Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.14
Thay đổi hệ thống
Rồng Ngàn Tuổi
- Máu: 10.000 ⇒ 12.000
Hình Nhân
- Sức Mạnh Công Kích: 0 ⇒ 50
- Hình Nhân giờ sẽ xuất hiện trong trình theo dõi giao tranh.
Hộp Báu Vật
- Quái Đá, Sói và Chim Biến Dị giờ sẽ luôn luôn rớt ra ít nhất 2 hộp báu vật.
Cổng Dịch Chuyển
- Khu "Quẩy" Của Yuumi: Khi bạn mua XP, nhận thêm 2 XP.
- Rừng Kháng Ma Thạch: Bắt đầu trận đấu với 3 túi trang bị thành phần.
- Quà Rèn Bất Ngờ (Nâng Cấp) sẽ không còn có thể được chọn trong Đấu Trường Noxkraya (cho trang bị trên các ô sân đấu)
Tư Dinh Chiến Tướng - Kho Báu Thần Long
- Giá đổi lại: 2 ⇒ 1
Đơn vị mạnh nhất
- Tiêu chí xác định đơn vị mạnh nhất: Đơn vị mang nhiều trang bị nhất sẽ được coi là mạnh nhất, nếu hòa sẽ dựa trên đơn vị nào được ra trận gần nhất.
Năng lượng
- Tăng Năng Lượng đã được giảm xuống 30% từ 35% với mọi nguồn. Thay đổi này sẽ ảnh hưởng tới: Ahri, Freljord, Áo Choàng Tĩnh Lặng
Cân bằng Hệ Tộc
Darkin
- Thời Gian Hồi Sinh: 5 ⇒ 4 giây
Thiện Xạ
- Sát Thương Cộng Thêm: 20/65/140% ⇒ 25/70/150%
Demacia
- Giáp & Kháng Phép: 5/20/50/100 ⇒ 5/25/60/125
Pháp Sư Đa Chú
- Kỹ năng tăng thêm của Pháp Sư Đa Chú 4 giờ sẽ bị giảm 60% hiệu lực như mô tả thay vì 50%
Piltover
- T-Hex Piltover - Hơi Thở Hextech - Sát Thương: 360 ⇒ 325
- T-Hex Piltover sẽ không còn có thể bị bán đi vào lúc bắt đầu giai đoạn mua sắm trước khi nhận được sức mạnh.
- T-Hex Piltover sẽ không còn có văn bản nổi lên khi nhận được sức mạnh và tích trữ
Vô Pháp
- Sát Thương Chảy Máu: 30% ⇒ 40% (+4)
- Tướng Vô Pháp giờ sẽ tạm thời miễn nhiễm khống chế khi đang lướt
- Tướng Vô Pháp giờ sẽ không còn hủy chiêu lướt của mình nếu đang trong hoạt ảnh tung chiêu không cho phép di chuyển.
Quần Đảo Bóng Đêm
- Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 12 ⇒ 15 giây
- Sửa lỗi: Giờ sẽ tính TẤT CẢ các sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma thay vì chỉ tính sát thương từ đòn đánh
- Số lần sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma: 8 ⇒ 10
Đồ Tể
- Hút Máu Toàn Phần Mặc Định: 15 ⇒ 12
- Ngưỡng máu để tăng sát thương: 75% ⇒ 60%
Quân Sư
- SMPT: 20/30/50/70 ⇒ 15/25/40/60
Thiên Tài
- Sửa lỗi Nâng cấp Không Kích Cơ Khí giờ có thể gây ra lượng sát thương thiêu đốt chính xác sau khi đã được nâng cấp.
- Không Kích Cơ Khí - Sát Thương Cơ Bản: 50/100/175 ⇒ 50/80/120
- Mô-đun Thu Nhỏ - Cào Xé và Phân Tách: 40/60/70% ⇒ 40/50/70%
Hư Không
- Cá Hư Không - SMCK Cơ Bản: 70 ⇒ 55
- Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Máu cơ bản: 900 ⇒ 950
- Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Sát thương của Đột Kích Hư Không: 180 ⇒ 240
- Baron Hư Không - Máu Cơ Bản: 1.000 ⇒ 1.100
Đấu Sĩ
- % Máu Cộng Thêm: 10/35/70% ⇒ 10/40/70%
Thiện Xạ
- Sát Thương Cộng Thêm: 20/65/140% ⇒ 20/65/150%
Dũng Sĩ
- Giảm Sát thương tối đa: 25/35/50 ⇒ 25/40/50
Zaun (Cánh Tay Robot Zaun)
- Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 60% ⇒ 50%
Cân bằng tướng
Tướng bậc 1
Cassiopeia
- Năng Lượng: 0/40 ⇒ 0/30
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 ⇒ 170/255/385
Cho’Gath
- Máu khi hạ gục bằng Xơi Tái: 30 ⇒ 30/35/40
- Tỉ lệ sát thương theo Máu: 10% ⇒ 12%
Jhin
- Hiệu ứng Ionia: 30% ⇒ 20% SMCK
Malzahar
- Sát thương kỹ năng: 175/260/395 ⇒ 200/300/450
- Hủy Diệt Lá Chắn: 35% ⇒ 50%
Orianna
- Làm lại kỹ năng Orianna tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất và cường hóa đòn đánh kế tiếp của cô, gây thêm sát thương phép.
- Sát thương kỹ năng: 190/285/430 ⇒ 260/390/585
Poppy
- Làm Choáng Diện Rộng của Nâng Cấp 4 Sao: 1 giây ⇒ 0,25 giây
Renekton
- Giảm thời gian trễ khi sử dụng kỹ năngN
Samira
- Năng lượng: 0/40 ⇒ 0/30
- Ứng Biến - Tỉ lệ SMCK: 200% ⇒ 175%
Viego
- Sát Thương đòn đâm: 125/185/280 ⇒ 110/165/250
Tướng bậc 2
Ashe
- Sát thương kỹ năng: 125/125/130% ⇒ 150/150/160%
Galio
- Giảm sát thương: 20% ⇒ 20/20/25%
- Hồi Máu: 275/300/325 ⇒ 350/400/450
- Giảm Năng Lượng: 80/140 ⇒ 60/120
Jinx
- Sát thương kỹ năng: 133/133/140% ⇒ 150/150/160%
- Giờ đây, mỗi tên lửa từ kỹ năng của Jinx sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
Soraka
- Sát thương kỹ năng: 100/150/235 ⇒ 115/170/265
Swain
- Năng lượng: 50/100 ⇒ 40/80
- Thời Gian hiệu lực kỹ năng: 6 ⇒ 5 giây
- Máu Tăng Thêm khi bật kỹ năng: 425/450/480 ⇒ 450/475/500
Teemo
- Sát Thương kỹ năng: 200/300/465/465 ⇒ 200/300/465/500
Warwick
- Máu hồi trên đòn đánh: 25/30/35 ⇒ 30/35/40
Zed
- SMCK: 60 ⇒ 55
- Sát thương kỹ năng: 25/40/60 ⇒ 25/40/50
Tướng bậc 3
Akshan
- Giờ đây, mỗi viên đạn từ kỹ năng của Akshan sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
- Tỉ lệ SMCK của kỹ năng: 125% ⇒ 130%
- Kỹ năng không còn bị ngắt bởi hiệu ứng khống chế nữa.
Garen
- Tỉ lệ SMCK mỗi lần xoay: 70/72/75% ⇒ 72/75/80%
- Lượt Xoay Cơ Bản: 1,8 ⇒ 2
- %TĐĐ mỗi lần xoay thêm: 55% ⇒ 50%
Karma
- Sát thương kỹ năng: 155/230/390 ⇒ 180/270/445
- SMPT Cộng Thêm cho Ionia: 30 ⇒ 20
Katarina
- Sát thương kỹ năng: 145/220/360 ⇒ 130/195/320
Rek’Sai
- Ngưỡng máu gây sát thương chuẩn: 60% ⇒ 70%
- Máu hồi khi kết liễu: 15% ⇒ 10% máu tối đa
Taric
- Năng lượng: 40/90 ⇒ 0/55
- Lá Chắn: 400/475/550 ⇒ 550/650/750
- Taric sẽ không còn hiện chữ "chặn" khi kích hoạt khiên
Tướng bậc 4
Aphelios
- SMCK: 60 ⇒ 65
- Gwen
- Thời gian tăng Giáp & KP: 2/2,5/4 ⇒ 3/3/6 giây
- Lướt tự động sẽ thông minh hơn
- Gwen vẫn sẽ tiếp tục tấn công mục tiêu hiện tại sau khi sử dụng kỹ năng, nếu có thể.
Lux
- Kỹ năng của Lux không còn bị ngắt bởi kỹ năng khống chế.
- Sát thương kỹ năng: 700/1.050/3.333 ⇒ 735/1.100/3.333
Sejuani
- Sejuani giờ sẽ nhận khiên ngay lập tức khi sử dụng kỹ năng, thay vì chờ một khoảng trễ.
Urgot
- Năng lượng: 0/100 ⇒ 30/90
Yasuo
- Trăng Trối - Tỉ lệ Sát Thương Đơn Mục Tiêu: 500/500/1.500% SMCK ⇒ 475/475/1.500% SMCK
Zeri
- SMCK: 60 ⇒ 65
- Thời Gian Quá Tải: 6 ⇒ 9/9/15 giây
- Giờ đây nhận đầy đủ giá trị từ Cánh Tay Robot.
Tướng bậc 5
Aatrox
- Giáp và Kháng Phép: 60 ⇒ 70
- Năng lượng: 0/60 ⇒ 0/50
- Sát thương kỹ năng: 250/250/2.500% ⇒ 275/275/2.500%
- Tăng tốc độ hoạt ảnh hồi sinh dạng Darkin
- Tăng tốc độ hoạt ảnh sử dụng Chiến Binh Tận Thế
Ahri
- Giảm thời gian vận kỹ năng. Ahri giờ sẽ tấn công nhanh hơn sau khi vận chiêu
- Giảm đáng kể thời gian trễ của lần sử dụng thứ 3
Bel'Veth
- Bel’Veth không còn liên tục dùng chiêu vào không khí nếu mục tiêu của ả đã bị hạ gục mà không có mục tiêu nào khác trong tầm. Ả sẽ chuyển sang mục tiêu gần nhất
- Tỉ lệ SMCK từ kỹ năng: 75% ⇒ 60%
- Bel’Veth giờ sẽ di chuyển nhanh hơn khi ở dạng Nữ Chúa
- Năng lượng: 0/55
Trang bị
Vuốt Rồng
- Kháng Phép: 70 ⇒ 75
- Máu hồi tối đa: 4% ⇒ 5%
Dây Chuyền Iron Solari
- Giá Trị Lá Chắn: 180/200/220 ⇒ 250/300/350
- Thời Gian Hiệu Lực của Lá Chắn: 4 ⇒ 8 giây
- Đồng minh nhận được lá chắn mỗi bên: 2 ⇒ 1
Búa Rèn của Ornn và trang bị ánh sáng
Vuốt Rồng (Ánh Sáng)
- Kháng Phép: 140 ⇒ 150
- Máu hồi tối đa: 8% ⇒ 10%
Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng)
- Giá Trị Lá Chắn: 200/250/300 ⇒ 275/325/375
Kính Nhắm Thiện Xạ:
- Thêm 1 tầm đánh
- Sát Thương Mỗi Ô: 10% ⇒ 8%
Nâng cấp
Nâng cấp Huyền Thoại
- Chiến Lợi Phẩm II/III: Bổ sung tỉ lệ nhỏ rơi ra nhiều vàng khi hạ gục ở vòng 3 trở đi.
- Sức Mạnh Tí Hon I - SMCK, SMPT, TĐĐ: 8 ⇒ 7
- Sức Mạnh Tí Hon II - SMCK, SMPT, TĐĐ: 11 ⇒ 10
- Sức Mạnh Tí Hon III - SMCK, SMPT, TĐĐ: 18 ⇒ 16
Nâng cấp khác
- Đồng Minh Của Bụt: Khi đạt Cấp 6, nhận 1 tướng 2 sao Bậc 3 ⇒ Mỗi lần thăng cấp, nhận cùng 1 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên.
- Khu Đồ Trung Thay Đổi từ Vàng đến Bạc
- Khu Đồ Trung Vàng: 3 ⇒ 1
- Đồng Lòng Đấu Tranh - Giáp & Kháng Phép: 20 ⇒ 18
- Trẻ, Khỏe & Tự Do giờ sẽ nhận được 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
- Lối Đi Riêng II - Máu: 175/230/285/340 ⇒ 180/240/300/360
- Lối Đi Riêng II - TĐĐ: 30/35/40/50% ⇒ 40/45/50/60%
- Bắn Tỉa Song Đấu - Tốc Độ Đánh Khởi Điểm: 10% ⇒ 5%
- Khảm Bảo Thạch - Tỉ Lệ Chí Mạng: 50% ⇒ 40%
- Nắm Rõ Đối Thủ - LÀM LẠI: Tướng của bạn gây thêm 15% sát thương. Nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ, tộc hệ đó sẽ gây thêm 20% sát thương.
- Bạn Bè Phương Xa - Phần Trăm Chỉ Số Chia Sẻ: 30% ⇒ 25%
- Thỉnh Cầu Dấu Yêu - SMPT mỗi lần sử dụng: 2,5 ⇒ 2
- Đốt Năng Lượng - % Máu Đốt mỗi giây: 3 ⇒ 2
- Thợ Săn Tham Lam - Chỉ Số Mỗi Điểm Cộng Dồn: 6 ⇒ 5
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - Máu mỗi cấp độ sao: 80 ⇒ 70
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - SMCK/SMPT mỗi cấp độ sao: 8 ⇒ 7
- Toàn Sao Là Sao - Vàng: 3 ⇒ 6
- Hỏa Lực Yểm Trợ - Thời Gian Tác Dụng: 4 ⇒ 8 giây
- Đại Ca Sett - Chỉ Số Mỗi Lần Chống Đẩy: 30 ⇒ 35
-Ba Là Số 1 - Máu mỗi tướng bậc 3: 100 ⇒ 111
- Lối Đi Riêng III - Máu: 240/350/460/570 ⇒ 270/380/490/600
- Lối Đi Riêng III - Tốc Độ Đánh: 35/40/45/55 ⇒ 50/55/60/70%
- Ân Chủ Của Bụt - Cấp độ mở ra Giáp Ánh Sáng: 8 ⇒ 7
- Binh Đoàn Bất Tận - Giảm Máu: 40% ⇒ 20%
- Binh Đoàn Bất Tận - Vàng: 2 ⇒ 8
- XP Thăng Cấp Ban Đầu: 4 ⇒ 2
- Tướng Bộ Khởi Đầu Nhận Được: 1 ⇒ 2
- Đặt Cả Tính Mạng - Vàng cần có để hồi máu: 50 ⇒ 40
- Nhà Máy Tái Chế giờ sẽ chia huy hiệu ra thành những mảnh có thể chế tạo
- Món Quà Từ Thượng Đế đã được đổi tên thành Quân Nhu Bóng Ma
- Rắc Rối Nhân Đôi giờ sẽ cho trực tiếp tướng 2 sao thay vì cho ngọc.
- Phát Minh Chắp Vá tạm thời bị loại bỏ khỏi Cặp Đôi Hoàn Hảo!
Chế độ chơi Tinh Võ Đấu Trường
Chế độ Tinh Võ Đấu Trường sẽ chia thành 2 giai đoạn: Giai Đoạn Tập Luyện từ 1-1 đến 3-8 và Giai Đoạn Giải Đấu BO3 từ sau 3-8.
Trong giai đoạn huấn luyện, bạn sẽ thu thập Tinh Lực khi chiến thắng (30), thua trận (15) và tiêu diệt tướng địch (1). Tinh Lực sẽ thay thế Máu và sẽ chỉ có thể tăng lên.
Tinh Lực sẽ tăng số tùy chọn báu vật mà bạn nhận được từ Gwen và Sett khi họ ghé thăm để trao báu vật, hoặc xuất hiện dưới dạng trùm PvE.
Trong khi huấn luyện, bạn sẽ được nhận Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ. Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ sẽ tăng chỉ số cho tướng mang nó (SMCK, SMPT và Máu), đồng thời cho phép tộc/hệ không độc nhất được liệt kê sau cùng được tính làm hai.
Trong giai đoạn giải đấu, Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ sẽ biến đổi thành hình thái hoàn hảo của nó, cộng thêm nhiều chỉ số hơn dựa trên số Tinh Lực của bạn và có thêm hiệu ứng hồi sinh.
Trong giai đoạn giải đấu, thua 2 lần sẽ khiến bạn bị loại khỏi trận đấu.
***
DTCL 13.14 sẽ ra mắt vào ngày 19/7 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý trên toàn thế giới.