Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.22:
Cân bằng Hệ Tộc
Bilgewater
- Điều chỉnh sát thương: 33/60/70/135% =
Đấu Sĩ
- Mốc hiệu ứng: 2/4/6 =
- Máu cộng thêm: 10/40/80% =
Freljord
- Sát thương chuẩn: 8/15% =
Bắn Tỉa
- SMCK mỗi cộng dồn: 6/12/25% =
Ixtal
- (Điện) Thời gian làm choáng: 2 giây =
- (Đá) Thời gian hiệu lực: 8 giây =
- (Đá) Hồi máu: 750 =
- (Gió) Thời gian hiệu lực: 4/5 giây =
- (Gió): Tốc độ tấn công cộng thêm: 40/100% =
Zaun
- (Cấy Ghép Thích Ứng) Hút máu, SMCK và SMPT: 35% =
- (Cấy Ghép Thích Ứng) Lượng máu để kích hoạt hiệu ứng: 50% =
- (Khung Xương Hextech) Hồi máu cơ bản: 15% =
- (Khung Xương Hextech) Hồi máu quá tải: 25% =
- (Tiêm Shimmer) Tốc độ tấn công: 35% =
- (Tiêm Shimmer) Hồi máu: 35% =
- (Virus Hoá Kỹ) Sát thương cơ bản: 18% =
- (Virus Hoá Kỹ) Sát thương quá tải: 4% =
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Illaoi
- Sát thương kỹ năng: 220/330/500 =
Milo
- Năng lượng: 20/70 =
- Sát thương kỹ năng 190/285/425 =
Orianna:
- Lá Chắn: 225/250/325 =
- Sát thương kỹ năng: 260/390/585 =
Poppy
- Sát thương kỹ năng: 140/210/315 =
Tướng bậc 2
Kassadin
- Sát thương kỹ năng: 135/200/300 =
Naafiri
- Tốc độ tấn công: 0.75 =
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 145/155/165% =
Taliyah
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 =
Vi
- năng lượng: 0/80 =
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 250% =
Soraka
- SMCK: 55 =
- Hồi máu từ kỹ năng: 150/170/200 =
- Sát thương kỹ năng: 115/165/260 =
Tướng bậc 3
Darius
- SMCK: 65 =
- Năng lượng: 30/90 =
Karma
- Năng lượng: 0/50 =
- Sát thương kỹ năng: 180/270/440 =
Rek'Sai
- Sát thương đánh dấu: 190/195/200% =
Tướng bậc 4
Fiora
- Năng lượng: 70/140 =
Silco
- Năng lượng: 0/45 =
- Hồi máu: 20/30/120 =
Tướng bậc 5
Ahri
- Sát thương kỹ năng (Dạng sóng): 230/350/1888 =
Bel'Veth
- Kỹ năng Bel'Veth 3 sao sẽ tác động lên toàn bộ kẻ thù
- Số hit đánh: 6/6/30 =
Heimerdinger
- Sát thương tên lửa: 50/120/120 =
- Sát thương khuếch đại: 10/40/80% =
- Kỹ Năng của ụ súng có thể gây chí mạng nếu Kỹ Năng của Heimerdinger có thể chí mạng, và có cùng tỉ lệ chí mạng với Heimerdinger
Ryze Bande City
- Năng lượng: 30/75 =
Ryze Demacia
- Năng lượng: 50/110 =
Ryze Freljord
- Năng lượng: 30/65 =
Ryze Ionia
- Năng lượng: 50/125 =
Ryze Ixtal
- Năng lượng: 60/120 =
Ryze Shadow Isles
- Năng lượng: 40/80 =
Ryze (Bilgewater)
- Năng lượng: 30/90 =
- Tỷ lệ ra báu vật: 5/7.5/100% =
- Tỷ lệ ra vàng: 10/15/100% =
Ryze (Noxus)
- Năng lượng: 70/120 =
- Số rìu xuất hiện: 4/5/12 =
Ryze (Piltover)
- Năng lượng: 30/90 =
- Sát thương chia sẻ: 15/30/500% =
- Thời gian hiệu lực: 3/4/8 =
Ryze (Shurima)
- Năng lượng: 90/150 =
- Tỷ lệ ra vàng: 20/35/100 =
- Tỷ lệ ra trang bị: 2/5/30% =
***
Bản cập nhật DTCL 13.22 dự kiến ra mắt vào ngày 8/11 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.