Lưu ý cập nhật LMHT phiên bản 9.2: Rừng và thay đổi, đấu sĩ được buff

Cùng đọc để đừng bỏ lỡ những thông tin cân bằng hero của bản cập nhật 9.2 nhé!

THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG

Sylas

BỘ KỸ NĂNG 

Nội tại – Kháng Ma Thuật

Sau khi sử dụng kỹ năng, Sylas sẽ xoay xích xung quanh mình ở đòn kế tiếp, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.

Q – Quật Xích

Sylas tung xích của mình, gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ, điểm giao nhau của xích sẽ phát nổ, tăng khả năng làm chậm và gây thêm một lần sát thương.

W – Đồ Vương

Sylas tung một đòn đánh cực mạnh về kẻ địch, gây sát thương lên chúng và hồi máu cho bản thân. Nếu máu của kẻ địch đang thấp, sát thương sẽ tăng; nếu máu của Sylas đang thấp, lượng hồi phục sẽ tăng.

E – Trốn / Bắt

Sylas lướt lên phía trước và tạo giáp cho bản thân.

Trong một khoảng ngắn, Sylas có thể tái kích hoạt để vung xích, làm choáng, gây sát thương, và kéo mình tới kẻ địch đầu tiên trúng phải.

R – Tước Đoạt

Sylas cướp chiêu cuối của kẻ địch và sử dụng nó như của mình.

Kẻ địch vẫn có thể sử dụng chiêu cuối bình thường dù Sylas đã lấy nó. Hắn có thể đánh cắp chiêu cuối của kẻ địch bất cứ khi nào Tước Đoạt hồi xong, nhưng sẽ không thể lấy của cùng một kẻ địch trong một khoảng thời gian nhất định.

Aatrox

Q - Quỷ Kiếm Darkin

SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 10/25/40/55/70 (không đổi)

SÁT THƯƠNG TỈ LỆ 0.64/0.68/0.72/0.76/0.80 tổng SMCK ⇒0.55/0.60/0.65/0.70/0.75 tổng SMCK

TỔNG SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 56.25/140.63/225/309.38/393.75 (không đổi)

TỔNG SÁT THƯƠNG TỈ LỆ 3.6/3.825/4.05/4.275/4.5 tổng SMCK ⇒3.09/3.38/3.66/3.94/4.22 tổng SMCK (chỉ số đã được làm tròn)

Aurelion Sol

E – Bộ Pháp Hắc Ám

THỜI GIAN SẠC LẠI 24/20/16/12/8 giây ⇒26/22/18/14/10 giây

Q - Tinh Vân Cầu

THỜI GIAN TÁI KÍCH HOẠT TỐI THIỂU 0.65 giây ⇒0.25 giây (có thể dùng ngay bằng cách nhấn 2 lần Q)

THỜI GIAN CHOÁNG 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây ⇒0.55/0.6/0.65/0.7/0.75 giây, tăng đến tối đa 1.65/1.8/1.95/2.1/2.25 giây khi ngôi sao bay được 5 giây. Thời gian choáng trước đây sẽ đạt được sau 0.75 giây (đúng lúc ngôi sao chạm quỹ đạo ngoài nếu hắn đứng yên)

Brand

Nội Tại - Bỏng

SÁT THƯƠNG MỖI CỘNG DỒN 4% máu tối đa mục tiêu trong 4 giây ⇒3% máu tối đa mục tiêu trong 4 giây

Cassiopeia

W- Chướng Khí

HỒI CHIÊU 18/17/16/15/14 giây ⇒18/17.5/17/16.5/16 giây

SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY 20/35/50/65/80 ⇒20/30/40/50/60

SÁT THƯƠNG TỐI ĐA 100/175/250/325/400 ⇒100/150/200/250/300

Galio

Q - Đôi Cánh Chiến Trận

TIÊU HAO 70/75/80/85/90 năng lượng ⇒80/90/100/110/120 năng lượng

SÁT THƯƠNG LUỒNG GIÓ 70/110/150/190/230 ⇒70/105/140/175/210

TỈ LỆ SÁT THUONG LUỒNG GIÓ 0.9 SMPT ⇒0.75 SMPT

TỈ LỆ SÁT THUONG LỐC XOÁY 4% máu tối đa mục tiêu mỗi 100 SMPT ⇒4% máu tối đa mục tiêu mỗi 100 SMPT (sát thương cơ bản bằng 6% máu tối đa mục tiêu không đổi)

E - Cú Đấm Công Lý

SÁT THƯƠNG 100/130/160/190/220 ⇒80/115/150/185/220

Irelia

Nội Tại - Nhiệt Huyết Ionia

PHÁ LÁ CHẮN Irelia không còn gây thêm sát thương lên lá chắn khi tối đa cộng dồn

Q - Đâm Kiếm

SÁT THƯƠNG THÊM LÊN LÍNH Gấp đôi sát thương ⇒Cộng thêm sát thương

CỤ THỂ LÀ… 5/25/45/65/85 (+0.6 tổng sức mạnh công kích) ⇒45/60/75/90/105

R - Thanh Kiếm Tiên Phong

THỜI GIAN TỒN TẠI 2.5/3/3.5 giây ⇒2.5 giây mọi cấp độ Di chuyển xuyên qua bức tường không còn khiến bạn bị giải giới LÀM CHẬM 60% ⇒90%

SÁT THƯƠNG BỨC TƯỜNG 75/125/175 ⇒125/200/275

Jarvan IV

E - Hoàng Kỳ Demacia

TỐC ĐỘ ĐÁNH 15/17.5/20/22.5/25% ⇒20/22.5/25/27.5/30% (nhắc nhỏ: Jarvan luôn nhận được tốc độ đánh nội tại, và nhận thêm một lần nữa khi đứng gần Hoàng Kỳ của mình)

JAX

Chỉ Số Cơ Bản

SMCK 69.97 ⇒68

Q - Nhảy Và Nện

SÁT THƯƠNG 80/120/160/200/240 (+1.0 SMCK cộng thêm) (+0.6 SMPT) ⇒65/105/145/185/225 (+1.0 SMCK cộng thêm) (+0.6 SMPT)

Kassadin

Chỉ Số Cơ Bản

GIÁP CƠ BẢN 23.376 ⇒19

GIÁP THEO CẤP 3.2 ⇒2.8

Kayn

Nội Tại - Lưỡi Hái Darkin

QUÁ TRÌNH BIẾN HÌNH Quá trình mở khóa của hai dạng Darkin và Sát Thủ Bóng Tối hoàn toàn riêng biệt ⇒Hai dạng Darkin và Sát Thủ Bóng Tối sẽ có cùng quá trình mở khóa. Khi biến hình mở khóa, dạng sẽ phụ thuộc vào lượng sát thương mà Kayn gây lên loại tướng nào nhiều nhất.

NGƯỠNG ĐIỂM ĐỂ BIẾN HÌNH 400 điểm với mỗi loại tướng ⇒500 điểm từ bất cứ loại tướng nào (bù đắp lại việc kết hợp quá trình biến hình làm một)

GẦN BẰNG NHAU Nếu Kayn mở khóa dạng biến hình khi 2 loại đang gần nhau, thì dạng mở khóa sẽ phụ thuộc vào loại tướng mà Kayn gây sát thương lên cuối cùng mới

BIẾN DẠNG KHÁC NHANH HƠN Khi dạng đầu tiên của Kayn mở, Kayn có thể tiếp tục đi thu thập linh hồn của dạng tướng còn lại để giảm thời gian mở khóa dạng đó

Biến Hình Rõ Ràng Hơn

Ping vào thanh biến hình sẽ cho đồng minh biết Kayn còn cách bao xa tới lúc biến hình (đoạn đầu quá trình, được nửa, hoặc sắp biến hình)

Ping vào nút "Dạng có thể biến" để cho đồng minh biến Kayn có thể biến thành dạng đó

Ping vào nút "Dạng chưa thể biến" để cho đồng minh biết thời gian còn bao nhiêu thời gian thì dạng đó mở khóa

E – Bộ

Kayn có thể biến về trước khi Bộ hết hiệu lực, miễn là không ở trong địa hình

R – Nhập

SÁT THỦ THOÁT THÂN 300 đơn vị ⇒300-500 đơn vị phụ thuộc vào vị trí trỏ chuột của Kayn Sát Thủ

Necko

W- Phân Hình

THỜI GIAN TỒN TẠI CỦA ẢO ẢNH 2 giây ⇒3 giây (thời gian tàng hình vẫn là 0.5 giây)

HƯỚNG DI CHUYỂN Ảo ảnh của Neeko giờ sẽ đi theo hướng đã chọn đến khi chạy vào địa hình, thay vì đi đến điểm đã chọn

R - Nở Hoa

KHẢ NĂNG LÀM CHẬM Kẻ địch trong tầm ảnh hưởng của Nở Hóa không còn bị làm chậm 40%

THỜI GIAN NHẢY 0.75 giây ⇒0.6 giây

SỬA PHẦN MÔ TẢ Phần mô tả sẽ ghi rõ lượng tỉ lệ sức mạnh phép thuật của lớp giáp từ Nở Hoa (tỉ lệ không đổi)

Ornn

Chỉ Số Cơ Bản

MÁU 565.64 ⇒590 GIÁP 33

Rakan

Chỉ Số Cơ Bản

GIÁP 33 ⇒29

W - Xuất Hiện Hoành Tráng

TỐC ĐỘ LƯỚT 2050 (+30% tốc độ di chuyển của Rakan) ⇒1400 (+45/+80 với giày thường/nâng cấp)

ĐỘ TRỄ HIỆU ỨNG 0.5 giây sau khi tới địa điểm chỉ định ⇒0.35 giây sau khi tới địa điểm chỉ định

TỔNG THỂ Địa điểm chỉ định xa thì sẽ chậm hơn trước; nhưng gần thì sẽ nhanh hơn

R – Bộ Pháp Thần Tốc

SỬA LỖI Sửa lỗi khiến Bộ Pháp Thần Tốc đôi khi không ảnh hưởng tới đòn đánh thường của mục tiêu

Shyvana

Nội Tại - Cuồng Nộ Long Nhân

SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM LÊN RỒNG 10% ⇒20% (có áp dụng với Chúa Nhện Vilemaw trong Khu Rừng Quỷ Dị)

E - Hơi Thở Của Rồng

SÁT THƯƠNG ĐÁNH DẤU 2.5% máu tối đa của mục tiêu ⇒3.25% máu tối đa của mục tiêu

Tahn Kench

R - Du Ngoạn Thủy Vực

Đồng minh đang trong trạng thái giao tranh với tướng địch không thể nhảy vào Du Ngoạn Thủy Vực

Urgot

Chỉ Số Cơ Bản

GIÁP 39 ⇒36

Q - Lựu Đạn Ăn Mòn

TIÊU HAO 50 năng lượng ⇒60 năng lượng

W - Càn Quét

THỜI GIAN HỒI 13/12/11/10/9 giây ⇒17/15/13/11/9 giây

Volibear

E - Sấm Gầm

SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM LÊn MỤC TIÊU LƯỚT/TRÊN KHÔNG 40/60/80/100/120 (+0.3 SMPT) ⇒8% máu tối đa của mục tiêu

R - Vuốt Sấm Sét

TỈ LỆ SỨC MẠNH 0.3 SMPT ⇒0.4 SMPT TIA SÉT

KHI KÍCH HOẠT Bắn ra sau 0.25 giây ⇒0.1 giây Tia sét không còn mất 0.075 giây để nảy sang mục tiêu khác (giờ sẽ ngay lập tức)

Yorick

Tổng Quan

Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm sát thương khi ở xa Yorick nữa

Nội Tại - Dẫn Dắt Linh Hồn

SỐ MỤC TIÊU ĐỂ TRIỆU HỒI MỘ 12/8/4 (ở cấp 1/7/13), 4 tại chế độ ARAM ⇒12/6/2 (ở cấp 1/7/13), 2 tại chế độ ARAM VÀNG TỪ MA SƯƠNG 5 ⇒2

E - Màn Sương Than Khóc

SỬA LỖI Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù không còn thỉnh thoảng bị lỗi nhận dạng mục tiêu bị dính Màn Sương Than Khóc nữa

R - Khúc Ca Hắc Ám

MÁU CỦA THÁNH NỮ 700/1500/4000 (+30% máu của Yorick) ⇒300/1000/3000 (+70% máu của Yorick) Thánh Nữ không còn tự động đẩy đường khi ở xa Yorick nữa. Thay vì thế, nàng sẽ quay trở lại bên hắn.

CÀNG NÍU GIỮ CÀNG DỄ MẤT Yorick có thể tái kích hoạt Khúc Ca Hắc Ám để trả tự do cho Thánh Nữ, tuy nhiên, khi làm vậy, hắn sẽ không thể có được lại nàng. Thánh Nữ Sương Mù sẽ đẩy đường gần nhất đến khi bị hạ gục.

Zyra

Chỉ Số Cơ Bản

HỒI NĂNG LƯỢNG 15.335 mỗi 5 giây ⇒13 mỗi 5 giây.

Evelynn

Q- Gai Căm Hận

MỤC TIÊU Gai Căm Hận vẫn sẽ ưu tiên mục tiêu tướng cuối cùng rồi đến mục tiêu không phải tướng gần nhất mà Evelynn tấn công, tiếp theo là đến mục tiêu tướng thấp máu nhất (trước mục tiêu không phải tướng thấp máu nhất)

ĐỢI TẢI HÀNH ĐỘNG Tái kích hoạt Gai Căm Hận sẽ phải đợi 0.5 giây trước khi kỹ năng thi triển

Kled

E - Cưỡi Ngựa Đấu Thương

DẪM ĐẠP Sử dụng kỹ năng này chạy qua lính sẽ không kéo chúng bị chồng chéo lên nhau nữa

THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ

Ngọc Quên Lãng

GIÁ THÀNH 1500 vàng ⇒1600 vàng 

SMPT 25 ⇒20

Quỷ Thư Morello

SMPT 80 ⇒70

Áo Choàng Lửa

GIÁ THÀNH 2900 vàng ⇒2750 vàng

THAY ĐỔI VỀ NGỌC

Hồi Máu Vượt Trội

GIÁP CHUYỂN HÓA TỪ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC CỦA ĐỒNG ĐỘI 300% ⇒40-100% (ở cấp độ 1-18)

GIÁP CHUYỂN HÓA TỪ KHẢ NĂNG TỰ HỒI PHỤC 40% ⇒40-100% (ở cấp độ 1-18)

THỜI GIAN GIÁP BIẾN MẤT Biến mất lập tức sau 6 giây ⇒Sau 6 giây, giảm dần 2.5% giá trị tối đa của lớp giáp mỗi giây

SỬA LỖI Phần mô tả của Hồi Máu Vượt Trội và chỉ số cuối trận đấu sẽ hiển thị chính xác tổng lượng sát thương đỡ được, thay vì lượng sát thương đỡ gần nhất

Huyền Thoại: Hút Máu

HÚT MÁU MỖI CỘNG DỒN 0.8% ⇒0.6%

CỘNG DỒN TỐI ĐA 10 ⇒20

HÚT MÁU TỐI ĐA 8% ⇒12%

Đốn Hạ

SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM 4%-12% với mục tiêu có máu tối đa nhiều hơn bạn 150-2000 ⇒4%-10% với mục tiêu có máu tối đa nhiều hơn bạn 10%-100%

Tập Trung Tuyệt Đối

CHỈ SỐ SỨC MẠNH THÍCH ỨNG 3-24 SMCK hoặc 5-40 SMPT (ở cấp độ 1-18) ⇒1.8-18 SMCK hoặc 3-30 SMPT (ở cấp độ 1-18)

Chỉ Số Ngọc

SỨC MẠNH THÍCH ỨNG 10 ⇒9

GIÁP 5 ⇒6

KHÁNG PHÉP 6 ⇒8

THAY ĐỔI VỀ PHÉP BỔ TRỢ

Thiêu Đốt

SÁT THƯƠNG 80-505 (ở cấp độ 1-18) ⇒70-410 (ở cấp độ 1-18) 

THỜI GIAN HỒI 210 giây ⇒180 giây

THAY ĐỔI RỪNG

Kinh Nghiệm Quái Rừng

Các Bãi Quái

- Tỉ lệ kinh nghiệm sẽ cách mỗi hai cấp thay vì một cấp; tỉ lệ giảm từ +50% xuống còn +25%.

- TỈ LỆ KINH NGHIỆM Cứ mỗi cấp từ 1-7 ⇒Cấp 1/3/5/7

- KINH NGHIỆM CÓC THÀNH TINH GROMP 115-172.5 ⇒115-143.75

- KINH NGHIỆM SÓI SÓI QUỶ HAI ĐẦU 65-97.5 ⇒65-81.25

- KINH NGHIỆM SÓI HẮC ÁM 25-37.5 ⇒25-31.25

- KINH NGHIỆM CHIM BIẾN DỊ ĐẦU ĐÀN 20-30 ⇒20-25

- KINH NGHIỆM CHIM BIẾN DỊ 20-30 ⇒20-25

- KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ KRUG CỔ ĐẠI 100-150 ⇒100-125 (nhắc để nhớ: ở lần xóa sổ đầu tiên, bạn vẫn chịu giảm 30% kinh nghiệm)

- KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ 35-52.5 ⇒35-43.75 KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ NHỎ 7-10.5 ⇒7-8.75

Bãi Bùa Lợi

- TỈ LỆ KINH NGHIỆM Cứ mỗi cấp từ 1-7 ⇒Cấp 1/3/5/7

- BỤI GAI ĐỎ THÀNH TINH 115-180 ⇒115-143.75

- KHỔNG LỒ ĐÁ XANH 115-180 ⇒115-143.75

Cua Kỳ Cục

- VÀNG 70-140 ⇒70-126

- KINH NGHIỆM 115-230 ⇒115-207

Trừng Phạt Thách Thức

SÁT THƯƠNG LÊN TƯỚNG 60-162 trong 3 giây (ở cấp độ 1-18) ⇒48-125 trong 2.5 giây (ở cấp độ 1-18) 

TẦM NHÌN Trừng Phạt Thách Thức không còn cho tầm nhìn của mục tiêu khi hiệu ứng đang còn hiệu lực nữa