Chi tiết bản cập nhật 14.24 DTCL
Ra mắt 3 Tướng 6 Vàng mới
Warwick
Nội Tại: Khi trong trạng thái Cuồng Huyết, di chuyển nhanh hơn, nhận % Hút Máu Toàn Phân, % Tốc Độ Đánh và gây sát thương vật lý mỗi giây lên mục tiêu. Sau khi hạ gục 5 kẻ địch, trở nên Không Thể Cản Phá và Cuồng Huyết cho đến khi kết thúc giao tranh.
Kỹ năng:
- Lao đến và xử lý những kẻ địch còn dưới 20% máu.
- Sau khi kết liễu đủ số kẻ địch, Warwick bước vào trạng thái Cuồng Nộ, gây thêm sát thương và nhận hồi máu toàn phần (Hút Máu Toàn Phần).
Thưởng Thí Nghiệm: Khi đạt mốc hạ gục, Làm Choáng các kẻ địch liên kề mục tiêu bị hạ gục trong 1 giây.
Viktor
Nội Tại: Đòn đánh thường được thay thế bằng Tia Chết Chóc, gây sát thương phép và sát thương chuẩn theo đường thẳng 2 ô. Các kẻ địch trúng đòn nhận 30% Phân Tách và Cáo Xé trong 5 giây.
Kích Hoạt: Triệu hồi một con bão điện từ bao trùm cả chiến trường, hất tung TẤT CẢ kẻ địch lên không trung trong 2 giây. Khi hết thời gian hiệu lực, quật chúng xuống mặt đất, gây 120 + 8% Máu tối đa dưới dạng sát thương phép.
Mel
Lướt đến một ô gần đó, sau đó nhận một lượng Lá Chắn và trao Lá Chắn tương tự cho 2 đồng minh gần đó. 50% sát thương bị chặn bởi Lá Chắn sẽ được tích trữ dưới dạng năng lượng bất ổn. Sau khi lướt, gây sát thương phép lên 3 kẻ địch gần đó. Mỗi lần thi triển thứ 3, giải phóng lượng năng lượng bất ổn + % SMPT dưới dạng sát thương phép chia đều cho 5 kẻ địch gần nhất.
Mel còn có kỹ năng đặc biệt “Last Stand”, kỹ năng này sẽ cứu Linh Thú của bạn khỏi bị loại (một lần duy nhất).
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.24
Chinh Phục
- (2 Tướng) +16% AD&AP =
Cỗ Máy Tự Động
- (2 Tướng) +150 sát thương, 20 Giáp&Kháng Phép =
- (4 Tướng) +350 sát thương, 50 Giáp&Kháng Phép =
- (6 Tướng) +800 sát thương, 100 Giáp&Kháng Phép =
Cực Tốc
Các tướng Cực Tốc di chuyển nhanh hơn và nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên Máu đã mất của họ =mục tiêu mà họ tấn công.
Gia Đình
- (3 Tướng) +15% Chống Chịu =
Hóa Chủ
- (3 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 30 =
- (4 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 40 =
- (5 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 50 =
- (6 Tướng) Tăng Máu: 125 =
- (7 Tướng) Tăng Máu: 180 =
Học Viện
- (5 Tướng) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 4% =
- (6 Tướng) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 8% =
Nổi Loạn
- Ngưỡng máu mất kích hoạt: 30% Máu tối đa của họ =
- Thời gian kích hoạt: trong 4 giây =
- (10 Tướng) Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 8 giây =
Pháo Binh
- (4 Tướng) Sức mạnh công kích: 40% =
- (6 Tướng) Sức mạnh công kích: 50% =
Phù Thủy
- (6 Tướng) AP: 85 =
- (8 Tướng) AP: 100 =
Phục Kích
- (2 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 20% =
- (3 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 30% =
- (4 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 40% =
- (5 Tướng) Sát thương chí mạng: 35% =
Sứ Giả
- Garen: Khi bắt đầu giao tranh, Garen và các đồng minh ở bên trái và phải của anh ta nhận thêm 20% máu tối đa =
Thiên Tài
- Mỗi tên lửa gây 105% sát thương =
Võ Sĩ Lồng Sắt
- (8 Tướng) +50% sát thương chuẩn, 99% Máu =
Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.24
Tướng 1 vàng:
Morgana
- Sát thương: 500/750/1150 =
Powder
- Sát thương: 320/480/680 =
Trundle
- Hồi máu: 160/190/230 =
Vex
- Sát thương: 220/330/500 =
- Sát thương lan: 110/165/250 =
Violet
- Mana: 20 / 70 =
- Sát thương cơ bản: 40/60/90 =
- Sát thương đấm: 54/81/126 =
- Sát thương đấm móc: 450%AD + 60%AP =
Zyra
- Sát thương lan: 80/120/180 =
Tướng 2 vàng
Akali
- Sát thương lướt về: 240/360/600 =
Camille
- Sát thương AP: 45/70/120 =
- Sát thương tổng: 240%AD + 70%AP =
- Hồi máu: 40% =
Nocturne
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.75 =
Renata Glasc
- Sát thương: 280/420/650 =
- Sát thương lan: 140/210/325 =
Tristana
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.7 =
Zeri
- Sát thương: 190%AD + 15%AP =
Ziggs
- Sát thương chính: 175/265/400 =
- Sát thương bom nhỏ: 80/120/180 =
Tướng 3 vàng:
Blitzcrank
- Lá chắn: 450/470/520 =
Gangplank
- Sát thương: 158/236/354 =
- Xóa bỏ: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi
Kog'Maw
- Sát thương đòn đánh: 50/75/120 =
Loris
- Mana: 50 / 100 =
- Lá chắn: 500/575/675 =
Scar
- Mana: 80 / 155 =
- Sát thương: 110/165/265 =
- Hồi máu: 210/240/285 =
Smeech
- Sát thương cơ bản: 68/102/153 =
Swain
- Hồi máu: 250/300/350 =
- Hồi máu mỗi giây: 75/90/110 =
Twisted Fate
- Bài Xanh hồi máu: 80/100/125 =
- Bài Vàng sát thương: 210/315/505 =
Tướng 4 vàng:
Ambessa
- Mana: 40 / 100 =
- Sát thương Quyền: 293/439/1463 =
Corki
- Sát thương cơ bản: 63/95/142 =
Dr. Mundo
- Hồi máu: 25%Máu+ 600%AP =
- Sát thương: 80/120/800(AP) =
- Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) =
Elise
- Sát thương: 205/310/925 =
- Sát thương lan: 90/135/400 =
Heimerdinger
- Sát thương tên lửa: 54/81/270 =
Vi
- Lá chắn: 250/300/1200 =
- Sát thương: 413/619/1856 =
- Sát thương theo hàng: 113/169/759 =
Tướng 5 vàng:
Caitlyn
- Sát thương cơ bản: 80/120/180 =
Jayce
- Sát thương: 225/338/2250 =
Malzahar
- Mana: 30 / 90 =
- Sát thương Truyền Nhiễm: 18/27/400 =
Thay đổi Trang bị DTCL 14.24
Áo Choàng Gai
- Máu tối đa: 5 =
Bão tố Luden
- AD: 40% =
- AP: 40 =
Bàn tay công lý
- Hút máu: 15 =
Chuỳ bạch ngân
- Giáp/KP: 75 =
Áo choàng mờ ám
- Máu bản sao: 33 =
- Tốc độ đánh: 25% =
Thay đổi Lõi Nâng Cấp DTCL 14.24