LMHT 14.5 LOL: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh mới nhất tháng 3/2024

Bản cập nhật LMHT 14.5 sẽ có nhiều chỉnh sửa đáng chú ý ở khu vực đường dưới, nơi Senna, Twisted Fate và Vayne đang có tỷ lệ thắng cao trong meta hiện tại.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.5

Tổng hợp cập nhật LMHT 14.5

Cân bằng Tướng

Jarvan IV

Chỉ số cơ bản

Giáp mỗi cấp: 4.8 ⇒ 5.2.

Giáng Long Kích (Q)

- Hồi chiêu: 10/9.5/9/8/5/8 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây

Kayn (Rhaast)

Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)

- Hồi Máu Dạng Darkin: 25% ⇒ 25% (+0,5% mỗi 100 Máu Cộng Thêm)

Nhập (R)

- Hồi máu dạng Darkin: 65% ⇒ 75%

Kog'Maw

Bất ngờ từ Icathia (Nội tại)

- Tốc độ di chuyển: 0-40% trong vòng 4 giây ⇒ 10-50% trong vòng 4 giây

Phun Axit (Q)

- Thời gian vận chiêu: 0.25 giây ⇒ Giảm theo tốc độ tấn công

Dung Dịch Hư Không (E)

- Tỷ lệ làm chậm: 30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%

Pháo Sinh Học (R)

- Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) ⇒ 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)

Rek'Sai

Chỉ số cơ bản

- Cải thiện tốc độ tấn công đòn đánh thường

- Thời gian tung đòn đánh thường + Q/Chí mạng: 26,6%/20,83% =

- Tỉ lệ tốc độ tấn công ảnh hưởng tới thời gian tung đòn đánh: 100% =

- Hoạt ảnh đánh thường sẽ chậm lại 5-25%

Nữ Hoàng Săn Mồi ( Q Trồi Lên)

- Đòn đánh không còn có thể bị hủy giữa chừng, tương đương với đa số đòn đánh cường hóa khác hiện tại

Độn Thổ / Trồi Lên (W)

- Trồi Lên giờ sẽ hất tung tất cả Quái Lớn trong phạm vị nếu đủ điều kiện

- Trồi Lên giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu mới bị hất tung và đang miễn nhiễm với Trồi Lên

Đào Hầm (E)

- Đang trong quá trình sửa lỗi: Giảm tần suất xuất hiện lỗi khiến Rek'Sai đôi khi thất bại trong việc lướt đi qua tường

Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)

- Sát thương với 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 8/9,5/11/12,5/14% máu tối đa của mục tiêu

- Sát thương tối đa lên quái: 60-400 (tùy theo cấp độ) ⇒ 75-400 (tùy theo cấp độ)

Tốc Hành Hư Không (R)

- Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% máu đã mất của mục tiêu)

- Thời gian vận sức: 0 =

Sivir

Chỉ số cơ bản

- Giáp cơ bản: 26 ⇒ 30

Veigar

Điềm Gở (Q)

- Sát thương phép: 80/120/160/200/240 + 45/50/55/60/65% SMPT ⇒ 80/120/160/200/240 + 50/55/60/65/70% SMPT

Vụ Nổ Vũ Trụ (R)

- Hồi chiêu: 120/90/60 giây ⇒ 100/80/60 giây

Vex 

Buồn Bực (Nội tại)

- Sát thương phép: 30-140 +20% SMPT ⇒ 40-150 + 25% SMPT 

Nỗi Buồn Lan Toả (E)

- Mới: Tiêu diệt các đơn vị bằng Nỗi Buồn Lan Tỏa giờ sẽ hoàn trả nội tại cho Buồn Bực.

Ngộ Không

Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)

- Cộng dồn tối đa: 10 ⇒ 5

- Cộng dồn: 50% ⇒ 100%

- Mới: Cộng dồn sẽ giảm dần dần mỗi giây thay vì kết thúc ngay lập tức

Bel'Veth

Sắc Tím Đồng Hóa (Nội tại)

- Sửa lỗi: Sửa một lỗi khiến Bel'Veth nhận được 3 cộng dồn từ Quái Khủng Hư Không. Giờ ả ta sẽ nhận chính xác 2 cộng dồn Sắc Tím Đồng Hóa từ mỗi Sâu Hư Không (tổng cộng là 6 cộng dồn nếu ả ăn được cả 3) và 2 cộng dồn với Sứ Giả Khe Nứt.

Uy Quyền Nữ Chúa (E)

- Giảm sát thương: 42/49/56/63/70% ⇒ 35/40/45/50/55%

Brand

Bỏng (Nội tại)

- Sát thương lên quái: 200% =

Bão Lửa (R)

- Sát thương phép: 100/200/300 (+25% SMPT) ⇒ 100/175/250 (+25% SMPT)

- Hồi chiêu: 105/90/75 giây ⇒ 110/100/90 giây

Evelynn

Gai Căm Hận (Q)

- Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) ⇒ 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)

Maokai

Chỉ số cơ bản

- Tốc độ di chuyển: 335 ⇒ 330 

Bụi Cây Công Kích (Q)

- Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/130/140/150/160

Phi Thân Biến Dị (W)

- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 14/13/12/11/10 giây

Nidalee

Chỉ số cơ bản

- Tốc độ di chuyển: 340 ⇒ 335

Cắn Xé ( Q dạng báo)

- Sát thương cộng thêm: 40% ⇒ 30%

Senna 

Bóng Tối Xuyên Thấu (Q)

- 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)

Twisted Fate

Tráo Bài (E)

- Tốc độ tấn công cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% ⇒ 10/20/30/40/50%

- Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT)

Vayne 

Thợ Săn Bóng Đêm (Nội tại)

- Tốc độ di chuyển: 45 ⇒ 30  

Nhào Lộn (Q)

- Hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây 

Zac

Phân Bào (Nội tại)

- Hồi máu: 5/6/7/8% máu tối đa ⇒ 4/5/6/7% máu tối đa 

Chất Bất Ổn (W)

- Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 40/50/60/70/80 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu)

Seraphine

Chỉ số cơ bản

- Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 25

- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.4 ⇒ 0.95

- SMCK cơ bản: 55 ⇒ 50

- Tốc độ di chuyển cơ bản: 325 ⇒ 330 

Nữ Hoàng Sân Khấu (Nội tại)

- Sát thương: 5/10/18/30 (+5% SMPT) (cấp 1/6/11/16) ⇒ 4-25 (tùy theo cấp độ, tăng tuyến tính) (+4% SMPT)

- Sát thương lên lính: x3.0 ⇒ x1.0

Nốt Cao (Q)

- Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)

- Khuếch đại sát thương theo lượng máu đã mất: x1.5 ⇒ x1.6

- Hồi chiêu: 110/8,75/7,5/6,25/5 ⇒ 8/7,5/7/6,5/6 giây

- Năng lượng: 65/70/75/80/85 ⇒ 60/70/80/90/100

- Tốc độ bay của kỹ năng: 1200 ⇒ 1300 

Thanh Âm Bao Phủ (W)

- Lá Chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)

- Tốc độ di chuyển theo SMPT: 4% ⇒ 2%

- Hồi chiêu: 28/25/22/19/16 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây

- Năng lượng: 80/85/90/95/100 ⇒ 70/75/80/85/90 

Đổi Nhịp (E)

- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)

- Thời gian khống chế: 1,25 ⇒ 1,1/1,2/1,3/1,4/1,5 giây

- Sát thương lên lính: x1.0 ⇒ x0.7

- Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây

- Năng lượng: 60/65/70/75/80 ⇒ 60

Khúc Ca Lan Toả (R) 

- Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) ⇒ 150/200/250 (+40% SMPT)

- Hồi chiêu: 160/130/100 giây ⇒ 160/140/120 giây

Seraphine sẽ được trả về vị trí hỗ trợ ở LMHT 14.5

Smolder 

Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)

- Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm (nâng cấp lần 3): 6,5% máu tối đa của mục tiêu ⇒ +2% SMCK cộng thêm (+1% SMPT) (+0,8% Cộng Dồn Long Hỏa) máu tối đa của mục tiêu

Vỗ Cánh Tung Bay (E)

- Số Tia Đạn: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) ⇒ 5 (+1 mỗi 50 Cộng Dồn Long Hỏa)

Mẹ Ơi! (R)

- Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) ⇒ 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)

- Sát thương khu vực trung tâm: 130% =

- Hồi máu: 110/160/210 (+75% SMPT) ⇒ 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% SMPT)

Yorick

Màn Sương Than Khóc (E)

- Sát thương cộng thêm cho Ma Sương: 30% x8 ⇒ 20% x8  

Khúc Ca Hắc Ám (R)

- Giáp và kháng phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10/30/50 ⇒ 30/60/90

- Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương diện rộng

Trang bị

Thú Bông Ảo Mộng

- Giảm sát thương: 140 ⇒ 75-255 (Level 6-18) 

- Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) ⇒ 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)

Trái Tim Khổng Thần

- Sát thương nội tại: 100 + 10% máu cộng thêm từ trang bị ⇒ 80 + 12% máu cộng thêm từ trang bị

Đai Tên Lửa Hextech

- Giá: 2500 ⇒ 2600

- SMPT: 60 ⇒ 70

Quyền Trượng Bão Tố

- Tốc độ di chuyển: 5% ⇒ 8%

Khiên Vàng Thượng Giới

- Hồi chiêu: 20 ⇒ 18 giây

- Thời gian làm chậm: 1,5 ⇒ 2 giây

- Lượng Làm Chậm: 50% ⇒ 60%

Khiên Thái Dương

- Máu 450 ⇒ 500

- Sát thương thiêu đốt: 12 + 1.75% máu cộng thêm ⇒ 15 + 1.75% máu cộng thêm

Tim Băng

- Giá: 2400 ⇒ 2500

- Giáp: 70 ⇒ 65

Song Kiếm Tai Ương

- Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 45%

Cỗ Xe Mùa Đông

- Hồi chiêu: 20 giây ⇒ 30 giây

- Máu: 7% máu tối đa ⇒ 50-230 (Level 6-18)

- Tốc độ di chuyển giảm dần: 30% ⇒ 25%

Ngọn Giáo Shojin

- Các kỹ năng giờ chỉ cho 1 cộng dồn mỗi lần tung chiêu, tối đa 1 mỗi giây cho những kỹ năng gây sát thương theo thời gian

- Các kỹ năng dựa trên đòn đánh giờ sẽ cho 1 cộng dồn và được tăng sát thương theo khuếch đại kỹ năng

- Sát thương từ nội tại tướng không còn cho cộng dồn Tâm Lực.

Bản cập nhật LMHT 14.5 dự kiến ra mắt vào ngày 6/3 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.