Cân bằng Tướng
Aatrox
Chỉ số cơ bản:
- Tốc độ hồi Máu theo cấp: 1 =
- Giáp theo cấp: 4,45 =
Bộ Pháp Hắc Ám (E)
- Hút Máu Toàn Phần: 18/19.5/21/22.5/24% ⇒ 16% (+0,9% mỗi 100 Máu cộng thêm).
- Hồi máu của Bộ Pháp Hắc Ám không còn được tăng thêm 20/24/28/32/36% khi kích hoạt Chiến Binh Tận Thế
Chiến Binh Tận Thế (R)
- Hồi phục: 25/35/45% ⇒ 50/75/100%
Akali
Phóng Phi Tiêu (E)
- Sát thương: 100/187,5/275/362,5/450 (+85% Tổng SMCK) (+120% SMPT) ⇒ 70/140/210/280/350 (+100% Tổng SMCK) (+110% SMPT)
- Đòn đầu tiên từ Phóng Phi Tiêu của Akali sẽ gây 30% tổng sát thương của kỹ năng và đòn thứ hai sẽ gây 70% còn lại.
Akshan
Không Từ Thủ Đoạn (Nội tại)
- Sát thương cấp 1-5: 10-30 =
- Sát thương cấp 6-10: 35-60 =
- Sát thương cấp 11-16: 75-120 =
- Sát thương cấp 16-18: 10-30 =
Đu Kiểu Anh Hùng (E)
- Sát thương: 25/40/55/70/85 (+17.5% SMCK cộng thêm) ⇒ 15/30/45/60/75 (+15% tổng SMCK)
Ashe
Băng Tiễn (Nội tại)
- Sát thương: 120% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng) ⇒ 110% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng)
Blitzcrank
Chỉ số cơ bản
- Máu cưo bản: 650 ⇒ 600
Lá Chắn Năng Lượng (Nội tại)
- Thời gian hiệu lực: 4 giây ⇒ 10 giây
Corki
- SMCK cơ bản: 55 =
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 2,3% =
Bom Phốt Pho (Q)
- Sát thương phép: Sát Thương Phép: 70/115/160/205/250 (+120% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+120% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)
- Hồi chiêu: 9/8,5/8/7,5/7 ⇒ 8/7,5/7/6,5/6 giây
Súng Máy (E)
- Sát thương vật lý: 100/150/200/250/300 (+250% SMCK cộng thêm) ⇒ 100/145/190/235/280 (+250% SMCK cộng thêm)
- Trừ giáp và kháng phép: 12/15/18/21/24 ⇒ 12/14/16/18/20
- Năng lượng: 50/55/60/65/70 ⇒ 50/60/70/80/90
Ezreal
- SMCK mỗi cấp: 2,5 =
Phát Bắn Thần Bí (Q)
- Sát yhương: 20/45/70/95/120 (+130% tổng SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 20/45/70/95/120 (+140% Tổng SMCK) (+15% SMPT)
Cung Ánh Sáng (R)
- Sát thương: 325/500/675 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 350/550/750 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT)
Karma
Linh Giáp (E)
- Lá chắn: 80/125/170/215/260 (+60% SMPT) ⇒ 80/130/180/230/280 (+60% SMPT)
- Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây ⇒ 2 giây
Kinh Mantra (R+E)
- Lá chắn: 50/90/130/170 (+45% SMPT) ⇒ 50/100/150/200 (+45% SMPT)
- Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây ⇒ 2 giây
Master Yi
Tuyệt Kỹ Alpha (Q)
- Sát thương lên quái: 75/100/125/150/175 ⇒ 65/90/115/140/165
Thiền (W)
- Giảm sát thương nhận vào ban đầu: 90% ⇒ 70%
- Hồi chiêu: 9 giây ⇒ 10 giây
Naafiri
Đoàn kết Là Sức Mạnh (Nội tại)
- Sát thương bầy đàn: 6 - 30 (tùy theo cấp độ) (+4,5% SMCK cộng thêm) ⇒ 12 - 32 (tùy theo cấp độ) (+5% SMCK cộng thêm)
Dao Găm Darkin (Q)
- Hành quyết: 30 - 70 (tùy theo cấp độ) với Lính & Quái Lớn/Trung Bình ⇒ 30 - 70 (tùy theo cấp độ) vs Lính và Quái (Trừ Quái Khủng)
- Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây ⇒ 9/8.5/8/7.5/7 giây
- Hiệu ứng chảy máu áp dụng lên quái nhỏ
- Q2: Hồi máu áp dụng lên cả quái lớn
Nilah
Chỉ số cơ bản
- Hồi máu: 4 ⇒ 6
- Giáp mỗi cấp: 4.2 ⇒ 4.5
Rek'Sai
Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q)
- Tốc độ tấn công: 45% ⇒ 35%
Trồi Lên (W)
- Sát thương: 50/75/100/125/150 (+80% SMPT) ⇒ 30/55/80/105/130 (+80% SMPT)
Skarner
Chỉ số cơ bản
- Máu: 650 + 102 mỗi cấp ⇒ 610 + 105 mỗi cấp
Chuỗi Rung Chấn (Nội tại)
- Sát thương: 7-10% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 5-11% máu tối đa của mục tiêu
Talon
Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q)
- Thời gian thi triển giờ sẽ tăng theo tốc độ đánh
Ám Khí (W)
- Sát thương lên quái: 105% ⇒ 100%
- Sát thương phóng ra: 40/50/60/70/80 ⇒ 50/60/70/80/90
Tryndamere
Say Máu (Q)
- SMCK cộng thêm: 10/15/20/25/30 ⇒ 5/10/15/20/25
Chém Xoáy (E)
- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+130% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/105/135/165/195 (+130% SMCK cộng thêm)
Twisted Fate
Chỉ số cơ bản
- SMCK mỗi cấp: 3.3 ⇒ 2.5
Phi Bài (Q)
- Sát thương phép: 60/100/140/180/220 (+50% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+50% SMCK cộng thêm) (+85% SMPT)
Chọn Bài (W)
- Năng lượng: 30/40/50/60/70 ⇒ 50/55/60/65/70
- Hồi năng lượng (Bùa xanh): 50/75/100/125/150 ⇒ 70/90/110/130/150
Viktor
Chuyển Hoá Năng Lượng (Q2)
- Giờ có thể áp dụng lên trụ
Vladimir
Hồ máu (W)
- Tiêu hao máu để dùng kỹ năng: 20% máu hiện tại ⇒ 15% máu hiện tại
- Hồi phục: 15% ⇒ 30% sát thương giảm trừ
- Tỷ lệ máu cộng thêm: 80/135/190/245/300 (+10% máu cộng thêm) ⇒ 80/135/190/245/300 (+15% máu cộng thêm)
Yone
Chỉ số cơ bản
- Gíap cơ bản: 30 ⇒ 33
Yuumi
Tăng Động (E)
- Hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây ⇒ 10 giây
Chương Cuối(R)
- Hồi máu mỗi hit đánh: 25/40/55 ⇒ 35/50/65
Trang bị
Dao Điện Statikk
- Công thức mới: Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Đuôi + 1.000 vàng ⇒ Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Đuôi + Cuốc Chim + 225 vàng (tổng giá không đổi)
Bó Tên Ánh Sáng
- Công thức mới: Kiếm Dài + Áo Choàng Tím + 450 vàng ⇒ Kiếm Dài + Kiếm Dài + Áo Choàng Tím + 100 vàng (tổng giá không đổi)
- Sức Mạnh Công Kích: 25 ⇒ 20
Nỏ Thẩn Dominik
- Công thức mới: Cung Xanh + Áo Choàng Tím + 950 vàng ⇒ Cung Xanh + Bó Tên Ánh Sáng + 150 vàng
Thương Phục Hận Serylda
- Trừ giáp: 20% (0,11% mỗi 1 Sát Lực) =25% (0,11% mỗi 1 Sát Lực)
Ná Cao Su Trinh Sát
- Công thức: Dao Găm + 600 vàng =
- Tổng giá: 900 =
Trượng Hư Vô
- SMPT: 80 =
Hệ Thống
Đòn Phủ Đầu
- Vàng nhận được: 15 =
- Sát thương cộng thêm: 8% =
Ngọc Bổ Trợ khuyên dùng
Yone
- Thay thế Huyền Thoại: Gia Tốc bằng Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Seraphine
- Đòn Phủ Đầu + Pháp Thuật
- Triệu Hồi Aery + Kiên Định
- Thiên Thạch Bí Ẩn + Cảm Hứng. Cập nhật chỉ số bổ trợ thành Điểm Hồi Kỹ Năng + Sức mạnh Thích ứng + Máu Cố Định
Draven
- Sẵn Sàng Tấn Công + Áp Đảo
- Sẵn Sàng Tấn Công + Pháp Thuật
- Chinh Phục + Pháp Thuật
Talon
- Chinh Phục + Cảm Hứng
- Sốc Điện+ Pháp Thuật
- Đòn Phủ Đầu + Pháp Thuật
Karma
- Triệu Hồi Aery + Kiên Định
- Triệu Hồi Aery + Áp Đảo
- Thiên Thạch Bí Ẩn + Áp Đảo
Zed
- Đòn Phủ Đầu + Chuẩn Xác
LeBlanc
- Sốc Điện+ Pháp Thuật
Katarina
- Chinh Phục + Kiên Định
- Chinh Phục + Áp Đảo
Zoe
- Sốc Điện+ Pháp Thuật
- Thu Thập Hắc Ám + Pháp Thuật
- Triệu Hồi Aery + Cảm Hứng
Gangplank
- Bước Chân Thần Tốc + Kiên Định
- Đòn Phủ Đầu + Chuẩn Xác
- Quyền Năng Bất Diệt + Cảm Hứng
Trang phục mới
Người chơi có thể muua các trang phục Ahri và LeBlanc vinh danh Faker từ sự kiện Đại Sảnh Huyền Thoại LMHT 2024, bắt đầu từ ngày 13/06 (01:00 giờ Việt Nam) và kết thúc vào ngày 09/07 (13:59 giờ Việt Nam).
***
Bản cập nhật LMHT 14.12 dự kiến ra mắt vào ngày 12/6/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.