ĐTCL mùa 14: Tổng quan hiệu ứng của các Hệ mới

Một số Hệ của ĐTCL mùa 14 sẽ bao gồm những người quen như Tiên Phong, Đồ Tể, Liên Xạ, song song với những Hệ mới như A.M.P.

Theo đó mùa 14 sẽ có tên gọi Thành Phố Công Nghệ với chủ đề xoay quanh các dòng skin công nghệ cao và các băng đảng mafia tranh giành quyền khống chế thành phố này. Với chủ đề siêu thú vị thì hẳn nhiều người không thể chờ hơn nữa để biết thêm về các Tộc/Hệ mới của mùa này.

Ngay bây giờ thì dữ liệu mới của chúng đã được cập nhật, hãy cùng Xemgame đi vào tìm hiểu từng thứ mới mẻ nhé :

A.M.P.

Nidalee 1 vàng, Naafiri 2 vàng, Yuumi 3 vàng, Annie 4 vàng, Samira 5 vàng

Các tướng A.M.P. nâng cấp kỹ năng theo cách đặc biệt dựa vào Amp. Chúng cũng nhận thêm Máu

(2) 1 Amp, 100 Máu

(3) 2 Amp, 200 Máu

(4) 3 Amp, 350 Máu

(5) 4 Amp, 500 Máu

Giải thích Amp : Nidalee có kỹ năng cào kẻ địch, thì số lượng kẻ địch bị cào sẽ tăng theo số Amp, hoặc Yuumi nhận thêm năng lượng dựa trên số Amp đang có.

Can Trường (Bastion)

Jax 1 vàng, Poppy 1 vàng, Illaoi 2 vàng, Shyvana 2 vàng, Galio 3 vàng, Leona 4 vàng, Renekton 5 vàng

Cả đội nhận 10 Giáp/Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn.

Trong 10 giây đầu giao tranh, tăng lượng chỉ số này lên 100%.

(2) 18 Giáp/Kháng Phép

(4) 50 Giáp/Kháng Phép

(6) 90 Giáp/Kháng Phép. Các tướng không phải Can Trường nhận thêm 40 Giáp/Kháng Phép

Đấu Sĩ (Bruiser)

Alista 1 vàng, Mundo 1 vàng, Darius 2 vàng, Gragas 3 vàng, Mordekaiser 3 vàng, Cho’Gath 4 vàng, Kobuko 5 vàng

Cả đội nhận 100 Máu. Đấu Sĩ nhận nhiều hơn.

(2) 20% Máu

(4) 45% Máu

(6) 75% Máu

Cơ Điện (Dynamo)

Morgana 1 vàng, Jhin 2 vàng, Elise 3 vàng, Miss Fortune 4 vàng, Aurora 5 vàng

Mỗi 3 giây cả đội nhận thêm Năng Lượng. Tướng Cơ Điện nhận gấp đôi.

(2) 5 Năng Lượng

(3) 8 Năng Lượng

(4) 12 Năng Lượng

Đao Phủ (Executioner)

Graves 2 vàng, Rengar 3 vàng, Varus 3 vàng, Vex 4 vàng, Urgot 5 vàng

Kỹ năng Đao Phủ có thể Chí Mạng. Đao Phủ nhận thêm tỉ lệ Chí Mạng và sát thương Chí Mạng.

Nếu kẻ địch đang dưới 30% Máu, sát thương Chí Mạng cộng thêm tăng gấp đôi.

(2) 25% tỉ lệ Chí Mạng, 8% sát thương Chí Mạng

(3) 35% tỉ lệ Chí Mạng, 15% sát thương Chí Mạng

(4) 45% tỉ lệ Chí Mạng, 20% sát thương Chí Mạng

(5) 55% tỉ lệ Chí Mạng, 25% sát thương Chí Mạng; và nhận thêm 15% Chống Chịu

Xạ Thủ (Marksman)

Kindred 1 vàng, Jhin 2 vàng, Jinx 3 vàng, Aphelios 4 vàng, Xayah 4 vàng.

Xạ Thủ nhận thêm SMCK. Sau 8 giây giao tranh, tăng gấp đôi lượng chỉ số này.

(2) 18% SMCK

(4) 45% SMCK

Liên Xạ(Rapidfire)

Kindred 1 vàng, Kog’Maw 1 vàng, Twsited Fate 2 vàng, Draven 3 vàng, Zeri 4 vàng

Cả đội nhận thêm 10% Tốc Đánh. Tướng Liên Xạ nhận thêm Tốc Đánh cho mỗi đòn đánh, cộng dồn lên 10 lần.

(2) 4% Tốc Đánh mỗi cộng dồn

(4) 10% Tốc Đánh mỗi cộng dồn

(6) 22% Tốc Đánh mỗi cộng dồn

Đồ Tể (Slayer)

Mundo 1 vàng, Shaco 1 vàng, Vayne 2 vàng, Jarvan 3 vàng, Senna 3 vàng, Zed 4 vàng

Đồ Tể nhận thêm SMCK và Hút Máu Toàn Phần. 50% lượng Máu hồi vượt trội sẽ hồi cho tướng Đồ Tể thấp máu nhất.

(2) 15% SMCK, 15% Hút Máu Toàn Phần

(4) 40% SMCK, 15% Hút Máu Toàn Phần

(6) 70% SMCK, 20% Hút Máu Toàn Phần

Quân Sư (Strategist)

Ekko 2 vàng, Leblanc 2 vàng, Yuumi 3 vàng, Neeko 4 vàng, Ziggs 4 vàng

Giao tranh bắt đầu : Đồng minh 2 ô cuối nhận thêm Khuếch Đại Sát Thương. Đồng minh 2 ô đầu nhận thêm Chống Chịu. Quân Sư nhận gấp 3 lượng chỉ số này.

(2) 7% Khuếch Đại Sát Thương, 5% Chống Chịu

(3) 11% Khuếch Đại Sát Thương, 7% Chống Chịu

(4) 16% Khuếch Đại Sát Thương, 11% Chống Chịu

(5) 20% Khuếch Đại Sát Thương, 14% Chống Chịu

Chuyên Viên (Techies)

Seraphine 1 vàng, Zyra 1 vàng, Shyvana 2 vàng, Veigar 2 vàng, Fiddlesticks 3 vàng, Mordekaiser 3 vàng, Brand 4 vàng, Veigo 5 vàng

Chuyên Viên nhận thêm SMPT

Kẻ địch trúng kỹ năng của Chuyên Viên sẽ gây giảm 10% sát thương trong 3 giây.

(2) 15 SMPT

(4) 45 SMPT

(6) 80 SMPT

(8) 110 SMPT. Kẻ địch giảm 18% sát thương.

Tiên Phong (Vanguard)

Sylas 1 vàng, Vi 1 vàng, Rhaast 2 vàng, Skarner 2 vàng, Braum 3 vàng, Jarvan 3 vàng, Leona 4 vàng

Tiên Phong nhận 10% Chống Chịu khi có lá chắn.

Bắt đầu giao tranh và ở 50% Máu: Nhận lá chắn bằng Máu tối đa trong 10 giây.

(2) 16% Máu tối đa

(4) 32% Máu tối đa

(6) 40% Máu tối đa; 20% Chống Chịu khi có lá chắn.