15% năng lượng tối đa.
- Huyền Thoại: Hủy Diệt: Nhánh mới của dòng Chuẩn Xác được thêm vào ở LMHT 10.23. Thêm 2% Xuyên Giáp và Xuyên Kháng Phép cho mỗi điểm Huyền Thoại cộng dồn. Dần nhận được thông qua mỗi lần hạ gục Tướng, quái khủng, quái lớn hoặc lính.
- Huyền Thoại: Hút Máu: Cộng dồn tối đa giảm từ 20 =
- Bảng Ngọc Phép: Thêm hiệu ứng mới
+5 Điểm Hồi Kỹ Năng ở cấp 5
+5 Điểm Hồi Kỹ Năng ở cấp 8
Ở cấp 11, mỗi điểm hạ gục giảm thời gian hồi chiêu cơ bản 20%
- Thấu Thị Vũ Trụ
+15 Summoner Spell Haste.
+10 Item Haste.
Điểm Hồi Kỹ Năng
Điểm hồi kỹ năng sẽ giúp bạn sử dụng kỹ năng nhanh hơn 1%. Trên lý thuyết, nó khiến việc lên thêm điểm hồi kỹ năng sẽ khiến chúng mất đi dần giá trị bởi hồi chiêu của bạn sẽ ngày càng ít được giảm hơn. Nhưng thật ra sức mạnh của nó không hề đổi. 50 điểm hồi kỹ năng cho phép bạn sử dụng một kỹ năng nhanh hơn gấp rưỡi bình thường. 50 điểm tiếp theo cho phép bạn sử dụng kỹ năng đó nhanh gấp đôi. Sự tăng tuyến tính này giúp chúng tôi loại bỏ đi giới hạn hồi chiêu, nên bạn có thể mua chúng tùy thích.
Hiệu Ứng Hút Máu
Thay đổi lớn ở đây là hút máu giờ sẽ được tính theo lượng sát thương vật lý bạn gây ra trong mỗi đòn đánh, bởi ý tưởng "hồi máu từ đòn đánh" sẽ dễ hiểu hơn nếu chúng tôi bao gồm tất cả những gì có trong đòn đánh đó. Một chỉ số mới được gọi là "hút máu vật lý", (hiện tại chỉ có trên Huyết Đao), sẽ đồng thời áp dụng lên các kỹ năng gây sát thương vật lý.
HÚT MÁU: Hồi máu từ lượng sát thương vật lý được gây ra bởi đòn đánh cơ bản. Tính cả các hiệu ứng đòn đánh.
HÚT MÁU VẬT LÝ: Hồi máu từ lượng sát thương vật lý được gây ra bởi đòn đánh cơ bản hoặc kỹ năng. (hiệu ứng bị giảm còn 33% đối với sát thương diện rộng hoặc sát thương từ trợ thủ)
HÚT MÁU TOÀN PHẦN: Hồi máu từ tất cả các nguồn sát thương (vẫn bị giảm 33% đối với sát thương diện rộng hoặc sát thương từ trợ thủ) (không đổi)
Chí Mạng
Giảm giá trị mỗi điểm tỉ lệ chí mạng và giảm lượng chí mạng với mỗi trang bị cho phép chúng tôi ổn định tăng tiến sức mạnh cho các xạ thủ, và thêm vào những hiệu ứng khác mạnh mẽ cũng như thú vị đối với các trang bị xạ thủ. Họ sẽ phần nào mạnh mẽ hơn ở đầu và giữa trận, trong khi lượng sức mạnh về cuối sẽ bớt đơn thuần dựa vào các đòn chí mạng cực mạnh, và phụ thuộc nhiều hơn vào những khía cạnh khác của lối lên trang bị.
Đồng thời, bằng việc dàn trải tỉ lệ chí mạng ra đến tận 5 trang bị trong túi đồ của xạ thủ, các xạ thủ có thể lên trang bị thoải mái mà không còn cần phải quan tâm rằng liệu lượng chí mạng của mình có vượt quá 100% hay không.
Chỉnh Sửa Bãi Rừng
Cóc Thành Tinh
Kháng phép: (15-30) (cấp độ 1-18) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 2100-3450 (cấp độ 1-11) ⇒ 1650-2460 (cấp độ 1-11)
Ba đòn đánh đầu tiên của Cóc không còn được tăng tốc độ đánh hay gây thêm sát thương
Giết cóc hồi lại 50 (+10 * cấp độ trung bình tướng) máu và 30 (+6 * cấp độ trung bình tướng) năng lượng, tăng lên tối đa 100% dựa trên lượng máu và năng lượng đã mất.
SMCK: 70-259 (cấp độ 1-18) ⇒ 80-253 (cấp độ 1-18)
Bùa Xanh
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Kháng phép: (15-30) (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 2100-3675 (cấp độ 1-11) ⇒ 1800-3150 (cấp độ 1-11)
Tốc độ di chuyển: 180 ⇒ 275
Sói To
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 1300-2275 (cấp độ 1-11) ⇒ 1200-2200 (cấp độ 1-11)
Tốc độ di chuyển: 450 ⇒ 525
Sói Nhỏ
Kháng phép: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 0 mọi cấp độ
Máu: 450-788 (cấp độ 1-11) ⇒ 480-888 (cấp độ 1-11)
Tốc độ di chuyển: 450 ⇒ 525
Chim Quỷ Biến Dị
Giáp: 30-60 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Kháng phép: 30-60 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 700-1225 (cấp độ 1-11) ⇒ 800-1760 (cấp độ 1-11)
Tốc độ di chuyển 350 ⇒ 450
Chim Con
Tốc độ di chuyển: 450 ⇒ 525
Bùa Đỏ
Giáp: (15-30) (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Kháng phép 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 2100-3675 (cấp độ 1-11) ⇒ 1800-3150 (cấp độ 1-11)
Quái Đá To
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Kháng phép: (15-30) (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ
Máu: 1250-2188 (cấp độ 1-11) ⇒ 1050-1785 (cấp độ 1-11)
Tốc độ di chuyển: 185 ⇒ 250
Quái Đá Vừa
Tốc độ di chuyển: 285 ⇒ 350
Kinh nghiệm: 18-24.3 (cấp độ 1-9) ⇒ 10-13.5 (cấp độ 1-9)
Vàng: 13 ⇒ 7
Quái Đá Nhỏ
Tốc độ di chuyển: 335 ⇒ 400
Kinh nghiệm: 13-18.9 (cấp độ 1-9) ⇒ 18-24.3 (cấp độ 1-9)
Vàng: 9 ⇒ 12
Hiệu ứng vàng phù hợp với giá trị vàng và kinh nghiệm của chúng
Cua Kì Cục
Giáp: 60 ⇒ 20
Kháng phép: 60 ⇒ 20
Máu: 1200-2560 (cấp độ 1-11) ⇒ 1000-2134 (cấp độ 1-11)
Sở hữu một lá chắn 60% máu tối đa từ đầu. Lá chắn bị phá hủy khi bất động.
Cua kì cục không còn mất 50 giáp và kháng phép hoặc nhận thêm 25% sát thương khi bị bất động.
Kết liễu Cua Kì Cục không còn hồi lại máu và năng lượng.