Những phím tắt hữu ích trên Microsoft Excel:
Phím Shift + Space: Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính hoặc các khu vực chứa dữ liệu.
Ctrl + phím Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Shift + phím mũi tên: Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên: Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong 1 hàng hoặc cột.
Shift + Page Down: Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình.
Shift + Page Up: Mở rộng vùng được chọn lên đầu trang màn hình.
Phím Shift + Home: Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng.
Ctrl + Shift + Home: Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End: Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
F8: Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8: Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter/phím Shift + Enter: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn.
Tab/phím Shift + Tab: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong vùng đang được chọn.
Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.
Shift + mũi tên trái /Shift +Mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái/bên phải.
Ctrl + Shift + mũi tên trái/Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái/bên phải.
Shift + Home/Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu/đến cuối của ô.
Các phím mũi tên: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/lên đầu của bảng tính.
Alt + Page Down/Alt + Page Up: Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải/sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tên: Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu.
Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + f: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find).
Ctrl + h: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.
Ctrl + g (hoặc f5 ): Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.
Ctrl + z: Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo.
Ctrl + y: Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo.
Ctrl + c: Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x: Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v: Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v: Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
F2: Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter: Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
Shift + Enter: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
Tab /Shift + Tab: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải/hoặc bên trái.
Esc: Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete: Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy): Chèn ngày hiện tại vào ô.
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại.