Vainglory update 2.12 với mode 5v5 Early Access chính thức lên kệ (Phần 1)

Cập Nhật 2.12 sẽ cho phép mọi người chơi có Golden Ticket được tham gia Chơi Trước 5V5; giới thiệu cách mới để chế tạo trang phục với ‘bản thiết kế;’ giao diện người dùng rõ ràng, trực quan hơn; ba trang phục mới, và nhiều điều nữa.

Các thay đổi chính:5v5 Early Access Giới thiệu Bản Thiết Kế Đổi mới ứng dụng Chức năng mới: Camera tự do Bảng tỉ số Giao tiếp trong trận đấu Thêm 10 level tài khoản Thay đổi chế độ Surrender (Đầu hàng - 5v5) Trang phục mới Cân bằng chung Cân bằng Heroes Cân bằng Items Cân bằng Talents Sửa lỗi và cải tiến Phần đầu của Changelogs sẽ gửi tới các bạn thay đổi về Mode 5v5 và Cân bằng Heroes 5V5 EARLY ACCESS

Cập Nhật 2.12 sẽ cho phép mọi người chơi có Golden Ticket được tham gia Chơi Trước 5V5. Hãy cùng trải nghiệm gameplay vượt trội và chiều sâu chiến thuật, điều khiển nhạy bén chính xác nhất cùng đồ họa đỉnh nhất và tỷ lệ khung hình cao nhất trên di động trước khi Sovereign's Rise được ra mắt chính thức trong tháng 2.

CÂN BẰNG HEROES

ADAGIOCHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.6 lên 6.7 Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.2 lên 3.3 GIFT OF FIRE Bán kính tăng từ 5.0 lên ~5.5. VERSE OF JUDGEMENT Máu giáp tăng từ 250/400/550 lên 500/800/1100 ALPHA CHỈ SỐ Tốc độ di chuyển tăng từ 3.4 lên 3.5 INFINITE REBOOT Thời gian tái khởi động tối thiểu và tối đa đổi thành 3.5 giây Tỷ lệ hồi năng lượng giảm từ 20% xuống còn 0% Máu tái khởi động tăng từ 450-2250 lên 500-2800 CORE CHARGE Thời gian tồn tại stack tăng từ 5.5 lên 8.0 Hồi máu mỗi stack giảm từ 9/10/11/12/14 xuống còn 8/9/10/11/13 ARDANVANGUARD Phạm vi tăng từ 7/7/7/7/8.5 lên 8/8/8/8/9 Thời gian hồi tăng từ 13/13/13/13/13 lên 17/16/15/14/13 BLOOD FOR BLOOD Phạm vi tăng từ 5 lên 7/7/7/7/9 Thời gian hồi tăng từ 20 lên 24 GAUNTLET Thời gian hồi tăng từ 100/90/80 lên 130/120/110 BAPTISTEFEARSOME SHADE Thời gian hồi tăng từ 80/65/50 lên 100/85/70 Sát thương mỗi giây tăng từ 100/125/150 lên 120/160/200 BARONCHUNG Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 2.8 lên 2.9 ROCKET LAUNCHER Sát thương lan giảm từ 100% xuống còn 50% Tốc độ đánh tăng từ 100% lên 122% Sát thương lên minion tăng từ 20% lên 50% PORCUPINE MORTAR Hiệu ứng làm chậm giảm từ 35% xuống còn 10% Tỷ lệ vật lý giảm từ 0.25% xuống còn 0.10% Tỷ lệ vật lý tối đa giảm từ 65% xuống còn 30% JUMP JETS Mức giảm thời gian hồi từ đòn đánh cơ bản giảm từ 12.5% xuống còn 8.0% ION CANNON Phạm vi giờ rộng khắp bản đồ Halcyon Fold & Sovereign’s Rise! BLACKFEATHERFEINT OF HEART Tỷ lệ vật lý tăng từ 0% lên 50% Bỏ tỷ lệ sức mạnh vật lý khỏi sát thương theo lượng máu đang mất ON POINT Tỷ lệ máu chắn giảm từ 10% xuống còn 5% Không còn làm chậm các mục tiêu trúng đòn ROSE OFFENSIVE Thời gian hồi tăng từ 40/35/30 lên 60/55/50 CATHERINE CHUNG Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.4 lên 3.5 MERCILESS PURSUIT Thời gian làm choáng giảm từ 1.0 xuống còn 0.7 STORMGUARD Ngưỡng phản sát thương giảm từ 10% lượng máu cơ bản xuống còn 7.5% lượng máu cơ bản Mức giảm thời gian hiệu lực mỗi lần phản sát thương giảm từ 0.5 giây xuống còn 0.4 giây BLAST TREMOR Thời gian làm câm lặng giảm từ 2.2/2.5/2.8 xuống còn 2.0/2.1/2.2 CELESTECHUNG Tầm đánh cơ bản tăng từ 5 lên 5.3 HELIOGENESIS Phạm vi sử dụng tăng từ 7-7-7-7-9 lên 7.5-7.5-7.5-7.5-9.5 CORE COLLAPSE Phạm vi tăng từ 7.0 lên 8.0 CHURNWALKERFUTILITY OF LIFE Hồi máu giảm từ 18% xuống còn 12% Sát thương xích giảm từ 30% xuống còn 25% HOOK & CHAIN Tốc độ lưỡi móc định hướng tăng từ 18 lên 20 TRESPASS Thời gian hồi tăng từ 50/40/30 lên 70/60/50 FLICKERCHUNG Tốc độ di chuyển tăng từ 3.5 lên 3.6 WILLOW WHISPER Flicker sẽ có tầm nhìn tuyệt đối khi đang tàng hình MOONCLOAK Thời gian hồi tăng từ 105/90/75 lên 160/140/120 Thời gian tàng hình tăng từ 8/10/12 lên 12/14/16 Mọi hero được tàng hình bởi Mooncloak sẽ có tầm nhìn tuyệt đối khi đang tàng hình FORTRESSTRUTH OF THE TOOTH Hút máu tăng từ 10/12/14/16/20% lên 12/14/16/18/22% Thời gian hiệu lực tăng từ 2/2/2/2/3 lên 3/3/3/3/4 LAW OF THE CLAW Hiệu ứng làm chậm khi nâng cấp tối đa tăng từ 30% lên 40% ATTACK OF THE PACK Thời gian hồi tăng từ 80/70/60 lên 120/110/100 Máu cơ bản của các con sói tăng từ 450/575/700 lên 600/800/1000 GLAIVECHUNG Tầm đánh cơ bản tăng từ 2.6 lên 2.8 Tốc độ di chuyển tăng từ 3.3 lên 3.4 Sức mạnh vật lý giảm từ 80 xuống còn 70 Tỷ lệ sức mạnh vật lý tăng từ 6.7 lên 7.9 AFTERBURN Thời gian hồi tăng từ 20/18/16/14/10 lên 24/22/20/18/14 Giờ làm choáng ngay lúc đầu của đòn đẩy lùi thay vì lúc cuối đòn Thời gian làm choáng tăng từ 0.65 lên 0.75 GRACERETRIBUTION Đòn đánh cơ bản được tăng sức mạnh giờ sẽ như phiên bản Benediction Sát thương cộng thêm của đòn đánh tăng sức mạnh giảm từ 20-108 xuống còn 10-109 Tỷ lệ vật lý giảm từ 20% xuống còn 15% BENEDICTION Bán kính Khiên Thánh định hướng tăng từ 11.0 lên 12.0 Thời gian tồn tại trên đồng minh tăng từ 1.8 lên 2.0 HOLY NOVA Thời gian hồi tăng từ 13/12/11/10/8 lên 14/13/12/11/9 GRUMPJAWCHUNG Tốc độ di chuyển tăng từ 3.4 lên 3.5 GRUMPY Hiệu ứng làm chậm tăng từ 55% lên 65% HANGRY Thời gian hồi giảm từ 9 xuống còn 8 STUFFED Không còn nhả nạn nhân đang bị nuốt ra khi bị làm choáng hoặc khi trúng bất cứ hiệu ứng khống chế nào nữa GWENCHUNG Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.3 lên 6.2 BUCKSHOT BONANZA Hiệu ứng làm chậm giảm từ 40/45/50/55/65% xuống còn 0% Hiệu ứng làm chậm giờ có tỷ lệ vật lý là 20% Làm chậm tối đa 65% ACES HIGH Phạm vi tăng từ 12 lên 18 Tốc độ di chuyển của đòn đánh tăng từ 16 lên 18 IDRISCHUNG Tốc độ di chuyển tăng từ 3.2 lên 3.4 Tầm đánh cơ bản cộng thêm ở đường phép tăng từ 3.6 lên 3.8 (tổng cộng có tầm đánh cơ bản là 6.2) Đòn đánh cơ bản đường phép giờ có 50 sát thương cơ bản và tăng 3.0 mỗi level, tương tự với sức mạnh vật lý cơ bản và tỷ lệ sức mạnh vật lý của hắn; đòn đánh cận chiến sẽ không có sát thương cơ bản này (nhưng vẫn sẽ có tỷ lệ phép cộng thêm) Tỷ lệ phép lên đòn đánh cơ bản giảm từ 100% xuống còn 75% CHAKRAM Tỷ lệ phép tăng từ 100% lên 110% SHIMMER STRIKE Thời gian hồi tăng từ 100/75/50 lên 100/80/60 Tỷ lệ vật lý tăng từ 100% lên 150% JOULEROCKET LEAP Thời gian hồi tăng từ 22/20/18/16/10 lên 22/20/18/16/12 THUNDER STRIKE Tỷ lệ vật lý tăng từ 175% lên 180% BIG RED BUTTON Thời gian hồi giảm từ 60/50/40 xuống còn 50/40/30 Sát thương mỗi giây giảm từ 530/995/1460 xuống còn 430/795/1160 KESTRELCHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.0 lên 6.2 KOSHKACHỈ SỐ Tốc độ di chuyển tăng từ 3.25 lên 3.4 POUNCY FUN Năng lượng tiêu hao giảm từ 30/35/40/45/55 xuống còn 20/25/30/35/40 TWIRLY DEATH Nhận máu chắn với mỗi hero địch trúng đòn trong 1 giây Máu chắn 20/35/50/65/95 với 30% tỷ lệ phép cho mỗi hero địch trúng đòn Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/50/60/70/80 xuống còn 20/30/40/50/60 Sát thương cơ bản giảm từ 80/120/160/200/280 xuống còn 70/105/140/175/245 KRULSHADOWS EMPOWER ME Thời gian để kích hoạt giảm từ 1.5 xuống còn 1.0 Tốc độ di chuyển tăng từ 2.0 lên 2.5 DEADMANS RUSH Máu chắn tăng từ 80/180/280/380/480 lên 100/200/300/400/500 FROM HELL’S HEART Thời gian làm choáng giảm từ 1.8/2.0/2.2 xuống còn 1.6/1.8/2.0 LANCECHỈ SỐ Máu cơ bản tăng từ 742-2487 lên 842-2587 IMPALE Sát thương giảm từ 120/240/360/480/600 xuống còn 80/160/240/320/400 GYTHIAN WALL Phạm vi khoảng cách đẩy lùi tăng từ 3.8 lên 4.2 Mức giảm sát thương khi kích hoạt tăng từ 20/24/28/32/36% lên 40/44/48/52/56% COMBAT ROLL Sát thương khi tăng sức mạnh giảm từ 150/250/350 xuống còn 100/150/200 LORELAICHỈ SỐ Tầm đánh tăng từ 6.0 lên 6.2 FISH FOOD Phạm vi tăng từ 7/7/7/7/9 lên 7.5/7.5/7.5/7.5/9.5 WATERWALL Thời gian hồi tăng từ 60/45/30 lên 80/65/50 LYRA PRINCIPLE ARCANUM Tỷ lệ máu lên hiệu ứng làm chậm tăng từ 0.01% lên 0.02% lượng máu tối đa cộng thêm. IMPERIAL SIGIL Hồi máu mỗi giây giảm từ 40/60/80/100/175 xuống còn 20/35/50/65/95 Thời gian hồi thay đổi từ 14/12.5/11/9.5/8 sang 15/13/11/9/7 BRIGHT BULWARK Thời gian hồi tăng từ 2 lên 4 Bright Bulwark của Lyra không còn làm câm lặng các kỹ năng chuyển động nữa; nó sẽ dừng các kỹ năng chuyển động chỉ khi chúng đi qua bán kính bức tường ARCANE PASSAGE Thời gian hồi giảm từ 75/60/45 xuống còn 50/40/30 Phạm vi cổng dịch chuyển tăng từ 9/11/13 lên 11/13/15 OZOCHỈ SỐ Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.3 lên 3.4 BANGARANG Tốc độ di chuyển tăng từ 12 lên 16 Thời gian hồi giảm từ 70/55/40 xuống còn 70/50/30 PETALCHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.8 lên 6.2 BRAMBLEBOOM SEEDS Tỷ lệ phép lên máu pet tăng từ 30% lên 50% Sức phòng thủ của pet tăng từ 30/35/40/45/50 lên 30/40/50/60/80 PHINNCHỈ SỐ Tốc độ di chuyển tăng từ 2.8 lên 2.9 REIMCHỈ SỐ Tốc độ di chuyển tăng từ 3.2 lên 3.3 WINTER SPIRE Phạm vi tăng từ 6/6/6/6/7.5 lên 6.5/6.5/6.5/6.5/8 VALKYRIE Thời gian làm choáng giảm từ 0.8/1.0/1.2 xuống còn 0.6/0.8/1.0 REZATROUBLEMAKER Thời gian hồi tăng từ 15/14/13/12/10 lên 20/19/18/17/15 Phạm vi lao lên tăng từ 5 lên 6 RINGOTWIRLING SILVER Thời gian hồi tăng từ 9 lên 12 Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 15/25/35/45/65% lên 30/40/50/60/80% RONACHỈ SỐ Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.3 lên 3.4 INTO THE FRAY Thời gian hồi tăng từ 13/12/11/10/9 lên 15/14/13/12/11 Máu giáp tăng từ 30/50/70/90/130 lên 50/70/90/110/150 Thời gian tồn tại máu giáp tăng từ 3 lên 4 Sát thương cơ bản tăng từ 50/70/90/110/150 lên 60/85/110/135/185 Hiệu ứng làm chậm tăng từ 35% lên 40% RED MIST Sát thương mỗi giây giảm từ 225/350/475 xuống còn 225/325/425 Tỷ lệ phép tăng từ 100% lên 120% SAMUELCHỈ SỐ Tầm đánh tăng từ 6.0 lên 6.3 SAWCHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.5 lên 6.8 SPIN UP Mức giảm tốc độ di chuyển mỗi stack giảm từ 0.12 xuống còn 0.10 ROADIE RUN Thời gian hồi giảm từ 15/14/13/12/11 xuống còn 13/12/11/10/9 SUPPRESSING FIRE Tỷ lệ phép tăng từ 200% lên 220% SKAARFSPITFIRE Tốc độ của quả cầu lửa tiêu chuẩn hóa từ 9/9.5/10.0/10.5/11.0 sang 11.0 GOOP Thời gian hồi cơ bản thay đổi từ 10/10/10/10/8 sang 9.0/9.0/8.0/7.5 /7.0 Hiệu ứng làm chậm của bãi dầu Goop giảm từ60%xuống còn 30% Hiệu ứng làm chậm của bãi dầu Goop khi đốt cháy giảm từ 40% xuống còn 15% Tỷ lệ phép giảm từ 70% xuống còn 50% Tỷ lệ phép mỗi giây giảm từ 140% xuống còn 110% Phạm vi tăng từ 7.5 lên 9.0 Năng lượng tiêu hao cơ bản giảm từ 75 xuống còn 50 SKYECHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.5 lên 6.0 SURI STRIKE Thời gian hồi tăng từ 14/12/10/8/6 lên 18/16/14/12/10 DEATH FROM ABOVE Phạm vi khóa mục tiêu cộng thêm thay đổi từ 1.5/3/4.5 sang 2/3/4 TAKAHOUSE KAMUHA Thời gian hồi nội năng tối đa giảm từ 5 xuống còn 4 Mức giảm nội năng mỗi stack giảm từ 0.5 xuống còn 0.4 Sát thương vật lý cộng thêm tăng từ 40 lên 50 Thời gian tồn tại stack tăng từ 12 lên 14 X-RETSU Tỷ lệ phép giảm từ 170% xuống còn 150% Tỷ lệ phép lên sát thương chảy máu giảm từ 70% xuống còn 50% Sát thương cơ bản tăng từ 250/400/550 lên 300/450/600 VARYACHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.1 lên 6.2 CHAIN LIGHTNING Sát thương lên các mục tiêu phụ giảm từ 60-137 xuống còn 30-69 Tỷ lệ phép lên các mục tiêu phụ giảm từ 45% xuống còn 25% Chain Lightning không còn gây sát thương vật lý nữa STORMFORGED SPEAR Phạm vi giảm từ 13/13/13/13/16 xuống còn 12/12/12/12/14 ARC RECURSION Sát thương giảm từ 45/105/165/225/285 xuống còn 40/70/100/130/190 VOXCHỈ SỐ Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.0 lên 5.6 Đòn đánh cơ bản giờ có 20 sát thương gốc và tăng 2 sát thương mỗi level với 50% tỷ lệ phép Sức mạnh vật lý thay đổi từ 72-149 sang 54-109 SONIC ZOOM Phạm vi tăng từ 3.5 lên 3.8 Sát thương đòn đánh cơ bản tăng từ50/50/50/50/60% lên 60/60/60/60/70% PULSE Nâng cấp tối đa: Phạm vi nảy tăng thêm 2.0 (Còn tiếp..)Game thủ quan tâm đến Đấu trường Vainglory có thể truy cập địa chỉ: Trang chủ: https://vainglory.vn/ Link đăng ký thử nghiệm 5v5: https://5v5.vainglorygame.com/ Official Fanpage: https://www.facebook.com/vainglorygamevietnam/ Group cộng đồng: https://www.facebook.com/groups/VaingloryVn/