Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.14:
Cân bằng Tướng
Aatrox
Chỉ số cơ bản
- Máu mỗi cấp: 104 ⇒ 114
E: Bộ Pháp Hắc Ám
- Hồi máu: 18/20/22/24/26% ⇒ 18/19.5/21/22.5/24%\
R: Chiến Binh Tận Thế
- Hồi máu: 25/40/55% ⇒ 25/35/45%
Alistar
Q: Nghiền Nát
- Năng lượng: 65/70/75/80/85 ⇒ 55/60/65/70/75
- Hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây
Gangplank
Chỉ số cơ bản
- Máu: 640 ⇒ 600
- Máu mỗi cấp: 104 ⇒ 114
- Giáp: 34 ⇒ 31
Q: Đàm Phán
- Sát thương: 20/45/70/95/120 ⇒ 10/40/70/100130
E: Thùng Thuốc Súng
- Sát thương: 80/105/130/155/180 ⇒ 75/105/135/165/195
- Làm chậm: 40/50/60/70/80% ⇒ 30/37.5/45/52.5/60%
- Làm chậm giờ đây không liên quan đến tỷ lệ chí mạng
Gnar
Chỉ số cơ bản
- Máu: 580 ⇒ 540
- Hồi máu mỗi cấp: 1.75 ⇒ 1.25
Janna
E: Mắt Bão
- Hồi máu và lá chắn cộng thêm: 20% ⇒ 15%
- Giá trị lá chắn: 65/90/115/140/165 ⇒ 75/100/125/150/175
R: Gió mùa
- Hồi máu mỗi giây: 90/145/200 (+45% SMPT) ⇒ 100/150/200 (+50% SMPT)
Jarvan IV
Q: Giáng Long Kích
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 120% ⇒ 140%
E: Hoàng Kỳ Demacia
- Hồi chiêu: 12 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Kayn
Chỉ số cơ bản
- Máu mỗi cấp: 99 ⇒ 109
Nội tại: Lưỡi Hái Darkin
- Hồi máu dạng Darkin: 25-35% ⇒ 20-30% sát thương lên tướng\
LeBlanc
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng cơ bản: 334 ⇒ 400
- Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 55
W: Biến Ảnh
- Sát thương: 75/110/145/180/215 ⇒ 75/115/155/195/235
Pantheon
Q: Ngọn Giáo Sao Băng
- Sát thương lên quái: 70% ⇒ 105%
Renata Glasc
Chỉ số cơ bản
- Máu: 595 ⇒ 545
- Sát thương cơ bản: 51 ⇒ 49
Seraphine
W: Thanh Âm Bao Phủ
- Tỷ lệ lá chắn: 35% ⇒ 25% SMPT
- Hồi máu: 0.6% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT ⇒ 0.4% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT
Sivir
Q: Gươm Boomerang
- Thời gian vận chiêu: 0.25-0.18 giây ⇒ 0.25-0.1 giây
W: Nảy Bật
- Sát thương lên lính: 85% ⇒ 60%
Teemo
Chỉ số cơ bản
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.20 ⇒ 0.25
R: Bẫy Dộc
- Phạm vi: 400/650/900 ⇒ 600/750/900
- Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 55%
- Năng lượng: 75 ⇒ 75/55/35
Varus
Chỉ số cơ bản
- SMCK cơ bản: 59 ⇒ 62
Ngộ Không
Nội tại: Mình Đồng Da Sắt
- Hồi máu mỗi cộng dồn: 0.5% ⇒ 0.35%
R: Lốc Xoáy
- Tỷ lệ SMCK: 220% ⇒ 250%\
Yuumi
E: Tăng Động
Hồi máu: 70/90/110/130/150 (+35% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+30% SMPT)
Zeri
Q: Súng Điện Liên Hoàn
- Tấn công bằng chuột phải không còn gây thêm sát thương với kẻ thù dưới ngưỡng 35% máu
- Tấn công bằng chuột phải sẽ kết liễu kẻ thủ ở dưỡi ngưỡng 60-150 (+18% SMPT) Máu
R: Điện Đạt Đỉnh Điểm
- Sát thương đòn đánh: 10/15/20 (+15% SMPT) ⇒ 5/10/15 (+15% SMPT)
Cân bằng trang bị
Lư Hương Sôi Sục
- Hồi máu và lá chắn: 10% ⇒ 8%
Cưa Xích Hóa Kỹ
- Giá vàng: 2600 gold ⇒ 2800 gold
Bình Thuốc Biến Dị
- Hồi máu: 125 ⇒ 100
Bình Máu
- Hồi máu: 150 ⇒ 120
Forbidden Idol
Hồi máu và lá chắn: 10% ⇒ 8%
Giày Xịn
- Tốc độ chạy cộng thê,: 10 ⇒ 5
Chuông Bảo Hộ Mikael
- Hồi máu và lá chắn: 20% ⇒ 16%
Bùa Nguyệt Thạch
- Cộng dồn: 5 ⇒ 4
Dâu Chuyền Chuộc Tội
Hồi máu và lá chắn: 20% ⇒ 16%
Thuốc Tái Sử Dụng
- Hồi máu: 125 ⇒ 100
Trượng Lưu Thủy
- Hồi máu và lá chắn: 10% ⇒ 8%
Khiên Thái Dương
- Sát thương thiêu đốt cơ bản: 12-30 (+1% máu cộng thêm) ⇒ 15 (+1.5% máu cộng thêm)
Bảng Ngọc
Giao hàng Bánh Quy
- Hồi máu: 10% Máu đã mất ⇒ 8% Máu đã mất
- Năng lượng tối đa: 50 ⇒ 40
Giáp Cốt
- Hồi chiêu: 45 giây ⇒ 55 giây
Kiểm soát điều kiện
- Giáp và kháng phép cơ bản: 9 ⇒ 8
- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm: 4% ⇒ 3%
Hộ Vệ
- Hồi chiêu: 70-40 giây ⇒ 90-40 giây
Thiêu Đốt
- Sát thương: 15-35 ⇒ 20-40
Ngọn Gió Thứ Hai
- Hồi máu: 6 (+4% máu đã mất) ⇒ 3 (+4% máu đã mất)
Tác Động Bất Chợt
- Sát lực: 7 ⇒ 9
- Xuyên kháng phép: 6 ⇒ 7
Kiên Cường
- Kháng hiệu ứng và kháng làm chậm: 10-30% ⇒ 3-25%
Thuốc Thời Gian
- Tốc độ di chuyển: 4% ⇒ 2%
Hệ thống
Rồng Gió
Buff: 3.5% kháng làm chậm và tốc độ di chuyển ngoài giao tranh ⇒ 7% kháng làm chậm và tốc độ di chuyển ngoài giao tranh
Soul Buff: 10% tốc độ di chuyển và 50% khi sử dụng chiêu cuối trong 6 giây ⇒ 15% tốc độ di chuyển và 50% khi sử dụng chiêu cuối trong 6 giây
Sát thương: 50 ⇒ 35
Sát thương theo lượng máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
Máu: 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp); 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Công Nghệ
Buff: 6% tốc độ đánh và 6 điểm hồi kỹ năng ⇒ 9% tốc độ đánh và 9 điểm hồi kỹ năng
Sát thương: 66.7 ⇒ 47
Sát thương theo lượng máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
Máu: 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp); 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Lửa
Buff: 4% SMCK và SMPT ⇒ 6% SMCK và SMPT
Sát thương: 100 ⇒ 70
Sát thương theo lượng máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
Máu: 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp); 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Đất
Buff: 6% giáp và kháng phép ⇒ 9% giáp và kháng phép
Sát thương: 150 ⇒ 105
Sát thương theo lượng máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
Máu: 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp); 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Nước
Buff: 2% máu đã mất mỗi 5 giây ⇒ 3% máu đã mất mỗi 5 giây
Sát thương: 100 ⇒ 70
Sát thương theo lượng máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
Máu: 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp); 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Ngàn Tuổi
Máu: 6400 (+180 mỗi phút) ⇒ 6400 (+290 mỗi phút)
Sát thương: 150 ⇒ 105
Sứ Giả Khe Nứt
Phần thưởng: 100 cho người hạ gục ⇒ 100 cho người hạ gục + 200 vàng cho toàn đội
Sứ Giả Khe Nứt thứ hai sẽ có nhiều hơn 75% máu
Trừng Phạt
- Giảm sát thương: 20% ⇒ 10%
***
Bản cập nhật LMHT 12.14 sẽ ra mắt vào ngày 20/07 ở server quốc tế trước khi ra mắt tại server Việt Nam.