Mặc dù chỉ là một bản cập nhật nhỏ nhưng Valve cũng đã nerf đi khá nhiều hero hot trong phiên bản Dota 2 7.20 trước đó…
Thay đổi chung
Lượng kinh nghiệm kiếm được khi deny quái tăng từ 25% lên 30%
Thay đổi về Item
Hand of Midas: Lượng tiền nhận được khi sử dụng giảm từ 200 xuống 180
Thay đổi về hero
ANTI-MAGE
- Agility cơ bản tăng 2
BANE
- Strength nhận được mỗi level tăng từ 2.4 lên 2.6
- Agility nhận được tăng từ 2.4 to 2.6
- Intelligence nhận được giảm từ 2.8 xuống 2.6
CHAOS KNIGHT
CHAOS STRIKE
- Hút máu của Chaos Strike được điều chỉnh lại từ 40/50/60/70% thành 25/40/55/70%
CRYSTAL MAIDEN
FREEZING FIELD
- Freezing Field cho lượng armor (giáp) tăng từ 10 lên 20
DARK SEER
- Giáp (armor) cơ bản giảm 2
- Agility nhận được tăng từ 1.2 lên 1.8
GRIMSTROKE
INK SWELL
- Thời gian Stun (làm choáng) của Ink Swell giảm từ 1.4/2.2/3.0/3.8 xuống 1.0/1.9/2.8/3.7
SOULBIND
- Khả năng làm chậm (Slow) của Soulbind giảm từ 15/30/45% xuống 10/20/30%
IO
TETHER
- Tether sẽ không giúp bạn không thể bị Slow (làm chậm) nữa
OVERCHARGE
- Overcharge cho khả năng giảm sát thương giảm từ 15/20/25/30% xuống 5/10/15/20%
RELOCATE
- Relocate manacost tăng từ 100 lên 175
TALENTS
- Level 15 Talent thay đổi từ việc Tether sẽ cho đồng đội Gậy Xanh (Aghanim’s Scepter) thành +8 máu/s
- Level 20 thay đổi từ +16 máu/giây thành khi Tether sẽ cho đồng đội Gậy Xanh (Aghanim’s Scepter)
JUGGERNAUT
OMNISLASH
- Omnislash hệ số tấn công giảm từ 1.8 xuống 1.7
KEEPER OF THE LIGHT
WILL-O-WISP
- Will-O-Wisp khi sử dụng lần thứ hai sẽ theo cùng một khoảng thời gian đánh dấu như lần đầu tiên
LESHRAC
- Agility nhận được tăng từ 1.7 lên 2.3
LICH
- Tốc chạy giảm từ 305 xuống 295
SINISTER GAZE
- Thời gian Sinister Gaze giảm từ 1.6/1.9/2.2/2.5 xuống 1.3/1.7/2.1/2.5
LIFESTEALER
- Strength nhận được giảm từ 3.6 xuống 3.2
FEAST
- Feast giảm từ 1.75/2.5/3.25/4% xuống 1.5/2.25/3/3.75%
LINA
- Intelligence cơ bản tăng 2
LYCAN
- Armor cơ bản tăng 1
MAGNUS
- Strength nhận được giảm từ 3.7 xuống 3.5
SKEWER
- Khả năng làm chậm (Slow) của Skewer giảm từ 25/30/35/40% xuống 10/20/30/40%
EMPOWER
- Empower manacost tăng từ 30/50/70/90 lên 45/60/75/90
NIGHT STALKER
- Strength nhận được giảm từ 3.6 xuống 3.2
OMNIKNIGHT
HEAVENLY GRACE
- Thời gian của Heavenly Grace tăng từ 10 lên 12
PHANTOM LANCER
PHANTOM RUSH
- Lượng Agility nhận thêm với Phantom Rush tăng từ 6/14/22/30 lên 9/18/27/36
RIKI
- Khả năng hồi máu cơ bản tăng thêm 1.5
SHADOW FIEND
- Strength cơ bản tăng 1
- Intelligence nhận được tăng từ 2.0 lên 2.2
SLARK
- Armor cơ bản tăng thêm 1
SNIPER
- Strength cơ bản tăng thêm 2
TALENTS
- Level 15 Talent thay đổi từ +15% Shrapnel Slow thành +20%
SPECTRE
- Strength cơ bản tăng 2
TALENTS
- Level 10 Talent tăng từ +4 All Stats thành +5
STORM SPIRIT
STATIC REMNANT
- Static Remnant manacost giảm từ 100 xuống 70/80/90/100
ELECTRIC VORTEX
- Electric Vortex cooldown giảm từ 22/20/18/16 xuống 16
SVEN
GREAT CLEAVE
- Khả năng đánh lan giảm từ 45/60/75/90% xuống 30/50/70/90%
WARCRY
- Warcry tăng tốc chạy giảm từ 8/12/16/20% xuống 5/10/15/20%
- Warcry cho lượng khiên cơ bản giảm từ 80/110/140/170 xuống 60/90/120/150
GOD’S STRENGTH
- God’s Strength cooldown tăng từ 80 lên 100
TEMPLAR ASSASSIN
MELD
- debuff của Meld hiện tại đã có thể stack
TIMBERSAW
- Intelligence cơ bản tăng 2
WHIRLING DEATH
- Whirling Death làm mất Stats tăng từ 12/13/14/15% lên 13/14/15/16%
TINY
TREE GRAB
- Lượng sát thương cộng thêm với Tree Grab giảm từ 25/30/35/40% xuống 10/20/30/40%
TREANT PROTECTOR
LIVING ARMOR
- Sát thương được chặn với Living Armor tăng từ 25/50/75/100 lên 40/60/80/100
URSA
- Armor cơ bản giảm 2
OVERPOWER
- Overpower cooldown tăng từ 10 lên 16/14/12/10
VISAGE
- Strength giảm từ 24 + 3.0 thành 22 + 2.8
SUMMON FAMILIARS
- Summon Familiars sát thương giảm từ 30/45/60 xuống 20/40/60
WARLOCK
- Intelligence cơ bản tăng 3
UPHEAVAL
- Upheaval manacost giảm từ 100/110/120/130 xuống 70/90/110/130
WEAVER
GEMINATE ATTACK
- Geminate attack sẽ cho thêm 10/20/30/40 sát thương vật lý với hit đánh thứ 2