Trải qua một mùa chuyển nhượng đầy biến động, các đội tuyển tại LCK cũng đã hoàn thiện đội hình để chuẩn bị cho mùa giải tiếp theo: LCK Mùa Xuân 2022. Vẫn như các năm trước đó, giải đấu sẽ có sự tham gia của 10 đội tuyển, thi đấu vòng bảng và vòng Playoffs nhằm chọn ra nhà vô địch để tham dự giải đấu MSI 2022.
Lịch thi đấu Playoffs LCK Mùa Xuân 2022
Tứ kết | ||||
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
23/03/2022 | 15:00 | DK | 3-0 | BRO |
24/03/2022 | 15:00 | DRX | 2-3 | KDF |
Bán kết | ||||
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
26/03/2022 | 15:00 | T1 | 3-0 | KDF |
27/03/2022 | 15:00 | GEN | 3-2 | DK |
Chung kết | ||||
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
02/04/2022 | 15:00 | T1 | GEN |
Lịch thi đấu vòng bảng LCK Mùa Xuân 2022
Dự kiến, LCK Mùa Xuân 2022 sẽ mở màn vào ngày 12/1/2022. Vòng bảng của giải đấu sẽ diễn ra trong vòng 3 tháng với sự tham gia của 10 đội tuyển mạnh nhất của LMHT Hàn Quốc.
Tuần 1 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
12/01 | 15:00 | DRX | 0-2 | LSB |
18:00 | T1 | 2-0 | KDF (AF) | |
13/01 | 15:00 | HLE | 2-1 | NS |
18:00 | KT | 0-2 | DK | |
14/01 | 15:00 | GEN | 2-0 | DRX |
18:00 | BRO | 1-2 | T1 | |
15/01 | 15:00 | NS | 2-0 | LSB |
18:00 | KDF | 0-2 | KT | |
16/01 | 15:00 | HLE | 1-2 | BRO |
18:00 | DK | 1-2 | GEN |
Tuần2 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
19/01 | 15:00 | NS | 2-1 | DK |
18:00 | KT | 2-0 | HLE | |
20/01 | 15:00 | DRX | 0-2 | T1 |
18:00 | BRO | 0-2 | GEN | |
21/01 | 15:00 | LSB | 0-2 | KDF |
18:00 | KT | 0-2 | NS | |
22/01 | 15:00 | DK | 2-0 | BRO |
18:00 | GEN | 2-0 | HLE | |
23/01 | 15:00 | LSB | 0-2 | T1 |
18:00 | KDF | 0-2 | DRX |
Tuần 3 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
26/01 | 15:00 | GEN | 2-0 | KDF |
18:00 | DRX | 2-0 | BRO | |
27/01 | 15:00 | KT | 1-2 | LSB |
18:00 | T1 | 2-1 | NS | |
28/01 | 15:00 | HLE | 0-2 | DK |
18:00 | BRO | 2-0 | KDF | |
29/01 | 15:00 | GEN | 0-2 | KT |
18:00 | NS | 0-2 | DRX | |
30/01 | 15:00 | DK | 1-2 | T1 |
18:00 | HLE | 2-0 | LSB |
Tuần 4 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
09/02 | 15:00 | T1 | 2-1 | HLE |
18:00 | DRX | 2-1 | KT | |
10/02 | 15:00 | DK | 2-0 | KDF |
18:00 | LSB | 1-2 | GEN | |
11/02 | 15:00 | NS | 1-2 | BRO |
18:00 | DRX | 2-1 | HLE | |
12/02 | 15:00 | T1 | 2-0 | GEN |
18:00 | LSB | 0-2 | DK | |
13/02 | 15:00 | KDF | 2-0 | NS |
18:00 | BRO | 1-2 | KT |
Tuần 5 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
16/02 | 15:00 | LSB | 2-1 | BRO |
18:00 | NS | 0-2 | GEN | |
17/02 | 15:00 | HLE | 0-2 | KDF |
18:00 | DK | 1-2 | DRX | |
18/02 | 15:00 | KT | 0-2 | T1 |
18:00 | GEN | 2-0 | LSB | |
19/02 | 15:00 | HLE | 2-1 | DRX |
18:00 | KDF | 2-0 | BRO | |
20/02 | 15:00 | DK | 2-1 | KT |
18:00 | NS | 1-2 | T1 |
Tuần 6 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
23/02 | 15:00 | KT | 0-2 | KDF |
18:00 | T1 | 2-0 | DK | |
24/02 | 15:00 | BRO | 0-2 | DRX |
18:00 | LSB | 2-0 | HLE | |
25/02 | 15:00 | GEN | 2-0 | NS |
18:00 | KDF | 0-2 | DK | |
26/02 | 15:00 | KT | 0-2 | BRO |
18:00 | HLE | 0-2 | T1 | |
27/02 | 15:00 | DRX | 0-2 | GEN |
18:00 | LSB | 1-2 | NS |
Tuần 7 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
02/03 | 15:00 | BRO | 2-1 | HLE |
18:00 | DK | 2-0 | LSB | |
04/03 | 15:00 | GEN | 0-2 | T1 |
18:00 | NS | 0-2 | KDF | |
05/03 | 15:00 | KT | 0-2 | DRX |
18:00 | DK | 2-0 | HLE | |
06/03 | 15:00 | KDF | 1-2 | GEN |
18:00 | BRO | 2-1 | NS | |
07/03 | 15:00 | LSB | 0-2 | DRX |
18:00 | T1 | 2-0 | KT |
Tuần 8 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
09/03 | 15:00 | DRX | 2-0 | NS |
18:00 | GEN | 2-1 | DK | |
10/03 | 15:00 | HLE | 0-2 | LSB |
18:00 | BRO | 2-0 | KT | |
11/03 | 15:00 | KDF | 1-2 | T1 |
18:00 | DK | 2-0 | NS | |
12/03 | 15:00 | LSB | 0-2 | KT |
18:00 | HLE | 0-2 | GEN | |
13/03 | 15:00 | T1 | 2-0 | BRO |
18:00 | DRX | 2-1 | KDF |
Tuần 9 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
16/03 | 15:00 | NS | 1-2 | KT |
18:00 | GEN | 2-0 | BRO | |
17/03 | 15:00 | DRX | 0-2 | DK |
18:00 | KDF | 2-1 | HLE | |
18/03 | 15:00 | T1 | 2-1 | LSB |
18:00 | KT | 1-2 | GEN | |
19/03 | 15:00 | NS | 2-0 | HLE |
18:00 | BRO | 2-0 | DK | |
20/03 | 15:00 | KDF | 2-0 | LSB |
18:00 | T1 | 2-0 | DRX |
Danh sách đội tham dự LCK Mùa Xuân 2022
1. DRX
2. DWG KIA
3. Fredit Brion
4. Gen.G
5. Hanwha Life Esports
6. KT Rolster
7. Kwangdong Freecs (Afreeca Freeces đổi tên)
8. Liv Sandbox
9. Nongshim Redforce
10. T1
Thể thức thi đấu
1. Vòng bảng
10 đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm lượt đi lượt về. Các trận đấu sẽ được phân định bằng BO3.
6 đội có điểm số cao nhất sẽ lọt vào vòng Playoffs. 2 đội xếp hạng cao nhất vòng bảng sẽ được vào thẳng bán kết LCK Mùa Xuân 2022. Đội xếp thứ 2 vòng bảng sẽ vào vòng 3, đội xếp thứ 3 sẽ thi đấu ở vòng 2. Đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ đấu trận vòng Playoffs đầu tiên.
2. Vòng Playoffs
6 đội có thành tích tốt nhất vòng bảng sẽ lọt vào vòng Playoffs. 2 đội xếp hạng #1 và #2 sẽ được vào thẳng vòng bán kết. Ở vòng tứ kết, đội #4 sẽ gặp đội #5, đội #3 sẽ đấu với đội #6.
Tại vòng bán kết, đội #1 sẽ được chọn đối thủ ở bán kết. Đội xếp thứ 2 sẽ đối đầu với đội còn lại.
Các trận đấu Playoffs LCK Mùa Xuân 2022 sẽ được phân định bằng Bo5. Đội chiến thắng sẽ giành quyền tham dự MSI 2022.