MB88
VT88

Chi tiết bản cập nhật LMHT 25.12 LOL mới nhất tháng 6/2025

25.12 LMHT sẽ là phiên bản cập nhật lớn, đánh đấu những thay đổi lớn về meta Liên Minh Huyền Thoại nhằm chuân bị cho giải đấu MSI 2025.
Tổng hợp cập nhật LMHT 25.12

Cân bằng Tướng

Aatrox

Đường Kiếm Tuyệt Diệt (Nội tại)

- Hút Máu bằng sát thương lên Tướng: 80% ⇒ 100%

- Hút Máu bằng sát thương lên Lính: 20% ⇒ 25%

Bộ Pháp Hắc Ám (E)

- Hút máu toàn phần khi gây sát thương lên tướng: 16% (+0,9% mỗi 100 Máu Cộng Thêm) ⇒ 16% (+1,1% mỗi 100 Máu Cộng Thêm)

Ahri

Hôn Gió (E)

- Thời gian hiệu lực: 1,2 / 1,4 / 1,6 / 1,8 / 2 ⇒ 1,2 / 1,35 / 1,5 / 1,65 / 1,8 giây.

Phi Hồ (R)

- Hồi chiêu: 130 / 115 / 100 ⇒ 140 / 120 / 100 giây.

Aphelios

- Tốc độ tấn công cơ bản: 0.64 ⇒ 0.665

Súng Huyết Tinh

- Công Phá - Tốc Độ Di Chuyển: 20% ⇒ 25%

Súng Thiên Lý

- Xạ Kích - Sát Thương: 60-160 (+42-60% SMCK cộng thêm) ⇒ 70-160 (+42-60% SMCK cộng thêm)

Aurora

- Kháng phép cơ bản: 30 ⇒ 32

Giữa Hai Thế Giới (R)

- Sát Thương: 175 / 275 / 375 (+60% SMPT) ⇒ 175 / 275 / 375 (+70% SMPT)

Azir

- Tốc độ di chuyển: 335 ⇒ 330

- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 6% ⇒ 5.5%

Bard

- Tốc độ di chuyển: 330 ⇒ 335

Bel'Veth

Chân Diện Hư Vô (R)

- Tầm sử dụng: 275 ⇒ 175 / 275 / 375 450 (khớp với tầm đánh của E)

- Có thể sử dụng phép bổ trợ trong lúc vận sức (trừ Tốc Biến).

Garen

Phán Quyết (E)

- Sát thương: 4 / 8 / 12 / 16 / 20 (+36 / 38 / 40 / 42 / 44% tổng SMCK) ⇒ 4 / 7 / 10 / 13 / 16 (+36 / 39 / 42 / 45 / 48% tổng SMCK) (Đây là thay đổi tăng sức mạnh sau khi có hơn 100 tổng SMCK)

- Sửa lỗi: Trừ giáp giờ sẽ kéo dài một cách chính xác bởi những cú xoay kiếm tiếp theo thay vì thỉnh thoảng không hoạt động nếu thời gian tác dụng còn lại quá ngắn.

Gwen

- Máu cơ bản: 620 ⇒ 600 

Sương Lam Bất Bại (W)

- Hồi chiêu: 22 / 21 / 20 / 19 / 18 ⇒ 24 / 22,5 / 21 / 19,5 / 18 giây.

Jax

Không Khoan Nhượng (Nội tại)

- Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn:  3,5 / 5 / 6,5 / 8 / 9,5 / 11% (theo cấp độ) ⇒ 5 / 6,5 / 8 / 9,5 / 11 / 12,5% (theo cấp độ)

Kalista

- Máu cơ bản: 580 ⇒ 560

Đâm Xuyên (Q)

- Hồi chiêu: 8 ⇒ 9 giây

LeBlanc

Sợi Xích Tội Lỗi (E)

- Sát Thương: 80 / 120 / 160 / 200 / 240 (+80% SMPT) ⇒ 80 / 120 / 160 / 200 / 240 (+85% SMPT)

Mô Phỏng (R)

- Hồi chiêu: 50/45/30 ⇒ 45/35/25 giây

Lee Sin

Địa Chấn/Dư Chấn (E)

- Hồi chiêu: 9 ⇒ 8 giây

- Làm chậm: 20 / 35 / 50 / 65 / 80% ⇒ 35 / 45 / 55 / 65 / 75%

Mordekaiser

Hắc Ám Lan Tràn (Q)

- Sát Thương: 0-45 (tùy theo cấp độ) (+80 / 110 / 140 / 170 / 200) (+70% SMPT) ⇒ 0-45 (tùy theo cấp độ) (+80 / 115 / 150 / 185 / 220) (+70% SMPT)

Neeko

Pháo Hạt (Q)

- Sát Thương: 80 / 125 / 170 / 215 / 260 (+50% SMPT) ⇒ 60 / 110 / 160 / 210 / 260 (+60% SMPT)

Phân Hình (W)

- Sát thương phép cộng thêm: 40 / 75 / 110 / 145 / 180 ⇒ 30 / 65 / 100 / 135 / 170

Nidalee

Vả (E dạng báo)

- Sát Thương: 70 / 130 / 190 / 250 (+ 70% SMCK cộng thêm) (+ 40% SMPT) ⇒ 70 / 130 / 190 / 250 (+ 70% SMCK cộng thêm) (+ 55% SMPT)

Rammus

- Giáp Cơ Bản: 40 ⇒ 35

- Giáp Theo Cấp: 5,5 ⇒ 4,5

- Tốc Độ Đánh cô bản: 0,656 ⇒ 0,7

- Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 55 ⇒ 65

Vỏ Gai (Nội tại)

- LOẠI BỎ: Đòn đánh thường của Rammus không còn gây thêm 10 (+10% giáp) sát thương phép khi trúng đích (tăng thêm 50% trong khi kích hoạt W)

- MỚI: Rammus giờ nhận được 15% tổng Giáp và Kháng Phép thành SMCK cộng thêm

Quả Cầu Tốc Độ (Q)

- Sát Thương: 80 / 110 / 140 / 170 / 200 ⇒ 80 / 120 / 160 / 200 / 240

- Di Chuyển Mượt Mà: Quả Cầu Tốc Độ không còn chặn Rammus thi triển chiêu E trong 0,375 giây sau khi va chạm với một kẻ địch

Thế Thủ (W)

- Thời Gian Tác Dụng: 6 ⇒ 7 giây

- Thời Gian Tác Dụng trên Đòn Đánh Thường: Thời gian tác dụng của W không còn tăng khi tung đòn đánh thường

- Giáp Cộng Thêm: 40 (+35 / 45 / 55 / 65 / 75% tổng giáp) ⇒ 27 (+30 / 37,5 / 45 / 42,5 / 60% tổng giáp)

- Kháng Phép Cộng Thêm: 10 (+30 / 35 / 40 / 45 / 50% tổng kháng phép) ⇒ 27 (+30 / 37,5 / 45 / 42,5 / 60% tổng kháng phép)

- Sát Thương Phản Lại: 15 (+15% tổng giáp) ⇒ 15 (+10% tổng giáp) (+10% tổng kháng phép)

- Sát Thương Rồng: W của Rammus giờ sẽ phản sát thương từ đòn đánh thường của Rồng một cách chính xác (giống như Giáp Gai)

Khiêu Khích Điên Cuồng (E)

- Tốc Độ Đánh: E không còn cho Rammus 20 / 25 / 30 / 35 / 40% tốc độ đánh cộng thêm.

- Sát Thương Lên Quái: E giờ gây 80 / 100 / 120 / 140 / 160 (+70% SMPT) sát thương lên quái khi thi triển (Ghi chú: Kỹ năng này không gây sát thương lên tướng)

Cú Nhảy Chấn Động (R)

- Hồi chiêu: 90 ⇒ 120/105/90 giây

- Sát Thương Khởi Đầu: 100 / 175 / 250 (+60% SMPT) ⇒ 150/ 250 / 350 (+60% SMPT)

- Sát Thương Tâm Chấn: R không còn gây thêm 50% sát thương ở trung tâm vùng va chạm

- Loại Bỏ Sát Thương Dư Chấn: R không còn gây 20 / 30 / 40 (+10% SMPT) sát thương mỗi lần dư chấn.

Làm Chậm: 15 / 17,5 / 20% mỗi cộng dồn, tối đa 60 / 70 / 80% ⇒ 30 / 40 / 50%, không còn cộng dồn

Rumble

Súng Phun Lửa (Q)

- Tổng Sát Thương Phép: 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 110% SMPT) (+ 6 / 7 / 8 / 9 / 10% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 110% SMPT) (+ 6 / 6,5 / 7 / 7,5 / 8% máu tối đa của mục tiêu)

Lao Móc Điện (E)

- Làm Chậm: 15 / 20 / 25 / 30 / 35% ⇒ 10 / 15 / 20 / 25 / 30%

- Làm Chậm Cường Hóa: 22,5 / 30 / 37,5 / 45 / 52,5% ⇒ 15 / 22,5 / 30 / 37,5 / 45%

Samira

Thích Thể Hiện (Nội tại)

- Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 2 / 2,5 / 3 / 3,5% (tối đa cộng dồn: 12 / 15 / 18 / 21%) ⇒ 2,75 / 3 / 3,25 / 3,5% (tối đa cộng dồn: 16,5 / 18 / 19,5 / 21%)

Ứng Biến (Q)

- Sát thương: 0 / 5 / 10 / 15 / 20 (+95 / 102,5 / 110 / 117,5 / 125% SMCK) ⇒ 5 / 10 / 15 / 20 / 25 (+95 / 102,5 / 110 / 117,5 / 125% SMCK)

Senna

Giải Thoát (Nội tại)

- Tỷ lệ rớt linh hồn: 14% ⇒ 10%

Shen

Vô Ảnh Bộ (E)

- Sát Thương: 60 / 85 / 110 / 135 / 160 (+15% Máu Cộng Thêm) ⇒ 60 / 85 / 110 / 135 / 160 (+11% Máu Cộng Thêm)

Taliyah

- Kháng phép: 30 ⇒ 28

Phi Thạch(Q)

- Sát thương cường hóa: 190% ⇒ 180%

Twisted Fate

Tráo Bài (E)

- Tốc độ tấn công cộng thêm: 10 / 20 / 30 / 40 / 50% ⇒ 15 / 25 / 35 / 45 / 55%

Định mệnh (R)

- Hồi chiêu: 180 / 150 / 120 ⇒ 160 / 130 / 100

Varus

- Giáp cơ bản: 27 ⇒ 24

Vi

Cú Đấm Phá Giáp (W)

- Sát Thương Máu Tối Đa Của Mục Tiêu: 4 / 5,5 / 7 / 8,5 / 10% (+2,857% SMCK cộng thêm) ⇒ 4 / 5 / 6 / 7 / 8 (+3,5% SMCK cộng thêm)

- Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 30 / 37,5 / 45 / 52,5 / 60% ⇒ 30 / 35 / 40 / 45 /50%

Cú Đấm Xuyên Thấu (E)

- Sát Thương Cộng Thêm: 0 / 15 / 30 / 45 / 60 (+120% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 10 / 30 / 50 / 70 / 90 (+110% SMCK) (+100% SMPT)

Yorick

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn (Nội tại)

- Tốc độ tấn công của Ma Sương: 0,5 (+100% of Yorick tốc độ đánh cộng thêm) Tốc Độ Đánh: 0,5 ⇒ 0,5 0,5 (+8-80% tốc độ đánh)

Tử Lễ (Q)

- Sát thương:  30 / 55 / 80 / 105 / 130 (+50% SMCK) ⇒ 30 / 50 / 70 / 90 / 110 (+50% SMCK)

Zeri

Điện Đạt Đỉnh Điểm (R)

- Sát thương: 175 / 275 / 375 (+ 85% SMCK cộng thêm) (+ 110% SMPT) ⇒ 200/ 300 / 400 (+100% SMCK cộng thêm) (+110% SMPT)

- Sát thương lan từ tia chớp: 30% ⇒ 40%

Hệ thống

Atakhan

- Đảm bảo việc xuất hiện của hắn ở đường trên và đường dưới sẽ cân bằng hơn, vì hiện tại hắn đang xuất hiện quá thường xuyên ở đường dưới.

Quyền Năng Bất Diệt

- Hiệu ứng với tướng đánh xa: 60% ⇒ 40%

Rồng

- Đòn Đánh Của Rồng: Các đòn đánh của rồng giờ sẽ kích hoạt các sự kiện trên đòn đánh (vd: Giáp Gai, Thế Thủ)

- Né Rồng: Đòn đánh thường của rồng giờ sẽ tôn trọng hiệu ứng né tránh

Trang phục mới

Trang Phục Kai’Sa Huyền Thoại Bất Tử
Trang Phục Kai’Sa Huyền Thoại Trỗi Dậy
Trang phục Vayne Huyền Thoại Trỗi Dậy
Lee Sin Loạn Ảnh
Nilah Loạn Ảnh
Pyke Loạn Ảnh
Renekton Loạn Ảnh

Bản cập nhật LMHT 25.12 dự kiến ra mắt vào ngày 11/6/2025 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.