Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.21d mới ra mắt cách đây ít giờ

Ít giờ trước, Valve đã bất ngờ ra mắt bản cập nhật Dota 2 7.21d với khá nhiều thay đổi đáng chú ý về hero và trang bị trong game

Thay đổi chung

  • Bãi creep lớn bên phía Dire sẽ dễ Pull hơn

Thay đổi về trang bị

AEON DISK
  • Giá Recipe (mảnh ghép) giảm từ 1250 xuống 1100

GUARDIAN GREAVES
  • Giá Recipe (mảnh ghép) tăng từ 1700 lên 1800

ROD OF ATOS
  • Cooldown tăng từ 16 lên 18
  • Tầm thi triển giảm từ 1150 xuống 1100

SOLAR CREST
  • Tốc đánh buff/debuff tăng từ 70 lên 80

Thay đổi về hero

ARC WARDEN
  • Agility nhận được mỗi Level tăng từ 2.1 lên 2.4

TEMPEST DOUBLE
  • Tempest Double có thời gian hiệu lực tăng từ 16/18/20 lên 16/20/24

AXE
  • Strength nhận được mỗi level tăng từ 3.2 lên 3.4

BROODMOTHER
  • Sát thương cơ bản tăng 3

CENTAUR WARRUNNER

DOUBLE EDGE
  • Sát thương Double Edge tăng từ 40/60/80/100% lên 60/80/100/120%
TALENTS
  • Level 20 Talent tăng từ +50 sát thương Retaliate lên +70

CHEN

DIVINE FAVOR
  • Divine Favor có thời gian hiệu lực giảm từ 14 to 8/10/12/14

DRAGON KNIGHT

ELDER DRAGON FORM
  • Elder Dragon Form cho khả năng làm chậm (Slow) tăng từ 30 lên 40
TALENTS
  • Level 10 Talent tăng từ giảm 20% sát thương của kẻ địch với Breath Fire lên thành 25%
  • Level 15 Talent tăng từ +300 Máu lên thành +350
  • Level 20 Talent tăng từ +150 vàng/phút thành +180
  • Level 25 Talent tăng từ +1.75s Dragon Tail thành +2s

DROW RANGER
  • Agility nhận được mỗi level tăng từ 2.5 lên 2.8
  • Agility cơ bản tăng 6 (sát thương cơ bản không thay đổi)

EARTHSHAKER
  • Armor (giáp) cơ bản tăng 2

ENCHANTRESS
  • Strength cơ bản tăng 1
  • Intelligence cơ bản tăng từ 17 lên 19

GYROCOPTER
  • Sát thương cơ bản tăng 3
TALENTS
  • Level 10 Talent tăng từ +200 Máu lên +250

JUGGERNAUT

OMNISLASH
  • Omnislash cooldown tăng từ 130 lên 140

LESHRAC

DIABOLIC EDICT
  • Diabolic Edict sát thương giảm từ 11/22/33/44 xuống 8/20/32/44

LIFESTEALER

RAGE
  • Rage cooldown tăng từ 16 lên 18

LINA
  • Agility tăng từ 16 + 1.5 lên 23 + 1.8

MARS
  • Strength nhận được mỗi level giảm từ 3.6 xuống 3.2

SPEAR OF MARS
  • Spear of Mars cho tầm nhìn AoE giảm từ 500 xuống 300

GOD’S REBUKE
  • God’s Rebuke manacost tăng từ 55/60/65/70 lên 65/70/75/80
TALENTS
  • Level 20 Talent giảm từ +1.5s Spears of Mars làm choáng (Stun) thành +1s

NAGA SIREN

MIRROR IMAGE
  • Mirror Image cho bóng (illusion) có sát thương nhận vào từ kẻ địch giảm từ 400% xuống 350%

OMNIKNIGHT
  • Armor (giáp) cơ bản tăng 1

ORACLE

FALSE PROMISE
  • False Promise cooldown tăng từ 100/65/30 lên 115/80/45
  • False Promise manacost tăng từ 100 lên 100/150/200
  • False Promise tầm thi triển được làm lại từ 1000 thành 700/850/1000

PANGOLIER

LUCKY SHOT
  • Lucky Shot hiện tại sẽ không cho cả khả năng silent lẫn disarm cùng lúc nữa
  • Cơ hội xuất hiện Lucky Shot giảm từ 20% xuống 17%

ROLLING THUNDER
  • Rolling Thunder manacost tăng từ 100 lên 100/150/200

PUCK

DREAM COIL
  • Dream Coil hiện tại sẽ không còn trói chân những mục tiêu đang có Spell Immunity nếu Puck chưa có gậy xanh
TALENTS
  • Level 10 Talent thay đổi từ +5 Giáp +125 Tầm thi triển (Cast Range)
  • Level 10 Talent thay đổi từ +10 Intelligence thành +5 All Stats

PUDGE

FLESH HEAP
  • Flesh Heap cho khả năng hồi phục tăng từ 3/6/9/12 lên 5/8/11/14

QUEEN OF PAIN
  • Armor cơ bản tăng 1

SAND KING

SAND STORM
  • Sand Storm sát thương tăng từ 20/40/60/80 lên 20/45/70/95

BURROWSTRIKE
  • Burrowstrike tầm thi triển (cast range) tăng từ 350/450/550/650 lên 400/500/600/700

SHADOW SHAMAN
  • Intelligence cơ bản giảm 2

SILENCER

GLAIVES OF WISDOM
  • Glaives of Wisdom sát thương tăng từ 25/40/55/70% lên 25/45/65/85%

SKYWRATH MAGE

MYSTIC FLARE
  • Mystic Flare sát thương tăng từ 600/1000/1400 lên 700/1150/1600

SNIPER

SHRAPNEL
  • Shrapnel cooldown mỗi charge giảm từ 50 xuống 40

TAKE AIM
  • Take Aim active cooldown giảm từ 15/12/9/6 xuống 9/8/7/6

SPIRIT BREAKER

CHARGE OF DARKNESS
  • Charge of Darkness cooldown giảm từ 12 xuống 11

STORM SPIRIT
  • Intelligence tăng từ 22 + 3.7 lên 23 + 3.9

STATIC REMNANT
  • Static Remnant sát thương tăng từ 120/170/220/270 lên 120/175/230/285

ELECTRIC VORTEX
  • Electric Vortex cho khoảng cách kéo tăng từ 140/180/220/260 lên 180/220/260/300

TEMPLAR ASSASSIN
  • Agility nhận được mỗi level tăng từ 2.8 lên 3.2

MELD
  • Meld debuff thời gian hiệu lực tăng từ 10 lên 12

URSA
  • Armor cơ bản giảm 1

VENOMANCER

POISON NOVA
  • Poison Nova sát thương khi có gậy xanh tăng từ 60/85/110 lên 75/100/125

VIPER
  • Agility nhận được mỗi level giảm từ 2.8 xuống0 2.5

NETHERTOXIN
  • Nethertoxin cooldown tăng từ 5 lên 6

WINDRANGER
  • Strength cơ bản tăng 1

FOCUS FIRE
  • Focus Fire cho tốc đánh thay đổi từ 425 thành 450

ZEUS
  • Intelligence tăng từ 20 + 3.1 lên 21 + 3.3

STATIC FIELD
  • Static Field sát thương tăng từ 4/6/8/10% lên 5/7/9/11%