Chi tiết bản cập nhật DTCL 12.5:
Cân bằng Tộc Hệ
Vệ Sĩ
- Lá chắn ban đầu: 150/350/700/1200 ⇒ 200/400/800/2000
Thuật Sư
- Hồi máu và lá chắn: 25/40/60/100% ⇒ 25/45/70/100%
- Kháng phép: 20/35/50/75 ⇒ 25/45/70/100
Cảnh Binh
- Thời gian khống chế: 4 ⇒ 3 giây
Công Nghệ
- Giá trị lá chắn: 100/150/300/600 ⇒ 120/170/340/600
Nhà Phát Minh
- Rồng Máy không còn nhận 75% tỷ lệ chí mạng. Thay vào đó, các đơn vị đồng minh sẽ được hưởng 100% tỷ lệ chí mạng từ tiếng gầm của Rồng.
- Sát thương chí mạng: 10% ⇒ 25%
- Sát thương kỹ năng Rồng Máy: 500 ⇒ 600
Liên Xạ
- Sát thương đòn đánh cộng thêm: 10/25/40/60 ⇒ 10/25/45/80
Cân bằng Tướng
1. Tướng bậc 1
Brand
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 120/160/210 ⇒ 135/175/235
- Sát thương cộng thêm: 150/225/300 ⇒ 165/225/300
Jarvan IV
- Tốc độ tấn công: 0,65 ⇒ 0,6
- Năng lượng ban đầu: 60/100 ⇒ 50/100
Nocturne
- Thời gian làm choáng của kỹ năng: 2/2.5/3.5 ⇒ 2/2.5/3
- Sát thương kỹ năng: 200/300/400 ⇒ 190/300/450
- Giờ đây, kỹ năng của Nocturne sẽ được tác động bởi SMPT
Twitch
- Sát thương kỹ năng theo SMCK: 125/135/150% ⇒ 125/130/140%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 25/50/75 ⇒ 30/50/70
Ezreal
- SMCK: 50 ⇒ 45
2. Tướng bậc 2
Ashe
- Số mũi tên: 6/7/8 ⇒ 8/8/8
- Khoảng cách giữa các mũi tên cộng thêm 1 ô so với tầm đánh
Reksai: Làm lại kỹ năng
- Giáp và kháng phép: 40 ⇒ 45
- Ân cắp chống chịu: 10% ⇒ 0%
- Hồi máu: 150/250/400 ⇒ 150/200/350 (Kèm theo SMPT)
- Mới: Khi Rek'sai cắn mục tiêu, ả sẽ được hồi 250/350/500 (Kèm theo SMPT) máu.
Corki
- Sát thương kỹ năng: 200/260/333 ⇒ 220/275/350
Lulu
- Máu cộng thêm từ kỹ năng: 325/350/375 ⇒ 350/370/390
3. Tướng bậc 3
Ekko
- Năng lượng: 80/120 ⇒ 60/120
Gnar:
- Tầm sử dụng kỹ năng tăng thêm 1 ô
Lucian
- Sát thương kỹ năng: 175/275/300 ⇒ 185/295/315
- Máu: 650 ⇒ 700
- Giáp và kháng phép: 25 ⇒ 30
Malzahar
- Sát thương kỹ năng: 625/875/1050 ⇒ 600/825/950\
Senna
- Sát thương kỹ năng theo SMCK: 160% ⇒ 150%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 80/125/200 ⇒ 80/120/180
Morgana
- Giá trị lá chắn: 425/550/750 ⇒ 475/575/675
Tryndamere
- Sát thương khi xoay: 60/90/150 ⇒ 50/75/100
4. Tướng bậc 4
Ahri
- Năng lượng: 0/50 ⇒ 30/50
- Góc bắn giữa các quả cầu: 20 ⇒ 10
Alistar
- Sát thương kỹ năng: 200/350/1200 ⇒ 150/250/1000
Braum
- Thời gian làm choáng của kỹ năng: 1,75/2,25/8 ⇒ 2/2,75/8
Draven
- Tầm đánh: 3 ⇒ 4
- Mới: Draven sẽ có nội tại 25% Xuyên Giáp
- Draven VIP: Nội tại Xuyên Giáp giảm từ 50% =
- Sát thương kỹ năng theo SMCK: 150/160/400% ⇒ 170/180/400%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 150/200/500 ⇒ 120/150/400
Renata
- Sát thương kỹ năng: 45/70/240 ⇒ 40/65/220
Sivir
- Tốc độ tấn công: 0,7 =
Vi
- Sát thương kỹ năng: 150/225/450 ⇒ 125/200/450
- Sát thương kỹ năng ở lần thứ 3: 300/400/900 ⇒ 250/350/900
Draven VIP Bonus Armor Penetration: 50% ⇒ 25%
Draven Spinning Axes Attack Damage scaling: 150/160/400% ⇒ 170/180/400%
Draven Spinning Axes Base Damage: 150/200/500 ⇒ 120/150/400
Renata Toxic Wave Damage: 45/70/240 ⇒ 40/65/220
Sivir Attack Speed: 0.7 ⇒ 0.8
Vi Piltover Pulverizer Damage: 150/225/450 ⇒ 125/200/450
Vi Piltover PulverizerThird Cast Damage: 300/400/900 ⇒ 250/350/900
Irelia
- SMCK: 90 ⇒ 85
Jhin
- Sát thương theo % SMCK: 150/200/300% ⇒ 175/200/300%
5. Tướng bậc 5
Galio
- Sát thương kỹ năng theo lượng máu tối đa: 5% ⇒ 6%
Kaisa
- Tốc độ tấn công: 1.1 ⇒ 1.2
Tahm Kench
- Sát thương khi nuốt đơn vị miễn hiệu ứng khống chế: 35% ⇒ 50%
Zeri
- SMCK: 80 ⇒ 85
Jinx
- Giáp và kháng phép: 40 ⇒ 45
***
Bản cập nhật DTCL 12.5 sẽ chính thức ra mắt game thủ Việt Nam vào ngày 03/03/2022.