Pokémon Masters, được biết đến vào tháng 8 năm 2020 với tên gọi Pokémon Masters EX, là một trò chơi di động được phát triển bởi The Pokémon Company và DeNA.
Tựa game là sự kết hợp giữa các yếu tố của game mobile và series pokemon để tạo ra được một trò chơi mới lạ, nơi bạn đóng vai một huấn luyện viên đối đầu với nhiều huấn luyện viên Pokémon khác.
Trò chơi cung cấp các trận chiến 3 VS 3, nghĩa là bạn sẽ cùng 2 huấn luyện viên nữa đấu với 3 đối thủ khác và Pokémon của bạn có thể sử dụng chiêu thức hoặc vật phẩm. Các trận chiến sẽ diễn ra trong thời gian thực với các chiêu thức đặc biệt có sẵn.
Pokemon Masters EX không chỉ có bạn thu thập Pokémon mà còn có bạn thu thập các huấn luyện viên. Mỗi Huấn luyện viên đều có một Sync Pair (Cặp đồng bộ), một Pokémon đặc biệt mà họ hợp tác tốt nhất.
Do đó, chắc chắn một điều rằng bạn sẽ cần tới Pokemon Masters EX tier list dưới đây để biết được các cặp đồng bộ nào có thể giúp bạn trong hành trình trở thành nhà huấn luyện Pokemon giỏi nhất.
Pokemon Masters EX tier list mới nhất 2022
Khi lập danh sách này, chúng mình đã xem xét qua các điểm sau:
- Linh hoạt: Chúng mình đã tính đến tính linh hoạt của tất cả các cặp đồng bộ hóa, kể cả mức độ dễ dàng sử dụng được chúng.
- Danh mục: Danh sách các bậc xếp hạng sẽ được chia làm 3 loại riêng biệt mà chúng ta điều biết, bao gồm: Damage Dealer sync pair, Supporter sync pair, và Hybrid sync pair.
- Đa năng: Tất cả các cặp đồng bộ hóa được đánh giá cao nhất có thể hoạt động trong tất cả các chế độ chơi mà Pokemon Masters EX có, thay vì chỉ một hoặc hai mode game.
- Tiềm năng: Tiềm năng của một cặp đồng bộ càng cao thì chỉ số cơ bản của chúng sẽ càng cao.
Không dài dòng nữa, hãy đến ngay danh sách cấp độ Pokemon Masters EX!
Damage Dealer sync pairs tier list
Trọng tâm của việc đánh giá các cặp đồng bộ trong danh sách này sẽ chủ yếu dựa vào khả năng gây sát thương của chúng. Vì thế hầu hết bộ đôi ở đây đều nổi bật với lượng dame lớn.
Tất nhiên, cũng có một số ngoại lệ như cặp đồng bộ Steven & Deoxys (Attack Forme), cả hai có thể tăng tỷ lệ đánh chí mạng của tất cả các đồng minh. Tuy nhiên, đó chỉ là một lợi thế bổ sung cho hệ số sát thương vốn đã cao và giá trị tiềm năng của chúng.
- Một số cặp đôi đáng chú ý: Red & Pikachu, Lucas & Dialga, và Steven & Deoxys (Attack Forme),…
TIER 1 | |||||
Ash & Pikachu | Sygna Suit Serena & Zygarde (Complete Form) | Steven and Deoxys (Attack Form) | Lucas & Dialga | Sygna Suit Lusamine & Necrozma (Ultra Form) | |
TIER 2 | |||||
Lear & Hoopa | Sygna Suit Red & Mega Charizard X | Sygna Suit Erika & Leafeon | Sygna Suit Giovanni & Nidoking | Sygna Suit Ethan & Lugia | Sonia & Tsareena |
Korrina & Marshadow | Diantha & Keldeo | ||||
TIER 3 | |||||
Emmet & Escavalier | Leon & Eternatus | Leon & Charizard | Cyrus & Palkia | N & Zoroark | Blue & Mega Aerodactyl |
Archie & Kyogre | Lillie & Lunala | ||||
TIER 4 | |||||
Emmet & Archeops | Raihan & Duraludon | Brendan & Sceptile | Alder & Volcarona | Silver & Ho-Oh | Cynthia & Mega Garchomp |
May & Mega Swampert | Giovanni & Mega Mewtwo Y | ||||
TIER 5 | |||||
Steven & Mega Rayquaza | Volkner & Electivire | Leon & Calyrex | Zinnia & Mega Rayquaza | Marnie & Morpeko | Lance & Dragonite |
Nessa & Drednaw | Bea & Sirfetch’d | ||||
TIER 6 | |||||
Lance & Gyarados | Hala & Crabominable | Marnie & Grimmsnarl | Guzma & Buzzwole | Player & Gyarados (Strike) M | N & Zekrom |
Hilbert & Mightyena | Diantha & Mega Gardevoir | Hilda & Mega Diancie | |||
TIER 7 | |||||
Gloria & Zacian | Blue & Mega Pidgeot | Hilda & Emboar | Sygna Suit Cynthia & Kommo-o | Sygna Suit Grimsley & Mega Sharpedo | Elesa & Zebstrika |
Allister & Gengar | Selene & Decidueye | Gloria & Inteleon | |||
TIER 8 | |||||
Barry & Empoleon | Blue & Arcanine | Gladion & Silvally | Steven & Sandslash (Alola Form) | Olivia & Lycanroc (Midnight Form) | Wally & Mega Gallade |
Kris & Feraligatr | Player & Solgaleo | Zinnia & Salamence | Will & Xatu | ||
TIER 9 | |||||
Burgh & Leavanny | Hau & Raichu (Alola Form) | Clair & Kingdra | Gardenia & Roserade | Siebold & Octillery | Sophocles & Golem |
Fantina & Mismagius | Morty & Drifblim | Naomi & Sandslash | Lusamine & Pheromosa | ||
TIER 10 | |||||
Professor Sycamore & Bulbasaur | Nate & Braviary | Caitlin & Reuniclus | Karen & Umbreon | Guzma & Golisopod | Iris & Haxorus |
Flint & Infernape | Siebold & Clawitzer | Korrina & Mega Lucario | Bruno & Machamp | ||
TIER 11 | |||||
Lyra & Jigglypuff | Ethan & Typhlosion | Candice & Froslass | Mina & Granbull | Molayne & Dugtrio | Hapu & Mudsdale |
Pryce & Dewgong | Looker & Croagunk | May & Wailmer | Marnie & Toxicroak | ||
TIER 12 | |||||
Bugsy & Mega Beedrill | Valerie & Sylveon | Tate & Solrock | Norman & Slaking | Shauntal & Chandelure | Roxie & Scolipede |
Marshal & Conkeldurr | Sygna Suit Brock & Tyranitar | Jessie & Arbok | Roark & Rampardos |
Hybrid sync pairs tier list
Tiêu chuẩn để đánh giá cặp đôi đồng bộ trong danh muc này sẽ dựa vào khả năng kết hợp của chúng, bao gồm việc gây sát thương lên kẻ thù vừa phải hỗ trợ đồng minh / đặt hiệu ứng xấu lên kẻ địch.
Các bộ đôi trong Hybrid sync pairs tier list là một trong những cặp quan trọng nhất trong trò chơi vì chúng có khả năng kiểm soát toàn bộ chiến trường bằng cách điều chỉnh các chỉ số thông qua việc buff / debuff. Thậm chí, một trong số chúng còn tốt trong việc gây sát thương, mặc dù không hoàn toàn mạnh mẽ như Damage Dealer sync pair tier list.
- Một số cặp đôi đáng chú ý: Red & Pikachu, Maxie & Groudon,…
TIER 1 | |||||
Sygna Suit Red (Thunderbolt) & Pikachu | Gloria & Urshifu – Rapid Strike | Steven and Deoxys (Attack Form) | Sygna Suit Lyra & Celebi | Maxie & Groudon | Cyrus & Darkrai |
TIER 2 | |||||
May & Mega Blaziken | Sygna Suit Cynthia & Giratina | Bianca & Musharna | Marnie & Mega Mawile | May & Mega Latias | Skyla & Tornadus |
Raihan & Flygon | N & Reshiram | Rosa (Special Costume) & Shaymin | |||
TIER 3 | |||||
Elesa & Emolga | Grimsley & Bisharp | Ingo & Accelgor | Lucian & Girafarig | Bede & Hatterene | The Masked Royal & Incineroar |
Steven & Deoxys (Normal Forme) | Serena & Delphox | Courtney & Mega Camerupt | Steven & Deoxys (Speed Forme) | ||
TIER 4 | |||||
Sygna Suit Leaf & Mega Venusaur | Ghetsis & Kyurem | Sidney & Mega Absol | Nessa & Eiscue | Serena & Whimsicott | Karen & Mega Houndoom |
Volkner & Luxray | Lysandre & Yveltal | Iris & Hydreigon | Bertha & Hippowdon | ||
TIER 5 | |||||
Steven & Mega Metagross | Rosa & Dewott | Darach & Staraptor | Player & Gyarados (Tech) | Dawn & Torterra | Silver & Feraligatr |
Misty & Starmie | N & Sigilyph | Mallow & Tsareena | May & Mega Lopunny | ||
TIER 6 | |||||
Skyla & Togekiss | Nanu & Persian | Koga & Crobat | Candice & Abomasnow | Professor Oak & Mew | Plumeria & Salazzle |
Lisia & Mega Altaria | Wikstrom & Aegislash (Shield Forme) | Whitney & Miltank | Winona & Pelipper | ||
TIER 7 | |||||
Acerola & Mimikyu | Brawly & Hariyama | Sygna Suit Misty & Vaporeon | Clemont & Heliolisk | Brock & Onix | Crasher Wake & Floatzel |
Kahili & Toucannon | Sophocles & Togedemaru | Noland & Mega Pinsir | |||
TIER 8 | |||||
Morty & Mega Banette | Wallace & Milotic | Lorelei & Lapras | Agatha & Mega Gengar | Calem & Meowstic | Clay & Seismitoad |
Flannery & Torkoal | Grant & Aurorus |
Support sync pairs tier list
Như tên gọi của nó, trong danh mục cuối cùng này, các cặp đôi đồng bộ hóa sẽ chủ yếu dựa vào sự hỗ trợ và những tiện ích họ cung cấp cho nhóm.
- Một số cặp đôi đáng chú ý: Ingo & Excadrill, Sygna Suit Kris & Suicune,…
TIER 1 | |||||
Sonia & Yamper | Aaron & Vespiquen | Jasmine & Celesteela | Hilbert & Samurott | Burgh & Togepi | Sygna Suit Blue & Mega Blastoise |
Lillie & Polteageist | |||||
TIER 2 | |||||
Falkner & Swellow | Sabrina & Mega Alakazam | Hop & Zamazenta | Giovanni & Persian | Lyra & Meganium | Elio & Primarina |
Kiawe & Marowak | Professor Sycamore & Xerneas | ||||
TIER 3 | |||||
Sygna Suit Elesa & Rotom | Player & Cobalion | Bugsy & Scyther | Bea & Vanilluxe | Leaf & Eevee | Player & Mesprit |
Caitlin & Mega Sableye | Dawn & Alcremie | ||||
TIER 4 | |||||
Lt. Surge & Raichu | Phoebe & Dusknoir | Skyla & Swanna | Blue & Exeggutor | Piers & Obstagoon | Nita & Landorus |
Sabrina & Chingling | Steven & Deoxys (Defense Forme) | Hilda & Grapploct | |||
TIER 5 | |||||
Cheryl & Blissey | Lana & Araquanid | Lillie & Ribombee | Misty & Psyduck | Player & Regirock | Cynthia & Gastrodon |
Lillie & Clefairy | Evelyn & Entei | Sawyer & Honchkrow | Morty & Mismagius | ||
TIER 6 | |||||
Rosa & Delibird | Rachel & Umbreon | Player & Torchic | Jasmine & Mega Steelix | Marley & Arcanine | Drake & Salamence |
Roxanne & Probopass | Kukui & Lycanroc | Rosa & Serperior | |||
TIER 7 | |||||
Liza & Lunatone | Erika & Comfey | Player & Pikachu | Acerola & Palossand | Erika & Vileplume | Ramos & Victreebel |
Viola & Masquerain | |||||
TIER 8 | |||||
Thorton & Bronzong | Erika & Tangela | Lucy & Seviper | Blaine & Rapidash | Glacia & Mega Glalie | Grimsley & Liepard |
Wulfric & Avalugg | Maylene & Medicham | ||||
TIER 9 | |||||
Sygna Suit Morty & Ho-Oh | Red & Snorlax | Dawn & Cresselia | Sygna Suit Kris & Suicune | Sygna Suit Brendan & Mega Latios | Ingo & Excadrill |
Sygna Suit Cynthia (Aura) & Mega Lucario | |||||
TIER 10 | |||||
Brycen & Cryogonal | James & Weezing | Janine & Ariados | Lt. Surge & Electrode | Marlon & Carracosta | Cheren & Stoutland |
Đó là tất cả những thông tin về Pokemon Masters EX tier list mới nhất 2022. Nếu bạn vẫn còn muốn biết thêm nhiều tin tức khác, đừng ngần ngại mà kiểm tra chúng tại Kênh Tin Game Mobile!
Theo dõi thông tin của Kênh Tin Game tại:
- Fanpage: Review Mobile Games
- Group: Ở đây có game Mobile
- Youtube: Kênh Tin Game Mobile
- Tiktok :Kênh Tin Game Mobile