Cân bằng Tướng
Caitlyn
- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0,568 =
Bẫy Yordle (W)
- Tăng sát thương Thiện Xạ: 40/85 /130/175/220 (+40/50/60/70/80% SMCK cộng thêm) ⇒ 40/85/130/175/220 (+40% SMCK cộng thêm)
Bách Phát Bách Trúng (R)
- Sát Thương: 300/500/700 (+170% SMCK cộng thêm) ⇒ 300/500/700 (+150% SMCK cộng thêm)
Camille
Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
- Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50% ⇒ 25/30/35/40/45%
Tối Hậu Thư (R)
- Sát thương đòn đánh: 10/30/40 (+4/6/8% Máu hiện tại) ⇒ 5/10/15 (+4/6/8% Máu hiện tại)
Corki
Bom Phốt-pho (Q)
- Sát thương: 70/110/150/190/230 ⇒ 70/115/160/205/250
Súng Máy (E)
- Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 200% ⇒ 250%
Tên Lửa Định Hướng (R)
- Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 70% ⇒ 80%
Draven
Liên Minh Draven (Nội tại)
- Vàng cộng thêm mỗi mạng hạ gục: 10 + 2 mỗi điểm Ngưỡng Mộ ⇒ 25 + 2 mỗi điểm Ngưỡng Mộ
- Cộng dồn mất đi khi bị hạ gục: 75% =
Gangplank
- Máu Cơ Bản: 600 ⇒ 630
- Giáp Theo Cấp: 4,2 ⇒ 4,7
Gnar
- SMCK mỗi cấp: 3 =
Ném Boomerang (Q)
- Sát thương: 5/45/85/125/165 (+115% SMCK) ⇒ 5/45/85/125/165 (+125% SMCK)
Hwei
Lửa Tàn Phá (QQ)
- Sát thương theo tỷ lệ máu tối đa: 4/5/6/7/8% =
Vết Nứt Bỏng Cháy (QE)
- Sát thương mỗi giây: 20/40/60/80/100 (+25% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+20% SMPT)
Irelia
- Máu mỗi cấp: 124 =
Jinx
- SMCK mỗi cấp: 3.15 =
Karthus
Tàn Phá (Q)
- Giảm sát thương: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 43/62/81/100/119 (+35% SMPT)
Kha'Zix
Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)
- Sát thương: 70/95/120/145/170 (+110% SMCK cộng thêm) =
K'Sante
Thần Khí Ntofo (Q)
- Năng lượng: 28/26/24/22/20 =
Mở đường (W)
- Thời gian vận chiêu tối đa: 1.5 giây =
- Giảm sát thương nhận vào: 40 - 65% =
- Giảm sát thương (Khô máu): 50 - 75% =
Khô Máu (R)
- Hồi máu (RW): 10/15/20% =
Lulu
Khổng Lồ Hoá (R)
- Thời gian hất tung: 0.75 giây =
- Hồi chiêu: 120/100/80 giây =
Master Yi
- Máu mỗi cấp: 100 =
- SMCK mỗi cấp: 2.2 =
- Giáp mỗi cấp: 4.2 =
- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 2% =
Mordekaiser
Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)
- Sát Thương Cộng Thêm Tối Đa Lên Quái: 28 - 164 (tùy theo cấp độ) ⇒ 40 - 200 (tùy theo cấp độ)
- Sát Thương Mỗi Giây: 5-15,2 (tùy theo cấp độ) + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ) ⇒ 5 + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ)
Chuỳ Huỷ Diệt (Q)
- Sát thương: 75/95/115/135/155 + 5-139 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 + từ 0-45 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT)
Nami
- SMCK cơ bản: 51 =
Thuỷ Triều (W)
- Năng lượng: 70/80/90/100/110 =
Sóng Thần (R)
- Tỷ lệ làm chậm: 50/60/70% =
Nasus
- SMCK mỗi cấp: 3.5 =
Lửa Tâm Linh (E)
- Trừ giáp: 25/30/35/40/45% =
- Năng lượng: 70/85/100/115/130 =
Ornn
Chế Tạo Tại Chỗ (Nội tại)
- Tất cả trang bị huyền thoại đều có thể nâng cấp
- Các trang bị được nâng cấp không còn có tên riêng nữa. Thay vào đó sẽ chỉ có một dòng ghi chú nhấn mạnh là trang bị tạo tác của
- Trang bị được chọn để nâng cấp mặc định sẽ là trang bị ở ô đầu tiên
- Không còn có thể nâng cấp những trang bị như Sách Chiêu Hồn Mejai, Quyền Trượng Thiên Thần và các vật phẩm tương tự) các trang bị Huyền Thoại thành trang bị Tuyệt Phẩm.
- Các chỉ số nâng cấp:
+ Mỗi SMCK trị giá 35 vàng
+ Mỗi SMPT trị giá 20 vàng
+ Mỗi máu trị giá 2,66 vàng
+ Mỗi giáp trị giá 20 vàng
+ Mỗi kháng phép trị giá 18 vàng
+ Mỗi điểm hồi kỹ năng trị giá 31,25 vàng
+ Mỗi 1% tốc độ tấn công trị giá 30 vàng
Pantheon
Ngọn Giáo Sao Băng (Q)
- Sát Thương Khi Vận Sức: 70/100/130/160/190 (+115% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)
- Sát Thương Khi Không Vận Sức: Không đổi
Khiên Trời Giáng (W)
- Sát Thương: 60/100/140/180/220 (+100% SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% Máu Tối Đa (+1% mỗi 250 Máu cộng thêm) (+1,5% mỗi 100 SMPT)
- Sát thương tối thiểu lên Quái và Lính: 50
- Sát thương tối đa lên Quái và Lính: 200
- Giới hạn sát thương lên quái và lính sẽ chưa được thêm vào trong phần mô tả ở 14.11 những sẽ có trong 14.12.
Công Kích Vũ Bão (E)
- Giờ sẽ cho 5 - 30 (tùy theo cấp) (+2,5% Máu cộng thêm) Giáp và Kháng Phép trong 4 giây sau khi kỹ năng hoàn thành
- Một hiệu ứng hình ảnh mới sẽ được thêm vào để biểu thị bùa lợi này đang kích hoạt trên Pantheon.
Trời Sập (R)
- Đòn giáo sẽ nhận tỉ lệ SMPT như nêu bên trên và mô tả sẽ được điều chỉnh
Samira
- SMCK Theo Cấp: 3,3 ⇒ 3
Lốc Kiếm (W)
- Sát thương: 20/35/50/65/80 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 20/35/50/65/80 (+60% SMCK cộng thêm)
Hỏa Ngục Liên Xạ (R)
- Sát thương: 5/15/25 (+50% Tổng SMCK) ⇒ 5/15/25 (45% tổng SMCK
Singed
Phun Khói Độc (Q)
- Sát thương phép: 40/60/80/100/120 (+80% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+85% SMPT)
Thuốc Hoá Điên (R)
- Hồi chiêu: 120/110/100 giây =
Smolder
- Sức Mạnh Công Kích: 57 ⇒ 60
Long Hoả (Nội tại)
- Hơi Thở Bỏng Cháy: 40 - 52% (dựa theo tỉ lệ chí mạng) ⇒ 40 - 70% (dựa theo tỉ lệ chí mạng)
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
- Năng lượng: 23/26/29/32/35 =
- Sát thương phép cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 0-50% =
- Sát thương vật lý cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 0-50% =
Taliyah
Phi Thạch (Q)
- Sát thương mỗi viên đá: 60/78/96/114/132 (+50% SMPT) ⇒ 56/74,5/93/111,5/130 (+50% SMPT)
Trang bị
Nỏ Tử Thủ
- Lá chắn: 320-530 (cấp 1-18) ⇒ 320-720 (cấp 9-18)
Dao Điện Statikk
- Công thức mới: Ná Cao Su Trinh Sát + Rìu Nhanh Nhẹn + 1.000 Vàng ⇒ Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Đuôi + 700 Vàng
- Tổng giá: 2900 =
- Sát thương vật lý: 50 ⇒ 55
- Tốc độ tấn công: 40% ⇒ 45%
- Mới: Tăng 7% tốc độ di chuyển
- Sát thương lên lính: 90 ⇒ 120
Song Kiếm
- Tỉ Lệ Chí Mạng: 20% ⇒ 15%
Dao Hung Tàn
- Số Dao Hung Tàn tối đa trong túi đồ: 6 ⇒ 1
Vô Cực Kiếm
- Sát thương chí mạng cộng thêm: 50% =
Súng Hải Tặc
- Sát lực: 15 =
Đuốc Lửa Đen
- Sát Thương Thiêu Đốt: 60 (+12% SMPT) ⇒ 45 (+9% SMPT)
Khiên Vàng Thượng Giới
- Nội Tại không còn kích hoạt từ sát thương của Lời Thề Hiệp Sĩ
Lưỡi Hái Linh Hồn
- Tổng Giá: 3.200 ⇒ 3.100
Tro Tàn Định Mệnh
- SMPT: 40 ⇒ 30
- Sát thương Thiêu Đốt: 21 ⇒ 15
Lời Thề Hiệp Sĩ
- Máu: 300 ⇒ 200
- Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 ⇒ 10
Hệ thống
- Vàng khi phá trụ đầu: 150 ⇒ 300
- Lượng Giảm Sát Thương trong 5 phút đầu trận: 50% ⇒ 75%
Hấp Thụ Sinh Mệnh
-Hồi máu: 2-17 (tùy theo cấp độ) ⇒ 2-20 (tùy theo cấp độ)
Đốn Hạ
- Ngưỡng máu gây thêm sát thương: 60% =
Trang phục mới
Bản cập nhật LMHT 14.11 dự kiến ra mắt vào ngày 29/5 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.