Là bản patch chỉnh sửa đầu tiên của Mùa giải 2024, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 14.2 LMHT ngay tại đây và bắt đầu chỉnh sửa lại theo meta và những tính năng mới của game nhé.
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.2
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.2
Ahri (Buff)
- E - Hồi chiêu giảm 14 =
Camille (Buff)
- Máu cơ bản tăng 656 =
- Nội tại - Hồi chiêu thay đổi từ 20 - 5 giây =
- Q - Tốc độ tăng từ 20 - 40% =
Darius (Buff)
- Q - Hao tốn mana giảm 30 - 50 =
- Q - Hồi máu theo lượng máu đã mất tăng 13% =
- E - Xuyên giáp tăng từ 15 - 35% =
Ezreal (Buff)
- Q - Tỉ lệ STVL kĩ năng tăng từ 130% =
- W - Tỉ lệ STVL kĩ năng tăng từ 60 - 100%
- R - Sát thương gốc tăng từ 350 - 600 =
- R - Tỉ lệ STVL kĩ năng tăng từ 100% =
Garen (Buff)
- W - Thời gian giảm sát thương thay đổi từ 2 - 5 giây =
- E - Tỉ lệ STVL mỗi hit tăng từ 32 - 40 =
Gragas (Buff)
- Máu tăng theo cấp giảm 109 =
- Giáp tăng theo cấp tăng 4.8 =
- R - Thời gian hồi chiêu giảm từ 120 - 80 giây =
Gwen (Buff)
- Nội tại: Tỉ lệ SMPT theo Max máu của mục tiêu tăng từ 0.65 =
Hwei (Buff)
- E - Thời gian hồi chiêu giảm từ 15 - 11 giây =
- EQ - Thời gian hoảng sợ thay đổi từ 1 giây =
Illaoi (Buff)
- Máu tăng mỗi cấp tăng 109 =
- Mana cơ bản tăng 300 =
- Mana tăng mỗi cấp tăng 50 =
- Sát thương nội tại (xúc tu) theo máu bị mất của mục tiêu tăng 4.5% =
Karma (Buff)
- Máu gốc tăng từ 604 =
- Q - Tỉ lệ SMPT theo kĩ năng tăng 50% =
- E - Khiên tăng từ 80 - 240 (+45% AP) =
Karthus (Buff)
- Q - Sát thương gốc tăng 43 - 115 =
- W - Giảm kháng phép tăng từ 15% =
Shen (Buff)
- STVL gốc tăng 60 - 64
Veigar (Buff)
- Máu gốc tăng từ 550 - 850
Blitzcrank (Nerf)
- Giáp cơ bản giảm từ 40 =
- E - Tổng tỉ lệ STVL kĩ năng giảm từ 200 - 180% AD
Fizz (Nerf)
- Q - Tỉ lệ SMPT giảm từ 50 - 45%
- W - Nội tại - Tỉ lệ SMPT kĩ năng giảm từ 40% =
Jax (Nerf)
- E - Sát thương gốc giảm từ 55 - 175 =
- E - Sát thương theo máu mục tiêu giảm từ 4% =
Rumble (Nerf)
- Q - Sát thương gốc mỗi 3 giây giảm từ 135 - 195 =
- E - Giảm giáp giảm từ 12 - 20% =
Teemo (Nerf)
- E - SMPT theo đòn đánh giảm từ 30% =
- R - Thời gian hồi nấm tăng từ 30 - 20 giây =
Cân bằng Trang bị LMHT 14.2
Kính Nhắm Ma Pháp (Buff)
- Tầm kích hoat hiệu ứng giảm từ 700 =
- Tầm soi sáng tăng từ 1200 =
Ấn Thép (Buff)
- Giá giảm từ 550 =
Chùy Phản Kích (Buff)
- Giá giảm từ 3100 =
Huyết Trảo (Nerf)
- Tăng sát thương giảm từ 12% (Cận chiến)/ 8% (Đánh xa) =
Tim Băng (Nerf)
- Giá tăng từ 2300 =
Quyền Trượng Ác Thần (Nerf)
- Giá tăng từ 3000 =
Quyền Trượng Bão Tố (Nerf)
- SMPT giảm từ 100 =
Thay đổi Ngọc bổ trợ (Rune)
- Unflinching: Thay đổi từ: Nhận 5-25% (dựa trên lượng máu tối đa còn lại) giảm kháng hiệu ứng và kháng khống chế -
- Mảnh ngọc hàng hai: Thay thế mảnh ngọc giáp và kháng phép bằng mảnh ngọc tốc độ di chuyển và máu.
- Mảnh ngọc hàng ba: Thay thế mảnh ngọc giáp và kháng phép bằng mảnh ngọc máu và giảm kháng hiệu ứng.