Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.5
Cân bằng Tướng
Jarvan IV
Chỉ số cơ bản
Giáp mỗi cấp: 4.8 ⇒ 5.2.
Giáng Long Kích (Q)
- Hồi chiêu: 10/9.5/9/8/5/8 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây
Kayn (Rhaast)
Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)
- Hồi Máu Dạng Darkin: 25% ⇒ 25% (+0,5% mỗi 100 Máu Cộng Thêm)
Nhập (R)
- Hồi máu dạng Darkin: 65% ⇒ 75%
Kog'Maw
Bất ngờ từ Icathia (Nội tại)
- Tốc độ di chuyển: 0-40% trong vòng 4 giây ⇒ 10-50% trong vòng 4 giây
Phun Axit (Q)
- Thời gian vận chiêu: 0.25 giây ⇒ Giảm theo tốc độ tấn công
Dung Dịch Hư Không (E)
- Tỷ lệ làm chậm: 30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%
Pháo Sinh Học (R)
- Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) ⇒ 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)
Rek'Sai
Chỉ số cơ bản
- Cải thiện tốc độ tấn công đòn đánh thường
- Thời gian tung đòn đánh thường + Q/Chí mạng: 26,6%/20,83% =
- Tỉ lệ tốc độ tấn công ảnh hưởng tới thời gian tung đòn đánh: 100% =
- Hoạt ảnh đánh thường sẽ chậm lại 5-25%
Nữ Hoàng Săn Mồi ( Q Trồi Lên)
- Đòn đánh không còn có thể bị hủy giữa chừng, tương đương với đa số đòn đánh cường hóa khác hiện tại
Độn Thổ / Trồi Lên (W)
- Trồi Lên giờ sẽ hất tung tất cả Quái Lớn trong phạm vị nếu đủ điều kiện
- Trồi Lên giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu mới bị hất tung và đang miễn nhiễm với Trồi Lên
Đào Hầm (E)
- Đang trong quá trình sửa lỗi: Giảm tần suất xuất hiện lỗi khiến Rek'Sai đôi khi thất bại trong việc lướt đi qua tường
Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)
- Sát thương với 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 8/9,5/11/12,5/14% máu tối đa của mục tiêu
- Sát thương tối đa lên quái: 60-400 (tùy theo cấp độ) ⇒ 75-400 (tùy theo cấp độ)
Tốc Hành Hư Không (R)
- Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% máu đã mất của mục tiêu)
- Thời gian vận sức: 0 =
Sivir
Chỉ số cơ bản
- Giáp cơ bản: 26 ⇒ 30
Veigar
Điềm Gở (Q)
- Sát thương phép: 80/120/160/200/240 + 45/50/55/60/65% SMPT ⇒ 80/120/160/200/240 + 50/55/60/65/70% SMPT
Vụ Nổ Vũ Trụ (R)
- Hồi chiêu: 120/90/60 giây ⇒ 100/80/60 giây
Vex
Buồn Bực (Nội tại)
- Sát thương phép: 30-140 +20% SMPT ⇒ 40-150 + 25% SMPT
Nỗi Buồn Lan Toả (E)
- Mới: Tiêu diệt các đơn vị bằng Nỗi Buồn Lan Tỏa giờ sẽ hoàn trả nội tại cho Buồn Bực.
Ngộ Không
Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)
- Cộng dồn tối đa: 10 ⇒ 5
- Cộng dồn: 50% ⇒ 100%
- Mới: Cộng dồn sẽ giảm dần dần mỗi giây thay vì kết thúc ngay lập tức
Bel'Veth
Sắc Tím Đồng Hóa (Nội tại)
- Sửa lỗi: Sửa một lỗi khiến Bel'Veth nhận được 3 cộng dồn từ Quái Khủng Hư Không. Giờ ả ta sẽ nhận chính xác 2 cộng dồn Sắc Tím Đồng Hóa từ mỗi Sâu Hư Không (tổng cộng là 6 cộng dồn nếu ả ăn được cả 3) và 2 cộng dồn với Sứ Giả Khe Nứt.
Uy Quyền Nữ Chúa (E)
- Giảm sát thương: 42/49/56/63/70% ⇒ 35/40/45/50/55%
Brand
Bỏng (Nội tại)
- Sát thương lên quái: 200% =
Bão Lửa (R)
- Sát thương phép: 100/200/300 (+25% SMPT) ⇒ 100/175/250 (+25% SMPT)
- Hồi chiêu: 105/90/75 giây ⇒ 110/100/90 giây
Evelynn
Gai Căm Hận (Q)
- Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) ⇒ 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)
Maokai
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển: 335 ⇒ 330
Bụi Cây Công Kích (Q)
- Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/130/140/150/160
Phi Thân Biến Dị (W)
- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 14/13/12/11/10 giây
Nidalee
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển: 340 ⇒ 335
Cắn Xé ( Q dạng báo)
- Sát thương cộng thêm: 40% ⇒ 30%
Senna
Bóng Tối Xuyên Thấu (Q)
- 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)
Twisted Fate
Tráo Bài (E)
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% ⇒ 10/20/30/40/50%
- Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT)
Vayne
Thợ Săn Bóng Đêm (Nội tại)
- Tốc độ di chuyển: 45 ⇒ 30
Nhào Lộn (Q)
- Hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây
Zac
Phân Bào (Nội tại)
- Hồi máu: 5/6/7/8% máu tối đa ⇒ 4/5/6/7% máu tối đa
Chất Bất Ổn (W)
- Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 40/50/60/70/80 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu)
Seraphine
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 25
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.4 ⇒ 0.95
- SMCK cơ bản: 55 ⇒ 50
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 325 ⇒ 330
Nữ Hoàng Sân Khấu (Nội tại)
- Sát thương: 5/10/18/30 (+5% SMPT) (cấp 1/6/11/16) ⇒ 4-25 (tùy theo cấp độ, tăng tuyến tính) (+4% SMPT)
- Sát thương lên lính: x3.0 ⇒ x1.0
Nốt Cao (Q)
- Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
- Khuếch đại sát thương theo lượng máu đã mất: x1.5 ⇒ x1.6
- Hồi chiêu: 110/8,75/7,5/6,25/5 ⇒ 8/7,5/7/6,5/6 giây
- Năng lượng: 65/70/75/80/85 ⇒ 60/70/80/90/100
- Tốc độ bay của kỹ năng: 1200 ⇒ 1300
Thanh Âm Bao Phủ (W)
- Lá Chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)
- Tốc độ di chuyển theo SMPT: 4% ⇒ 2%
- Hồi chiêu: 28/25/22/19/16 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây
- Năng lượng: 80/85/90/95/100 ⇒ 70/75/80/85/90
Đổi Nhịp (E)
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)
- Thời gian khống chế: 1,25 ⇒ 1,1/1,2/1,3/1,4/1,5 giây
- Sát thương lên lính: x1.0 ⇒ x0.7
- Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây
- Năng lượng: 60/65/70/75/80 ⇒ 60
Khúc Ca Lan Toả (R)
- Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) ⇒ 150/200/250 (+40% SMPT)
- Hồi chiêu: 160/130/100 giây ⇒ 160/140/120 giây
Smolder
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
- Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm (nâng cấp lần 3): 6,5% máu tối đa của mục tiêu ⇒ +2% SMCK cộng thêm (+1% SMPT) (+0,8% Cộng Dồn Long Hỏa) máu tối đa của mục tiêu
Vỗ Cánh Tung Bay (E)
- Số Tia Đạn: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) ⇒ 5 (+1 mỗi 50 Cộng Dồn Long Hỏa)
Mẹ Ơi! (R)
- Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) ⇒ 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)
- Sát thương khu vực trung tâm: 130% =
- Hồi máu: 110/160/210 (+75% SMPT) ⇒ 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% SMPT)
Yorick
Màn Sương Than Khóc (E)
- Sát thương cộng thêm cho Ma Sương: 30% x8 ⇒ 20% x8
Khúc Ca Hắc Ám (R)
- Giáp và kháng phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10/30/50 ⇒ 30/60/90
- Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương diện rộng
Trang bị
Thú Bông Ảo Mộng
- Giảm sát thương: 140 ⇒ 75-255 (Level 6-18)
- Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) ⇒ 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)
Trái Tim Khổng Thần
- Sát thương nội tại: 100 + 10% máu cộng thêm từ trang bị ⇒ 80 + 12% máu cộng thêm từ trang bị
Đai Tên Lửa Hextech
- Giá: 2500 ⇒ 2600
- SMPT: 60 ⇒ 70
Quyền Trượng Bão Tố
- Tốc độ di chuyển: 5% ⇒ 8%
Khiên Vàng Thượng Giới
- Hồi chiêu: 20 ⇒ 18 giây
- Thời gian làm chậm: 1,5 ⇒ 2 giây
- Lượng Làm Chậm: 50% ⇒ 60%
Khiên Thái Dương
- Máu 450 ⇒ 500
- Sát thương thiêu đốt: 12 + 1.75% máu cộng thêm ⇒ 15 + 1.75% máu cộng thêm
Tim Băng
- Giá: 2400 ⇒ 2500
- Giáp: 70 ⇒ 65
Song Kiếm Tai Ương
- Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 45%
Cỗ Xe Mùa Đông
- Hồi chiêu: 20 giây ⇒ 30 giây
- Máu: 7% máu tối đa ⇒ 50-230 (Level 6-18)
- Tốc độ di chuyển giảm dần: 30% ⇒ 25%
Ngọn Giáo Shojin
- Các kỹ năng giờ chỉ cho 1 cộng dồn mỗi lần tung chiêu, tối đa 1 mỗi giây cho những kỹ năng gây sát thương theo thời gian
- Các kỹ năng dựa trên đòn đánh giờ sẽ cho 1 cộng dồn và được tăng sát thương theo khuếch đại kỹ năng
- Sát thương từ nội tại tướng không còn cho cộng dồn Tâm Lực.
Bản cập nhật LMHT 14.5 dự kiến ra mắt vào ngày 6/3 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.