LMHT 12.10b: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Bản cập nhật LMHT 12.10b sẽ tiếp tục đem đến hàng loạt thay đổi sau khi Riot đã có những chỉnh sủa nhằm tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10b

Anivia

Q/Quả Cầu Băng

- Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 ⇒ 12/11/10/9/8 giây

E/Tê Cóng

- Sát thương: 50/80/110/140/170 ⇒ 50/75/100/125/150

Diana

W/Thác Bạc

- Lá chắn: 25/40/55/70/85 ⇒ 40/55/70/85/100

E/Trăng Non

- Sát thương phép: 40/60/80/100/120 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+45% SMPT)

Draven

Draven sẽ trở lại mạnh mẽ trong meta mới?

Nội tại/Liên Minh Draven

- Vàng nhận được sau mỗi điểm hạ gục: 25 (+2 mỗi cộng dồn Ngưỡng Mộ) =

Q/Rìu Xoay

- Sát thương cộng thêm: 40/45/50/55/60 (+70/80/90/100/110% SMCK cộng thêm) ⇒ 45/50/55/60/65 (+75/85/95/105/115% SMCK cộng thêm)

Kayle

- Máu cộng thêm: 99 =

- Kháng phếp cơ bản: 26 =

E/Kiếm Tinh Hỏa

- Sát thương phép cộng thêm mỗi đòn đánh:  8/9/10/11/12% (+2% mỗi 100SMPT) ⇒ 7/8/9/10/11% (+1.5% mỗ 100SMPT) theo lượng máu đã mất của mục tiêu

Kled

W/Khuynh Hướng Bạo Lực

- Hồi chiêu: 14/12,5/11/9,5/8 giây ⇒ 12/10,5/9/7,5/6 giây

R/XUNG PHONGGGG!!!

- Hồi chiêu: 160/140/120 giây ⇒ 140/125/110 giây

Renekton

Khả năng hồi máu từ Q của Renekton được gia tăng

Q/Vũ Điệu Cá Sấu

- Hồi chiêu: 8 giây =

- Hồi máu khi gây sát thương lên tướng: 10/14/18/22/26 ⇒ 12/18/24/30/36

- Hồi máu (cường hóa) khi gây sát thương lên tướng: 30/42/54/66/78 ⇒ 36/54/72/90/108

Senna

- Máu: 590 =

Nội tại/Giải Thoát

- Sát thương vật lý cộng thêm: 1-16% (cấp 11) ⇒ 1-10% (cấp 10) theo lượng máu hiện tại của mục tiêu

Taliyah

Taliyah bị nerf khá nặng ở hotfix LMHT 12.10b

Nội tại/Lướt Tường

- Tốc độ chạy cộng thêm: 10/20/35/55% ⇒ 10/15/25/40% (cấp 1/9/12/15)

- Thời gian kết thúc: 2,5 giây =

Q/Phi Thạch

- Tỷ lệ làm chậm: 30/35/40/45/50% trong 2 giây ⇒ 20/25/30/35/40% trong 1,5 giây

- Sát thương lên kẻ thù đầu tiên dính chiêu: 200% =

E/Tấm Thảm Bất Ổn

- Tỷ lệ làm chậm: 20/22/24/26/28% ⇒ 20% ở tất cả các cấp

- Thời gian làm choáng: 0,6/0,7/0,8/0,9/1 giây ⇒ 0,75 giây ở tất cá các cấp

Vayne

- Máu: 585 =

W/Mũi Tên Bạc

- Sát thương chuẩn cộng thêm: 50/65/80/95/110 (+4/6.5/9/11.5/14% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 50/65/80/95/110 (+4/6/8/10/12% máu tối đa của mục tiêu)

Vladimir

Q/Truyền Máu

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+30% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+35% SMPT)

Yuumi

E/Tăng Động

- Hồi máu:  65/90/115/140/165 (+25% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+35% SMPT)

- Năng lượng; 40/45/50/55/60 (+15% năng lượng tối đa) ⇒ 40/45/50/55/60 (+12% năng lượng tối đa)