THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG
Karthus
Q – Tàn Phá
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 50/70/90/110/130 ⇒45/65/85/105/125
SÁT THƯƠNG ĐƠN MỤC TIÊU 100/140/180/220/260 ⇒90/130/170/210/250
SỬA LỖI Giờ kích hoạt Ngọc Tái Tổ Hợp một cách ổn định hơn
Lucian
W – Tia Sáng Rực Cháy
TIÊU HAO 50 năng lượng ⇒70 năng lượng
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 85/125/165/205/245 ⇒75/110/145/180/215
Reksai
Nội Tại – Cơn Thịnh Nộ của Xer’Sai
ĐÂU PHẢI MÀU CAM Thanh Nộ sẽ chuyển từ vàng sang đỏ khi tăng dần đến tối đa
Q (Độn Thổ) – Săn Mồi
QUÁ NHANH QUÁ NGUY HIỂM Giờ cũng sẽ cho 25 nộ như những kĩ năng khác
Q (Trồi Lên) - Nữ Hoàng Phẫn Nộ
BÌNH TĨNH LẠI Hiệu ứng sẽ kết thúc và chuyển sang trạng thái hồi chiêu nếu Rek’Sai độn thổ quá 1s
W (Trồi Lên) – Độn Thổ
CẢM QUAN ĐỊA CHẤN Hoạt ảnh theo dấu những kẻ địch cạnh bên sẽ sáng hơn
NGỦ THÊM TÍ NỮA Rek’Sai sẽ lập tức độn thổ khi hồi sinh, nếu mụ được tăng ít nhất một điểm vào W
R – Tốc Hành Hư Không
NHANH HƠN NỮA Đối phương chỉ có thể né khỏi Tốc Hành Hư Không nếu lướt hoặc tốc biến một khoảng cách cực xa khỏi Rek’Sai
Sylas
Q – Quật Xích
DIỆN TÍCH PHÁT NỔ 200 đối với lính và quái, 150 đối với tướng⇒200 đối với lính và quái, 180 đối với tướng
CHỈ THỊ TẦM SỬ DỤNG Giờ kèm theo một chỉ thị tầm và diện tác dụng của vụ nổ
W – Đồ Vương
HỒI MÁU CƠ BẢN 50/85/120/155/190 ⇒50/80/110/140/170
BIỂU TƯỢNG Khung viền biểu tượng kĩ năng sẽ sáng lên khi Sylas nằm trong ngưỡng máu cần để tăng hồi máu
NẢY SỐ Đồ Vương sẽ hiển thị sát thương bằng một cú chí mạng nếu đối phương nằm trong ngưỡng tăng sát thương
R – Tước Đoạt
BÌNH TĨNH NÀO Sylas không còn bị trụ nhắm đến khi lấy kĩ năng của đối phương ???
Tước Đoạt không còn biến mất nếu Sylas mất tầm nhìn của mục tiêu trước khi hoàn thành thi triển chiêu thức
Thresh
Q – Án Tử
TIÊU HAO 60 năng lượng ⇒70 năng lượng
HỒI CHIÊU 16/15/14/13/12 giây ⇒20/18/16/14/12 giây
Urgot
Q – Lựu Đạn Ăn Mòn
TIÊU HAO 60 năng lượng ⇒80 năng lượng
W – Càn Quét
TIÊU HAO 45/50/55/60/65 năng lượng ⇒65 năng lượng mọi cấp độ
LÁ CHẮN 60/90/120/150/180 (+0.3 máu cộng thêm) ⇒30/60/90/120/150 (+0.15 máu cộng thêm)
Yasou
Chỉ Số Cơ Bản
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 63 ⇒60
Q – Bão Kiếm
SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG +80% ⇒+60%
Zed
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP 2.1% ⇒3.3%
Q – Phi Tiêu Sắc Lẻm
SÁT THƯƠNG 80/115/150/185/220 (+0.9 SMCK cộng thêm) ⇒90/125/160/195/230 (+1.0 SMCK cộng thêm)
W – Phân Thân Bóng Tối
TẦM TÁI KÍCH HOẠT 1300 ⇒1950
HỒI CHIÊU 22/20/18/16/14 giây ⇒20/18.5/17/15.5/14 giây
R – Dấu Ấn Tử Thần
Zed không còn nhận thêm 5 (+5/10/15% SMCK mục tiêu) SMCK khi Dấu Ấn Tử Thần hạ gục mục tiêu có điểm thưởng cao hơn điểm thưởng của Zed ở hiện tại
Azir
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP 1.5% ⇒3%
Gnar
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP THEO CẤP (GNAR KHỔNG LỒ) 4.5 ⇒5.5
KHÁNG PHÉP THEO CẤP (GNAR KHỔNG LỒ) 2 ⇒4
Hecarim
Q – Càn Quét
TIÊU HAO 32/34/36/38/40 năng lượng ⇒28/31/34/37/40 năng lượng
E – Vó Ngựa Hủy Diệt
HỒI CHIÊU 24/22/20/18/16 giây ⇒20/19/18/17/16 giây
Rengar
Q (Cường Hóa) – Tàn Ác
SÁT THƯƠNG CẤP 1 70 ⇒30
Sivir
W – Nảy Bật
SÁT THƯƠNG NẢY BẬT 0.55/0.6/0.65/0.7/0.75 tổng SMCK ⇒0.5/0.55/0.6/0.65/0.7 tổng SMCK
Varus
W – Tên Độc
SÁT THƯƠNG CỘNG DỒN 2.5% (+2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu mỗi cộng dồn ⇒3/3.5/4/4.5/5% (+2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu cộng dồn
Trundle
W – Vương Quốc Băng Hàn
TIÊU HAO 60 năng lượng ⇒40 năng lượng
TỐC ĐỘ ĐÁNH CỘNG THÊM 20/35/50/65/80% ⇒20/40/60/80/100%
THAY ĐỔI VỀ NGỌC TÁI TỔ HỢP
Chinh Phục
MỚI Đòn đánh và kĩ năng gây sát thương sẽ cho thêm 3-15 sức mạnh thích ứng (cấp 1-18) trong 3 giây (8 giây đối với tướng cận chiến), cộng dồn đến 5 lần, tối đa 15-75. Khi đạt 5 cộng dồn, 10% sát thương gây ra sẽ được chuyển thành sát thương chuẩn và hồi máu tương đương cho người sử dụng.
ĐỢI ĐÃ Hiệu ứng sát thương theo thời gian hoặc sát thương chồng chéo (ví dụ như R – Thánh Nữ Sương Mù của Yorick) sẽ tăng một cộng dồn mỗi 5 giây.
THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ
Lưỡi Hái Linh Hồn
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 60 ⇒65
Giảm hồi chiêu giờ là DUY NHẤT
Đã được xếp lại vào đúng kệ