Chi tiết bản 13.11: Cập nhật mới cho Rell và Ivern, nerf Jinx và Aphelios

Bản cập nhật 13.11: Xạ thủ hot meta bị ăn búa, Akali và Azir có dấu hiệu trở lại.

Sau một bản cập nhật đầy biến động, Riot đã nhìn ra những điểm bất cập của meta hiện tại. Các xạ thủ đang hot như Jinx hay Aphelios sẽ bị giáng sức mạnh khẩn cấp, trong khi đó những pháp sư như Azir, TF hay thậm chí là Akali sẽ đều có cơ hội trong bản 13.11 này. Nhưng trước tiên, chúng ta hãy đến với những vị tướng được cập nhật (tầm trung) lại bộ kĩ năng của mình.

Cập nhật 13.11
Cập nhật 13.11

Cập nhật tầm trung

Rell

Rell.jpg
  • Tốc Độ Đánh: 0,55 ⇒ 0,625
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 0,02 ⇒ 0,01
  • Giáp Theo Cấp: 4,2 ⇒ 3
  • Kháng Phép Theo Cấp: 2,05 ⇒ 1
  • Tốc Độ Di Chuyển: 335 ⇒ 330

Nội tại (Phá Vỡ Khuôn Phép)

  • Thời gian duy trì nội tại: 4 giây ⇒ 5 giây
  • Giảm Giáp & Kháng Phép: 10% ⇒ 2,5%
  • Cộng Dồn Chồng Chất: Giảm Giáp & Kháng Phép giờ sẽ cộng dồn tối đa 5 lần trên mỗi mục tiêu. Tất cả các kỹ năng của Rell cũng sẽ áp 1 cộng dồn từ Nội Tại.
  • Lượng Giáp Và Kháng Phép Đánh Cắp Tối Thiểu: 5-12 (tùy theo cấp) ⇒ 1,25-2,5 (tùy theo cấp)
  • Chết Cũng Không Tha: Rell sẽ giữ lại lượng chống chịu trong toàn thời gian tác dụng của nội tại, kể cả khi mục tiêu đã hy sinh.
  • Đi Xa Quá: Nội tại không còn gây thêm sát thương phép trên đòn đánh
  • Bỏ Rồi Thì Thôi: Đánh trúng mục tiêu mới sẽ không còn làm mới thời gian tác dụng của Nội Tại từ tất cả mục tiêu.
  • Hoàng Hôn: Nội tại không còn áp dụng lên lính

    Q (Xuyên Tâm Kích)

  • Đánh Choáng: Q giờ sẽ làm choáng tất cả mục tiêu trúng chiêu trong 0,75 giây
  • Ai Mà Cần Hồi Máu: Q không còn hồi máu cho Rell và đồng đội của cô
  • Tầm tác dụng: 685 đơn vị trước mặt Rell, 150 đơn vị đằng sau Rell ⇒ 520 đơn vị trước mặt Rell, 220 đơn vị đằng sau Rell
  • Hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây ⇒ 11/10,5/10/9,5/9 giây
    Sát Thương Phép: 70/115/160/205/250 (+50% SMPT) ⇒ 60/95/130/165/200 (+50% SMPT)
  • Thời Gian Vận Chiêu: 0,35 giây ⇒ 0,5 giây
  • Gây 250% sát thương lên quái rừng.
  • Đánh Rướn: Khi Rell tung Q, cô ta sẽ di chuyển 100 đơn vị về phía trước trong lúc bước tới để vung thương.
  • Đầy Đủ Sát Thương: Trước kia, Q của Rell gây giảm sát thương lên những kẻ địch phía sau mục tiêu đầu tiên và chỉ áp dụng hiệu ứng nội tại lên mục tiêu đầu tiên trúng chiêu. Giờ nó sẽ gây toàn bộ sát thương và áp dụng nội tại lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.

    W (Hắc Kim Thuật - Chiến Giáp)

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm khi Xuống Ngựa: 15/20/25/30/35%
  • Tầm Đánh Cộng Thêm khi Xuống Ngựa: Nhận thêm 75 Tầm Đánh
  • Giáp Và Kháng Phép Cộng Thêm khi Xuống Ngựa: 10% ⇒ 12%
  • Tốc Độ Di Chuyển khi Xuống Ngựa: Giảm xuống còn 280 ⇒ Giảm đi 15% (Lưu ý: Thay đổi này sẽ giảm sức mạnh ở đầu trận và tăng sức mạnh về cuối trận.)
  • Đừng Hòng Cản Ta: Rell sẽ không còn bị giới hạn tốc độ tối đa khi xuống ngựa
  • Sát Thương Phép: 70/105/140/175/210 (+60% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+60% SMPT)
  • Sức Mạnh Lá Chắn: 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa) ⇒ 30/55/80/105/130 (+10% máu tối đa)
  • Khoảng Cách Trượt Tối Đa: 375 ⇒ 320
  • Bán Kính Vùng Tác Dụng: 200 ⇒ 180
  • Khoảng Cách Nhảy: 500 ⇒ 400
  • Thời Gian Hất Tung: 1 giây ⇒ 0,75 giây
  • Tốc Độ Trượt: 85% tốc độ nhảy ⇒ 100% tốc độ nhảy
  • Rell Đi Rừng Thật Này: Giờ sẽ gây 250% sát thương lên quái rừng

    W (Hắc Kim Thuật - Chiến Mã)

  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: Rell không còn nhận nội tại tăng tốc độ di chuyển khi đang cưỡi ngựa.
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ban Đầu: 25/30/45/40/45% trong 3,5 giây ⇒ 30% giảm dần trong 1 giây

    E (Liên Kết Từ Trường)

  • Nội Tại - Kỵ Sĩ Thần Tốc: Rell nhận thêm 5/8/11/14/17/20/24/28/32/36/40/45/50 tốc độ di chuyển khi trên lưng ngựa ở cấp 1-13, giảm đi 50% khi trong giao tranh.
  • Kích Hoạt - Phi Nước Đại: Rell và một đồng minh xung trận, nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần lên tối đa 15/17,5/20/22,5/25% trong 3 giây. Mức này tăng gấp đôi lên 30/35/40/45/50% khi lao về phía kẻ địch hoặc đồng minh. Ngoài ra, Đòn Đánh Kế Tiếp hoặc Đòn Xuyên Tâm Kích tiếp theo của Rell sẽ phát nổ ra xung quanh và gây 25/35/45/55/65 (+40% SMPT) (+2/2,5/3/3,5/4% Máu Tối Đa) sát thương.

Ivern

ivern (2) (1).jpg

Q (Rễ Rắc Rối)

  • Nhảy Để Ăn Mừng!: Ivern giờ có thể tái kích hoạt Q để trực tiếp nhảy tới mục tiêu, đồng thời Ivern và các đồng đội có thể phát lệnh tấn công để dịch chuyển tới khoảng cách bằng tầm đánh của mình từ vị trí mục tiêu.
  • Tầm Thi Triển: 1.100 ⇒ 1.150
  • Hồi chiêu của Q giờ được giảm đi 50% khi sử dụng lên quái rừng thông thường (ngoại trừ các quái khủng).

W (Kiến Tạo Bụi)

  • Nội tại tăng sát thương phép trên đòn đánh sau khi rời khỏi bụi 3 giây của Kiến Tạo Bụi giờ sẽ áp dụng cho cả các đồng minh.
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh Cho Đồng Minh: 5/7,5/10/12,5/15 (+10% SMPT của Ivern)
    Thời Gian Duy Trì Tầm Nhìn Khi Bụi Xuất Hiện: 3 giây ⇒ 8 giây
  • Thời Gian Duy Trì Bụi Rậm: 30 giây ⇒ Lên tối đa 45 giây hoặc cho đến khi đội của bạn bị mất tầm nhìn của chúng
  • Đòn đánh thường được cường hóa bởi Kiến Tạo Bụi giờ sẽ có hiệu ứng hình ảnh đặc biệt đi kèm để thể hiện sát thương gây ra (Lưu ý: Đây chỉ là thay đổi về hiển thị).

E (Hạt Hư Hỏng)

  • Nếu khi lớp lá chắn phát nổ mà không có kẻ địch nào bị nổ trúng và lớp lá chắn chưa bị phá hủy, thời gian hiệu lực của nó sẽ được làm mới.

R (DAISY!)

  • Tầm Đánh Của Daisy: 125 ⇒ 175
  • Tốc Độ Hồi Máu Của Daisy: 0 ⇒ 2,5 máu mỗi giây
  • Tốc Độ Di Chuyển Của Daisy: 420 ⇒ 440
  • Tốc Độ Đánh Của Daisy: 0,7 ⇒ 0,75
  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Của Daisy: 30/50/70 ⇒ 30/45/60
  • Daisy, Giáng Mạnh! - Sát Thương: 100% SMCK của Daisy (+20% SMPT) ⇒ 40/60/80 (+100% SMCK của Daisy) (+20% SMPT)

Nerf

Amumu

Amumu.jpg

W (Tuyệt Vọng)

  • Sát Thương Cơ Bản Mỗi Đợt (0,5 giây): 10 ⇒ 7

Aphelios

aphelios.jpg

Nội tại (Sát Thủ Và Tiên Tri)

  • Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 5/10/15/20/25/30 ⇒ 4,5/9/13,5/18/22,5/27

Aurelion Sol

AurelionSol_0.jpg

E (Trọng Trường Vũ Trụ)

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 60/70/80/90/100 ⇒ 80/85/90/95/100
  • Sát Thương Phép mỗi đợt (0,25 seconds): 2,5/3,75/5/6,25/7,5 (6,25% SMPT) ⇒ 2,5/3,75/5/6,25/7,5 (5% SMPT)

Jinx

Jinx_0.jpg
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 1,36 ⇒ 1

Buff

Akali

akali.jpg

Q (Phi Đao Năm Cánh)

  • Sát Thương Phép: 30/55/80/105/130 (+ 65% SMCK) (+ 60% SMPT) ⇒ 40/65/90/115/140 (+ 65% SMCK) (+ 60% SMPT)

Azir

Azir_0.jpg

Q (Cát Càn Quét)

  • Hồi chiêu: 14/12/10/8/6 giây ⇒ 12/10,5/9/7,5/6 giây

W (Trỗi Dậy!)

  • Tầm Triệu Hồi: 500 ⇒ 525
  • Sát Thương Phép: 0-92 (tùy theo cấp) (+50/67/84/101/118) (+55% SMPT) ⇒ 0-92 (tùy theo cấp) (+50/67/84/101/118)

Kalista

Kalista_0.jpg
  • Máu Cơ Bản: 574 ⇒ 600
  • Hồi Máu: 3,75 ⇒ 4
  • Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,55 ⇒ 0,75
  • Sức Mạnh Công Kích: 66 ⇒ 61
  • Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 3,75 ⇒ 3,25

Nội tại (Phong Thái Quân Nhân)

  • Đòn đánh thường của Kalista sẽ không còn bị trượt nếu mục tiêu thoát ra ngoài tầm nhìn.
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh: 90% tổng SMCK ⇒ 100% tổng SMCK

Q (Đâm Xuyên)

  • Sát Thương Vật Lý: 20/85/150/215/280 (+100% SMCK) ⇒ 20/85/150/215/280 (+105% SMCK)

E (Giày Vò)

  • Hồi chiêu: 14/12,5/11/9,5/8 giây ⇒ 8 giây ở mọi cấp
  • Sát Thương Vật Lý Mỗi Cộng Dồn: 10/16/22/28/34 (+23,2/27,55/31,9/36,25/40,6% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 8/12/16/20/24 (+25/30/35/40/45% SMCK) (+20% SMPT)

Rek'sai

RekSai_0.jpg

Nội tại (Cơn Thịnh Nộ Của Xer'sai)

  • Cảm Quan Địa Chấn - Tốc Độ Làm Mới: 1,5 giây ⇒ 1 giây
  • Hồi Máu Khi Tối Đa Nộ: 20-190 (tùy theo cấp) ⇒ [15 (+20 sau mỗi 3 cấp)] + [2% (+2% Máu Tối Đa sau mỗi 3 cấp)]

Q (Nữ Hoàng Phẫn Nộ)

  • Hồi chiêu: 4 giây ở mọi cấp ⇒ 4/3,5/3/2,5/2 tùy theo cấp
  • Thời Gian Duy Trì Bùa Lợi: 5 giây ⇒ 3 giây
  • Đòn đánh thường giờ sẽ làm mới thời gian duy trì bùa lợi của Nữ Hoàng Phẫn Nộ
  • Chớ Vội: Bùa lợi của Q sẽ không còn biến mất sớm nếu Rek'Sai Độn Thổ trong hơn 1,5 giây.

Q (Săn Mồi)

  • Thời Gian Lộ Diện: 2,5 giây ⇒ 5 giây

W (Trồi Lên)

Cải Thiện Trải Nghiệm: Tầm chọn mục tiêu tăng lên để bằng với tầm không chọn mục tiêu. (Lưu ý: Điều này đồng nghĩa với việc tối ưu Rek'Sai vào vị trí rìa của hất tung và canh thời gian ấn W chuẩn xác thay vì chỉ cần ấn vào đối thủ đã bị loại bỏ.)

Renekton

Renekton_0.jpg

E (Cắt Và Xắt)

  • Hồi chiêu: 18/17/16/15/14 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây

R (Thần Cá Sấu)

  • Hồi chiêu: 120 giây ở mọi cấp ⇒ 120/100/80 giây
  • Sát Thương Phép Mỗi Đợt (0,5 giây): 25/50/75 ⇒ 30/60/90

Twisted Fate

TwistedFate_0.jpg

W (Chọn Bài)

  • Hồi chiêu: 8/7,5/7/6,5/6 giây ⇒ 6 giây ở mọi cấp

Thay đổi trang bị

Lư Hương Sôi Sục

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 15-30% (tùy theo cấp của mục tiêu) ⇒ 20%

Dạ Kiếm Drakthar

da kiem.jpg
  • Thợ Săn Đêm - Sát Thương Kỹ Năng Tăng Thêm: 0-15% (dựa trên máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 0-20% (dựa trên máu đã mất của mục tiêu)
  • Ngưỡng Máu Cho Sát thương Cộng thêm Tối Đa: 20% Máu Tối Đa còn lại ⇒ 30% Máu Tối Đa còn lại

Vọng Âm Helia

  • Nội Tại - Hồi Máu Mỗi Mảnh: 20-100 (cấp 1-18) ⇒ 20-80 (cấp 6-18)
  • Nội Tại - Sát thương Mỗi Mảnh: 30-200 (cấp 1-18) ⇒ 30-180 (cấp 6-18)

Cung Phong Linh

cung phong linh.jpg
  • Sát thương kích hoạt: 150-350 (tùy theo cấp) (+250% tỉ lệ chí mạng) ⇒ 150-350 (tùy theo cấp) (+200% tỉ lệ chí mạng)
  • Sát Thương Gây Ra Tối Đa: 160% ⇒ 150%

Móc Diệt Thuỷ Quái

  • Dạng Sát Thương: Phép ⇒ Vật Lý
  • Thay đổi: 20 (+60% SMCK) (+45% SMPT) ⇒ 35-85 (cấp 8-18) (+65% SMCK) (+60% SMPT)

Bùa Nguyệt Thạch

bua nguỵet thach.jpg
  • Hồi Máu Lan: 20-35% (tùy theo cấp của đồng minh) ⇒ 20-40% (tùy theo cấp của đồng minh)
  • Hồi Máu Đơn Mục Tiêu: 15-25% (tùy theo cấp của đồng minh) ⇒ 15-30% (tùy theo cấp của đồng minh)

Đoản Đao Navori

  • Công Thức Ghép: Búa Chiến Caulfield + Cuốc Chim + Áo Choàng Tím + 825 vàng ⇒ Búa Chiến Caulfield + Kiếm B.F. + Áo Choàng Tím + 400 vàng
  • Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 65
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 ⇒ 15
  • Ưu Việt - Lượng giảm hồi chiêu: 12% ⇒ 15%
  • Nội Tại Thần Thoại: 5 Điểm Hồi Kỹ Năng ⇒ 5 Sức Mạnh Công Kích

Cuồng Cung Runaan

  • Sát Thương Trên Đòn Đánh: 30 ⇒ 15

Dao Điện Statikk

dao dien.jpg
  • Sát Thương Đòn Tích Điện: 60-170 (cấp 7-18) (+50% SMPT) ⇒ 80-190 (cấp 7-18) (+50% SMPT)
  • Hệ Số Sát Thương Lên Lính: 220% ⇒ 250%

Phong Thần Kiếm

  • Sức Mạnh Công Kích: 55 ⇒ 50
  • Thay đổi: 25 (+65% tổng SMCK) (+50% SMPT) ⇒ 15 (+60% tổng SMCK) (+50% SMPT)

Kiếm Ma Youmuu

youmuu.jpg
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 ⇒ 15
  • Sát Lực Cộng Thêm Ở Tối Đa Cộng Dồn: 8-20 (tùy theo cấp) ⇒ 3-12 (tùy theo cấp)
  • Khoảng Cách Mỗi Cộng Dồn: 45 ⇒ 55 (Chú thích: giảm khoảng 20% tốc độ tích lũy cộng dồn.)