Tổng quan bản cập nhật 8.8 qua hình ảnh, để xem chi tiết các thay đổi vui lòng đọc bài viết phía dưới
Chỉnh sửa cân bằng
Tướng
1. Ahri
- Hút Hồn (Nội tại)
- (Hiệu ứng thay đổi) “Nếu Ahri sử dụng trúng 2 kỹ năng lên tướng địch trong vòng 1.5 giây, cô nhận thêm 20% tốc độ di chuyển trong vòng 3 giây (9 giây hồi lại).”
- Quả Cầu Ma Thuật (Q)
+ (Loại bỏ) Không còn tăng tốc độ di chuyển. (Hiệu ứng mới) Nếu Ahri tích đủ 9 điểm cộng dồn (tối đa 3 điểm mỗi lần kích hoạt kỹ năng), cô sẽ nhận được Essence Theft, khiến cho Q tiếp theo của cô hồi lại máu nếu trúng địch.
- Lửa Hồ Li (W)
+ Năng lượng tiêu hao giảm từ 50 xuống 40 mọi cấp.
+ Thời gian trễ ban đầu khi chưa tìm được mục tiêu tăng từ 0.25 lên 0.4 giây.
+ (Mới) Lửa Hồ Li sẽ ưu tiên mục tiêu nếu đáp ứng một trong những yêu cầu sau đây: Mục tiêu là tướng địch chịu ảnh hưởng bởi sát thương từ Hôn Gió và trong vùng 725 đơn vị tính từ vị trí của Ahri.
+ Mục tiêu là mục tiêu gần đây nhất vừa chịu đòn đánh thường của Ahri (trong vòng 3 giây) và trong vùng 725 đợn vị tính từ vị trí của cô.
- Hôn Gió (E)
+ Sát thương thay đổi từ 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) thành 60/90/120/150/180 (+40% SMPT).
+ (Hiệu ứng mới) Khi Hôn Gió gây sát thương lên tướng địch, các kỹ năng khác của Ahri gây thêm sát thương trong vòng 5 giây.
- Phi Hồ (R)
+ Sát thương thay đổi từ 70/110/150 (+25% SMPT) thành 60/90/120 (35% SMPT)
2. Braum
- Giáp gia tăng mỗi cấp giảm từ 4.5 xuống 4.
- Nấp Sau Ta (W)
+ Giáp và kháng phép cộng thêm giảm từ 17.5/20/22.5/25/27.5 xuống 10/14/18/22/26.
3. Galio
- Siêu Hùng Giáng Thế (R)
+ Thời gian hồi chiêu tăng từ 180/150/120 lên 200/180/160 giây.
4. Graves
- Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 84 lên 92.
- Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)
+ Sát thương lên lính tăng từ 60% lên 70%.
5. Irelia
- Giáp tăng từ 31 lên 34.
- Lượng máu giảm từ 580 xuống 550.
- Đâm Kiếm (Q)
+ Sát thương gây lên lính tăng từ 60% lên 70%.
- Bước Nhảy Hoàn Vũ (E)
+ Sửa lỗi: Không còn cho Irelia một vài chỉ số lính.
- Thanh Kiếm Tiên Phong (R)
+ Thời gian hồi chiêu tăng từ 120/105/90 lên 140/120/100 giây.
+ Sát thương kiếm bay giảm từ 150/275/400 xuống 150/250/350.
+ Sát thương của bức tường kiếm giảm từ 125/200/275 xuống 75/125/175.
6. Janna
- Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 320 xuống 325.
- Gió Tây (W)
- Sát thương giảm từ 60/105/150/195/240 xuống 55/100/145/190/235.
7. Kai’Sa
- Lượng máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.24 (+0.15 mỗi cấp) xuống 1.1 (+0.11 mỗi cấp).
Mưa Icathian (Q)
- STVL cộng thêm giảm từ 40% xuống 35%.
8. Leblanc
- Ảnh Ảo (Nội tại)
+ Ảnh Ảo quay trở lại, không có gì thay đổi so với trước khi làm lại.
- Ấn Ác Ý (Q)
+ Sát thương giảm từ 55/90/125/160/195 (+0.5 SMPT) xuống 55/80/105/130/155 (+0.4 SMPT).
+ Sát thương cộng thêm khi có Dấu Ấn: 55/80/105/130/155 (+0.4 SMPT).
+ Năng lượng tiêu hao tăng từ 40/45/50/55/60 lên 50/60/70/80/90.
- Biến Ảnh (W)
+ Sát thương tăng từ 40/55/70/85/100 (+0.2 SMPT) lên 85/125/165/205/245 (+0.6 SMPT).
+ Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 70/80/90/100/110 thành 60/75/90/105/120.
+ Thời gian hồi chiêu giảm từ 18/16/14/12/10 xuống 14/13/12/11/10 giây.
+ Tốc độ lướt giảm từ 1600 xuống 1450.
+ Thời gian quay ngược trở về vị trí ban đầu thay đổi từ 0.85 giây từ khi bắt đầu lướt thành 0.2 giây sau khi hoàn thành cú lướt.
- Sợi Xích Siêu Phàm (E)
+ SMPT cộng thêm ở lần gây sát thương đầu tiên giảm từ 0.5 xuống 0.3.
+ Sát thương trói tăng từ 40/60/80/100/120 (+0.5 SMPT) lên 60/90/120/150/180 (+0.7 SMPT).
+ Năng lượng tiêu hao tăng từ 40 lên 70 mọi cấp.
+ Tầm trói của sợi xích giảm từ 885 xuống 865.
- Mô Phỏng (R):
+ Sát thương của R+Q giảm từ 150/275/400 (+0.6 SMPT) xuống 70/140/210 (+0.4 SMPT).
+ Sát thương của R+Q khi có Dấu ấn thay đổi từ 150/275/400 (+0.6 SMPT) thành 140/280/420 (+0.8 SMPT). + Sát thương của R+W tăng từ 60/120/180 (+0.3 SMPT) thành 150/300/450 (+0.75 SMPT).
+ Sát thương ban đầu của R+E giảm từ 100/160/220 (+0.4 SMPT) xuống 60/120/180 (+0.4 SMPT)
+ Sát thương khi trói của R+E tăng từ 100/160/220 (+0.4 SMPT) lên 140/280/420 (+0.8 SMPT).
+ Thời gian hồi chiêu tăng từ 54/42/30 lên 60/45/30 giây.
9. Lissandra
- Mảnh Băng (Q)
+ Năng lượng tiêu hao giảm từ 85 xuống 75 mọi cấp.
- Hầm Mộ Hàn Băng (R)
+ Thời gian hồi chiêu giảm từ 130/105/80 xuống 120/100/80.
10. Nautilus
- Năng lượng tăng từ 334 lên 400. STVL tăng từ 57.54 lên 61.
- Phóng Mỏ Neo (Q)
+ Thời gian hồi chiêu giảm từ 18/16/14/12/10 xuống 14/13/12/11/10 giây.
11. Ryze
Dòng Chảy Ma Pháp (E)
- Năng lượng tiêu hao tăng từ 40/55/70/85/100 lên 60/70/80/90/100.
12. Sion
- Cú Nện Tàn Khốc (Q)
+ Sát thương tối thiểu tăng từ 20/40/60/80/100 lên 30/48/65/83/100.
+ STVL cộng thêm ở sát thương tối thiểu giảm từ 65% mọi cấp xuống 40/45/50/55/60%.
+ Sát thương tối đa tăng từ 60/120/180/240/300 lên 90/143/195/248/300.
+ STVL cộng thêm ở sát thương tối đa giảm từ 195% xuống 130/150/165/190/195%.
13. Tahm Kench
- Nuốt Chửng (W)
+ (Loại bỏ) Không còn tăng tốc độ di chuyển khi lao về hướng tướng địch trong lúc đang nuốt đồng minh.
- Da Dầy (E)
+ Tổng lượng máu hồi phục ở Nội tại giảm từ 25/30/35/40/45% xuống 15/20/25/30/35%.
14. Taliyah
- Máu giảm từ 532 xuống 502.
- Phi Thạch (Q)
+ Thời gian hồi chiêu tăng từ 9/7.5/6/4.5/3 xuống 11/9/7/5/3 giây.
15. Varus
- Tên Độc (W – Mới)
+ Sát thương Nội tại giảm từ 10/14/18/22/26 xuống 5/9/13/17/21.
+ Kích hoạt mới: Thời gian hồi chiêu: 40 giây mọi cấp độ
+ Kích hoạt: Mũi Tên Xuyên Phá tiếp theo của Varus gây thêm sát thương phép tương đương với 6/7/8/9/10% cộng thêm 9/10.5/12/13.5/15% lượng máu đã mất của mục tiêu (tăng tiến với thời gian niệm của Q)
+ Tên Độc gây tối đa 360 sát thương lên quái rừng
16. Vi
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.625 lên 0.644. Năng lượng gia tăng mỗi cấp tăng từ 40 lên 45.
- Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)
+ Thời gian hồi chiêu thay đổi từ [16 – 8 ở cấp độ 9] thành [12 – 8 ở cấp độ 9].
- Cú Đấm Bùng Nổ (Q)
+ Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 12/11/10/9/8 giây.
- Cú Đấm Xuyên Thấu (E)
+ Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/45/50/55/60 xuống 30/35/40/45/50.
17. Xayah
- Nhát Cắt Gọn Gàng (Nội tại)
+ Sát thương gây lên mục tiêu thứ hai giảm từ 50% xuống 30%.
Trang bị và Ngọc bổ trợ
Các loại Phụ Kiện
- Thay đổi các loại Phụ Kiện giờ sẽ có chung % thời gian hồi chiêu với Phụ Kiện cũ thay vì 120 giây như trước.
1. Oracle Biến Đổi
- Trang bị đổi tên từ Oracle Biến Đổi thành Máy Quét Oracle.
- Giờ có sẵn từ cấp độ 1 thay vì cấp độ 9+. Thời gian hồi lại 90-60 giây phụ thuộc vào cấp độ – giống với hiện tại. Phạm vi quét luôn là 750 đơn vị thay vì 660/690/720/750 như hiện tại.
2. Máy Quét
- Bị loại bỏ khỏi Cửa Hàng.
3. Quyền Trượng Thiên Thần
- Nội tại DUY NHẤT – Sáng Suốt: Năng lượng tối đa giảm thiểu từ 3% xuống 1%.
4. Ngọc Siêu Cấp Nhịp Độ Chết Người (hệ Chuẩn Xác)
- Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ (30% – 80%) lên (40% – 110%).