Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.19b:
Cân bằng Tướng
Azir
- Sát thương kỹ năng: 95/140/500 =
Aphelios
- Sát thương từ Chakram: 6/6/15% SMCK =
Cho"Gath
- Năng lượng: 30/90 =
Fiora
- Hồi máu từ kỹ năng: 20% =
Samira
- SMCK: 50 =
Nâng cấp
Cặp Đôi Hoàn Cảnh
- Chỉ số cộng thêm: 33/44% =
Món Quà Tử Sĩ
- Giáp và kháng phép: 6 =
Giãn Cách Xã Hội
- Sát thương cộng thêm: 25% =
Đánh Cắp Sinh Lực
- Hồi máu theo phần trăm máu tối đa: 1,3% =
Cộng Mệt Nghỉ
- Máu cộng thêm: 35 =
- Chỉ số cộng thêm: 5% =
Sửa lỗi
Sửa lỗi hiệu ứng Darkin của Naafiri gây ra nhiều sát thương hơn so với chỉ số được công bố..
Sát thương từ chó của Naafiri sẽ tính theo trang bị của Naafiri thay vì chủ sở hữu lưỡi dao Darkin. Hút máu toàn phần, chí mạng và khuếch đại sát thương của chủ sở hữu lưỡi dao Darkin sẽ không áp dụng lên sát thương gây ra.
Sát thương Lưỡi Dao Darkin của Naafiri giờ đây sẽ được cộng theo các chỉ số của vị tướng này.
***
***
Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.19
Cân bằng Hệ Tộc
Bilgewater
+3: 90 + 30% ⇒ 100 + 33%
+5: 125 + 50% ⇒ 150 + 55%
+7: 300 + 65% ⇒ 325 + 70%
+9: 650 + 150% ⇒ 800 + 135%
Can Trường
- Giáp và kháng phép: 20/40/65/125 ⇒ 20/45/75/140
Chinhg Phục
- Tỷ lệ chí mạng: 15/35/55% ⇒ 15/35/75%
- Sát thương chí mạng cộng thêm: 10/30/50% ⇒ 15/35/55%
Demacia
- Giáp và kháng phép cho tướng Tinh Nhuệ: 5/15/35/150 ⇒ 5/25/45/150
Dũng Sĩ
- Giảm sát thương: 15-25/20-35/30-45% ⇒ 15-25/20-35/35-50%
Ixtal
- Nguyên tố Sét (4): Tướng được cường hóa làm choáng kẻ thù mỗi 6 giây =
- Nguyên tố Đá (4): Hồi máu từ 650 ⇒ 750
- Nguyên tố Lửa: Sát thương kỹ năng từ 60% =
- Nguyên tố Lửa: Thiêu đốt từ 3 giây =
- Nguyên tố Băng: Sát thương nổ từ 30% =
- Nguyên tố Băng: Sát thương nổ sẽ không tính hiệu ứng chí mạng hay cộng dồn các yếu tố khác
- Nguyên tố Mộc: Cường hóa mỗi giây từ 4 =
- Nguyên tố Mộc (4): SMCK và SMPT cộng thêm mỗi lần từ 15 ⇒ 10
Pháp Sư Đa Chú
- Giảm sát thương lần dùng chiêu tiếp theo: 60% ⇒ 55%
Piltover
- Giảm giá trị Piltover từ chuỗi thua 2-10: 15%
- Giảm giá trị Piltover từ chuỗi thua 11-12: 10%
- Tăng phần thưởng cơ bản của 6 Piltover lên 20%
Targon
- Cường hóa lá chắn và hồi máu: 18/35/55% ⇒ 18/35/60%
Vô Pháp
- Ngưỡng máu rơi vào trạng thái lén lút: 50% ⇒ 35%
Shurima
- Hiệu ứng Thăng Hoa: 0/15/40/75% ⇒ 0/20/50/90%
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Cho'Gath
- Tỉ lệ sát thương theo máu tối đa: 15% ⇒ 12%
Jhin
- Năng lượng: 44/124 ⇒ 44/114
Milio
- Sát thương kỹ năng: 170/250/380 ⇒ 180/270/400
- Sát thương nảy: 85/125/190 ⇒ 90/140/200
Orianna
- Năng lượng: 40/90 ⇒ 30/80
Tướng bậc 2
Jinx
- SMCK: 55 ⇒ 50
Qiyana
- Không còn lướt xa khỏi tầm sử dụng kỹ năng
Galio
- Năng lượng: 60/120 ⇒ 60/110
Tướng bậc 3
Darius
- SMCK: 60 ⇒ 65
Jayce
- SMCK 65 ⇒ 60
Neeko
- Lá chắn khi sử dụng kỹ năng: 225/350/475 ⇒ 250/350/475
- Sát thương kỹ năng: 270/410/650 ⇒ 300/450/700
Rek’Sai
- Năng lượng: 30/70 ⇒ 50/70
- Mới: Kỹ năng giờ sẽ đánh dấu lên kẻ thù bị Rek'Sai cắn. Nếu mục tiêu đã bị đánh dấu từ trước, Rek'Sai sẽ cắn gây sát thương chuẩn.
- Sát thương khi bị đánh dấu: 135/145/150% SMCK
Karma
- Hiệu ứng Ionia: SMPT từ 20 ⇒ 25
Vel’Koz
- Sát thương kỹ năng: 250/375/600 ⇒ 245/365/600
Tướng bậc 4
Fiora
- Kỹ năng giờ sẽ gây hồi máu toàn phần khi gây sát thương lên lá chắn
- Sát thương kỹ ănng: 150/150/250%AD ⇒ 140/140/240%AD
Jarvan IV
- Thời gian làm choáng: 1.75/2.25/8s ⇒ 1.5/2/8s
Nasus
- Hút máu tối đa từ kỹ năng: 5% ⇒ 4%
Nilah
- Giờ Nilah sẽ chọn vị trí gây sát thương lên nhiều mục tiêu hơn khi không được trang bị Đại Bác Liên Thanh.
Silco
- Sát thương kỹ năng: 80/120/425 ⇒ 75/115/425
- Mô tả của Silco được cập nhật (hiệu ứng thực sự không thay đổi): Ném một bình thuốc vào kẻ địch bị vây gần nhất, phủ hóa chất lên các ô gần bên trong X giây. Gây Y sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch dính hóa chất, và hồi Z Máu mỗi giây cho các đồng minh trong vùng ảnh hưởng. Khi có thể, nhắm tới các nhóm chưa bị ảnh hưởng.
Xayah
- Năng lượng: 30/110 ⇒ 30/90
- Số lông vũ: 7/7/12 ⇒ 7/7/15
- Sát thương lông vũ: 80% SMCK ⇒ 80/80/125% SMCK
Tướng bậc 5
Aatrox
- Hút máu toàn phần: 15% =
Gangplank
- Tốc độ tấn công: 0,8 =
- Dạng cận chiến: Thời gian thiêu đốt từ 3 giây =
- Sát thương thiêu đốt chuẩn (Tổng cộng): 300/300/2500%AD ⇒ 250/250/2500%AD
- Dạng đánh xa: Hồi năng lượng theo đòn đánh từ 3 =
Heimerdinger
- Ụ Súng Tối Tân có thể bắn ra nhiều chùm laser, gây thêm sát thương. Ụ Súng nhận 100% tổng Năng Lượng mà Heimerdinger tạo ra từ tộc/hệ, trang bị và nâng cấp.
- Tia Khúc Xạ - 1 Nâng Cấp: 3 tia, gây thêm 10% sát thương.
- Tia Khúc Xạ - 2 Nâng Cấp: 3 tia, gây thêm 30% sát thương.
- Tia Khúc Xạ - 3 Nâng Cấp: 5 tia, gây thêm 30% sát thương.
Ryze (Demacia)
- Sát thương kỹ năng: 300/450/999 ⇒ 300/450/2000
Ryze (Shadow Isles)
- Sửa lại: Giờ có thể hồi sinh đồng minh ở trên 100% Máu
Ryze (Ixtal)
- Thời gian làm choáng: 2/2/10 =
- Sát thương kỹ năng: 185/285/1500% Giáp + kháng phép ⇒ 200/300/1500% Giáp + kháng phép
Trang bị
Mũ Thích Ứng
- SMPT cho dàn sau: 20 ⇒ 15 (Tổng cộng: 35 ⇒ 30)
Vương Miện Hoàng Gia
- Máu: 0 ⇒ 100
Găng Đạo Tặc
- Máu: 0 ⇒ 150
- Tỷ lệ chí mạng: 40% ⇒ 20%
Trang bị hỗ trợ
Rìu Đen
- Chỉ số cộng thêm cho đội: 10% SMCK và SMPT ⇒ 8% SMCK và SMPT
Chén Sức Mạnh
- SMPT cộng thêm cho đồng minh: 18 ⇒ 22
Trang bị Tạo Tác
Thánh Kiếm Manamaze
- SMPT: 15 ⇒ 10
- Năng lượng: 30 ⇒ 15
Lưỡng Cực Zhonya
- SMPT: 50 ⇒ 45
Búa Tiến Công
- Máu cộng thêm: 600 ⇒ 550
Giáp Tâm Linh
- Máu: 500 ⇒ 450
Quyền Trượng Giảm Kim
- SMPT: 25 ⇒ 30
Trang bị Ánh Sáng
Mũ Thích Nghi
- SMPT: 35 ⇒ 45
Găng Đạo Tặc
- Máu: 0 ⇒ 150
- Tỷ lệ chí mạng: 40% ⇒ 20%
Vương Miện Hoàng Gia
- Máu: 0 ⇒ 100
Nâng cấp
Huyền Thoại
Túi Đồ Cỡ Đại - Vàng: 8 ⇒ 1
Tiếp Tế Trang Bị II - Vàng: 5 ⇒ 1
Tiếp Tế Trang Bị III - Vàng: 8 ⇒ 2
Túi Đồ Cỡ Khủng - Vàng: 10 ⇒ 4
Tăng Tốc Nào! II - Năng Lượng Nhận Được: 25% ⇒ 20%
Tăng Tốc Nào! III - Năng Lượng Nhận Được: 35% ⇒ 30%
Lò Rèn Đủ Dùng - 2 Gói Trang Bị Thành Phần ⇒ 1 Gói Trang Bị Thành Phần và 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
Lò Rèn Hiệu Quả - 1 Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh + 1 gÓi Trang Bị Thành Phần ⇒ 1 Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh + 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
Lò Rèn Tầm Trung - Vàng: 6 ⇒ 1
Lò Rèn Nhỏ - Vàng: 4 ⇒ 2
Lập Đội I (MỚI): Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên và 2 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên
Lập Đội II (LÀM LẠI): Nhận 1 trang bị Hỗ Trợ ngẫu nhiên và 1 tướng Bậc 4 ngẫu nhiên
Lập Đội III (LÀM LẠI): Nhận 1 gói Trang Bị Hỗ Trợ, 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên và 2 Tướng Bậc 4 ngẫu nhiên
Túi Đồ Cỡ Tiểu - Vàng: 4 ⇒ 2
Thưởng Huấn Luyện I - Vàng: 7 ⇒ 5
Thưởng Huấn Luyện II - Vàng: 15 ⇒ 12
Phần Thưởng Xứng Đáng III - Tốc Độ Đánh: 8% ⇒ 6%
Nâng cấp thường
Binh Đoàn Bất Tận - Giảm Máu: 20% ⇒ 15%
Binh Đoàn Bất Tận - Vàng: 6 ⇒ 4
Binh Đoàn Bất Tận + - Giảm Máu: 20% ⇒ 15%
Binh Đoàn Bất Tận + - Vàng: 9 ⇒ 12
Động Lực Cuối Cùng: Lượng vàng đang nắm giữ cũng sẽ được chuyển đổi thành XP (sau khi đã cộng lợi tức).
Động Lực Cuối Cùng - XP nhận được: 70 ⇒ 60
Đốt Năng Lượng - % thiêu đốt: 2% ⇒ 1,5%
Món Quà Chia Tay: Trang bị giờ sẽ được chuyển sang ngay lập tức thay vì sau một thoáng chờ.
Thợ Săn Tham Lam - SMCK/SMPT mỗi điểm cộng dồn: 5
Thợ Săn Tham Lam - cộng dồn tối đa: 45 ⇒ 55
Nỗi Nhục Dâng Trào I / II - Cao Xạ Hủy Diệt từ cấp độ 1 -
Nỗi Nhục Dâng Trào I / II - Cao Xạ Hủy Diệt từ cấp độ 2 -
Nỗi Nhục Dâng Trào I / II - Cao Xạ Hủy Diệt từ cấp độ 3 -
Nỗi Nhục Dâng Trào III - Rương khởi điểm cấp độ 3 ⇒ 4
Di Sản Của Shurima đã được mở lại.
Đánh Cắp Sinh Lực (Chinh Phạt) - Hồi máu tối đa: 1,5% ⇒ 1,25%
Khổng Lồ Tí Hon+ (MỚI): Khổng Lồ Tí Hon+ sẽ xuất hiện ở 3-2. Ngoài các hiệu ứng của Khổng Lồ Tí Hon, nó còn lập tức cho 8 vàng.
***
Bản cập nhật DTCL 13.19 dự kiến ra mắt vào ngày 27/9 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý trên toàn thế giới.