DTCL 14.18 TFT: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất tháng 9/2024

14.18 DTCL được đánh giá là phiên bản cập nhật lớn nhất của Đấu Trường Chân Lý mùa 12 khi Riot Games làm lại hàng loạt Tướng và Hệ Tộc.
Tổng hợp cập nhật DTCL 14.18

Hệ thống

Trang bị mới: Chảo Vàng

Là trang bị cho phép ghép các Hệ, Chảo Vàng có thể nhận được từ Vòng đi chợ, Cổng Dịch Chuyển hoặc Hộp Vật Phẩm Vàng trở lên. Sau đây là cách kết hợp Chảo Vàng:

- Chảo Vàng + Kiếm BF = Ấn Thợ Săn

- Chảo Vàng + Gậy Quá Khổ = Ấn Pháp Sư

- Chảo Vàng + Cung Gỗ = Ấn Liên Hoàn

- Chảo Vàng + Nước Mắt = Ấn Học Giả

- Chảo Vàng + Găng Đấu Tập = Ấn Chiến Binh

- Chảo Vàng + Găng Đấu Tập = Ấn Hoá Hình

- Chảo Vàng + Áo Choàng = Ấn Bảo Hộ

- Chảo Vàng + Giáp = Ấn Can Trường

- Chảo Vàng + Xẻng Vàng = KhiênChiến Thuật (+1 kích cỡ đội hình, 10% cho 1 vàng sau 10 giây giao tranh)

- Chảo Vàng + Chảo Vàng = Áo Choàng Chiến Thuật (+1 kích cỡ đội hình, 10% cho 1 vàng sau 10 giây giao tranh)

Chảo Vàng là trang bị để ghép Ấn cho các Hệ

Tướng 4 Sao

- Các tướng bậc 1 có thể nâng cấp lên 4 sao khi có bản sao của 3 tướng 3 sao

Nam Châm Ma Thuật

- . Nếu người chơi không có sẵn Nam Châm trên hàng chờ thì họ sẽ nhận được 1 cái miễn phí.

Tỷ lệ roll Tướng

- Cấp độ 8: 18/27/32/20/3 ⇒ 18/25/32/22/3

Cân bằng Hệ Tộc

Ẩn Chính

- Hiệu ứng của Xerath: 2/4/6/9% ⇒ 2/3/5/8% sát thương chuẩn mỗi 3 bùa

Pháo Thủ

- Khuếch đại sát thương: 12/25/45% ⇒ 15/35/60%

- Khuếch đại sát thương sau khi dùng kỹ năng: 25/50/90% ⇒ 30/60/100%

Thời Không

- Bộ đếm thời gian: 16 ⇒ 14 giây

- Hồi máu cho Thời Không sẽ áp dụng vào thời điểm bắt đầu dừng thời gian thay vì kết thúc

- Thời gian làm choáng tăng lên 4 giây (6)

- Tốc độ tấn công: 80% ⇒ 40% (6)

- SMPT: 45% ⇒ 80% (6)

Kỳ Quái

- Tăng nhẹ chỉ số (3) 

- Chỉ số cao hơn ở vòng 4+ (5)

- Chỉ số cao hơn ở vòng 4+ (7)

Tiên Linh (làm lại)

- Mốc hiệu ứng: 2/4/6/9 ⇒ 3/5/7/9

+3: 200 máu và nhận Vương Miện Nữ tăng 30% sát thương

+5: 400 máu và Vương Miện Nữ Hoàng tăng 45% sát thương và Giáp Nữ Hoàng

+7: 600 máu và 2 trang bị tăng 55%

+9: 900 máu và các trang bị sẽ trở thành Trang bị Ánh Sáng

Ong Mật (làm lại)

- Tất cả các mốc 3/5/7 đều cho tướng Ong Mật 5 con ong, tăng sát thương theo mốc. Mỗi khi 1 tướng Ong Mật tử trận, họ sẽ để lại 3 con ong cho tướng Ong Mật gần nhất.

+3: 6% sát thương gây ra và 2% sát thương gánh chịu

+5: 8% sát thương gây ra và 4% sát thương gánh chịu

+7: 12% sát thương gây ra và 7% sát thương gánh chịu. Ong gây sất thương gấp đôi

Thợ Săn

- Mới: Tăng 20% tốc độ tấn công (+6)

- SMCK: 15/45/80% ⇒ 15/40/70%

- SMCK sau khi hạ gục kẻ thù: 30/70/120% ⇒ 35/70/110%

Pháp Sư

- Mốc hiệu ứng: 3/5/7/9 ⇒ 3/5/7/10

+10: 150% SMPT ⇒ 140% SMPT, giảm năng lượng tối đa khiến các Pháp Sư sử dụng kỹ năng nhiều hơn

Thông Đạo

- Sát thương bom: 1250 ⇒ 1000 (+10)

Học Giả

- Nhận 3/5/10 năng lượng mỗi đòn đánh (2/4/6)

- Mới: Nhận 10/15/20 SMPT

+6: Kỹ năng của Học Giả hồi máu cho đồng minh bằng 15% sát thương gây ra

Hoá Hình

- Máu tối đa: 10/16/24/35% ⇒ 10/16/24/30%

+8: Giờ đây hồi 3% máu mỗi 3 giây

Bánh Ngọct

- SMCK và SMPT: 40 ⇒ 35 (+6)

- Máu cộng thêm cho đội: 150 ⇒ 50 (+6)

Chiến Binh

- Ngưỡng máu gấp đôi sát thương và hút máu toàn phần: 60% ⇒ 70%

- Khuếch địa sát thương và hút máu toàn phần: 10/18/30% ⇒ 10/18/25% (2/4/6)

- Có thêm 20% chống chịu (+6)

Ma Thuật

- Đầu độc kẻ thù, gây sát thương phép theo 4% máu tối đa của mục tiêu (+4)

- Hiệu ứng lời nguyền tăng 40% ⇒ 50% (+8)

Cân bằng Tướng

Tướng bậc 1

Ashe (Làm lại)

- Kỹ năng: Mỗi khi sử dụng kỹ năng, Ashe bắn thêm 1 mũi tên lên kẻ địch gần mục tiêu cho đến hết giao tranh, có cộng dồn. Mũi tên phụ gây 30% SMCK + 5/8/12% SMPT sát thương vật lý. Ashe sẽ không còn bị khóa năng lượng.

- Năng lượng: 30/80 =

Jax

- Tỷ lệ giáp/kháng phép: 40/60/90% ⇒ 40/55/70%

- Giáp và kháng phép nhận được: 35 =

Nomsy (làm lại)

- Kỹ năng: Nomsy hắt xì, phóng lửa vào mục tiêu gây 400% SMCK + 40/60/100% SMPT. Sát thương vượt trội khi tiêu diệt kẻ thù sẽ lan sang 4 mục tiêu gần nhất.

- Tốc độ đường đạn của Nomsy được cải thiện

- SMCK: 50 =

Twitch

- Đường đạn được chỉnh sửa để trúng nhiều mục tiêu hơn

- Đòn đánh của Twitch sẽ trừ giáp mục tiêu trước khi gây sát thương

Warwick

- Tỷ lệ SMCK: 55/55/65% ⇒ 60/60/65%

Tướng bậc 2

Ahri (làm lại)

- Kỹ năng: Ahri bắn một quả cầu lửa hồ ly đến mục tiêu chính gây sát thương phép (không quay trở lại) và phân nhánh ra thành những ngọn lửa nhỏ gây sát thương chuẩn đến mục tiêu xung quanh. Mỗi lần dùng kỹ năng sẽ tăng thêm một tia lửa nhỏ.

Akali

- Sát thương theo SMCK: 250/250/265% ⇒ 260/260/260%

- Cường hoá đòn đánh: 135/135/150% ⇒ 140/140/140% SMCK

Cassiopeia

- Mới: 3 đòn đánh tiếp theo sau khi sử dụng kỹ năng sẽ được cường hóa, gây 135/200/300% sát thương phép

- Năng lượng: 0/50 =

- Tốc độ tấn công: 0,8 =

- Cassiopeia sẽ sử dụng kỹ năng ngay tức thì

Kassadin

- Sát thương kỹ năng: 110/165/255 ⇒ 110/165/245

Kog’Maw

- Sát thương kỹ năng: 280/280/290% SMCK ⇒ 280/280/280% SMCK

Nilah

- Sát thương kỹ năng theo SMCK: 360/360/380% SMCK ⇒ 360/360/360% SMCK

Rumble

- Sát thương kỹ năng: 220/330/515 ⇒ 220/330/495

Shyvana

- Mới: Hiệu ứng +3 Rồng. Aura nhân đôi, gây thêm 30% sát thương

- Shyvana không còn gây sát thương ngay lập tức lên mục tiêu bước vào vùng ảnh hưởng

- Máu: 800 ⇒ 750

- Sát thương mỗi giây: 50/75/110 ⇒ 60/90/135

Syndra

- Sát thương cơ bản: 215/325/500 ⇒ 220/330/495

- Sát thương diện rộng: 105/155/240 ⇒ 110/165/245

Tristana

- Sát thương kỹ năng: 335/340/350% SMCK + 40/55/90% SMPT ⇒ 350/340/340% SMCK + 40/60/90% SMPT

Zilean

- Sát thương kỹ năng cơ bản: 180/270/420 ⇒ 180/270/405

- Sát thương kỹ năng lần 2: 150/225/350 ⇒ 150/225/340

Tướng bậc 3

Bard

- Sát thương kỹ năng: 100/150/240 ⇒ 110/165/255

Ezreal (Làm lại)

- Kỹ năng: Bắn một tia lửa gây sát thương diện rộng nhắm vào mục tiêu hiện tại, gây 370/370/375% SMCK sát thương vật lý lên kẻ thù, giảm 25% với mỗi mục tiêu dính chiêu. Kẻ thù đầu tiên dính chiêu sẽ nhận thêm 150/225/335% SMPT sát thương phép. 

Nếu kẻ thù ở gần, Ezreal sẽ dịch chuyển đến khu vực an toàn trước khi sử dụng kỹ năng.

Hecarim (làm lại)

- Nội tại: Sau khi hạ gục mục tiêu hiện tại, đòn đánh tiếp theo của Hecarim được cường hóa, gây 120% SMCK + 80/120/195% SMPT sát thương vật lý. Nếu mục tiêu tiếp theo ở xa, Hecarim sẽ lướt về chúng.

- Sát thương lan: 145/145/155% SMCK ⇒ 140/140/145% SMCK

- Hecarim sẽ lướt tới mục tiêu nhanh hơn, đặc biệt là ở cự ly gần, có thể tấn công sớm hơn ngay khi lướt

Jinx

- Kỹ năng: Jinx nhận 125% tốc độ tấn công giảm dần trong 4 giây. Trong thời gian này, Jinx sẽ bắn đạn rocket gây 100% SMCK + 16/24/36% SMPT sát thương vật lý, loại bỏ 50% giáp của đối thủ.

Mordekaiser

- Khi sử dụng kỹ năng, Mordekaiser nhận 10% SMPT =

Neeko

- Hồi máu cho bản thân: 15% HP + 100 ⇒ 12% HP + 200

Ngộ không

- Mới: Nhận 40 giáp và kháng phép khởi đầu giao tranh, giảm 1 mỗi giây.

- Giáp và kháng phép của Ngộ Không: 55 =

Veigar

- Sát thương kỹ năng: 240/330/475 ⇒ 215/300/425

Tướng bậc 4

Gwen

- Mới: Gwen giờ sẽ lướt tối đa ba ô đến ô xa nhất so với hầu hết kẻ địch mà vẫn có thể Cắt Kéo mục tiêu của cô.

- Mới: Tăng số lần Cắt Kéo trong giao tranh này lên một. Loại bỏ nội tại.

- Nếu ngoài tầm đánh khi bắt đầu Cắt Kéo, cô sẽ lướt lại.

- Luôn có một khoảng thời gian cố định cho kỹ năng của cô.

- Sát thương kỹ năng: 40/60/180 ⇒ 45/70/210

Olaf

- Năng lượng: 0/30 =

- Sát thương nhảy lan ra: 160% SMCK =

Rakan

- Năng lượng: 60/140 =

- Lá chắn: 80/100/1000 ⇒ 180/200/1000

Varus

- Kỹ năng: Varus phóng tên, gây ra một vụ nổ Siêu Tân Tính trong tầm đánh + phạm vi 1 ô, gây 500/500/1000% SMCK + 50/75/200% SMPT sát thương vật lý lên tất cả mục tiêu trong phạm vi. 

- Vụ nổ sau khi phát nổ sẽ tạo ra những tia lửa nhỏ, gây 40/40/80% SMCK lên các mục tiêu trong phạm vi 3 ô.

- Kỹ năng giờ được bắn ra sớm hơn trong thời gian tung chiêu

- Thời gian tung chiêu giờ tăng mạnh theo tốc độ đánh

- Giờ gây sát thương lên các mục tiêu phụ đáng tin cậy hơn

- Varus 3 sao sẽ được tăng phạm vi chiêu thêm 1 ô

- SMCK: 70 =

Tướng bậc 5

Milio

- Năng lượng: 40/120 ⇒ 0/90

- Sát thương kỹ năng cơ bản: 180/270/1000 ⇒ 190/285/2000

- SMCK và SMPT cộng thêm: 6/9/200 ⇒ 3/5/200

- Hồi máu từ Yuumi: 150/200/3000 ⇒ 150/225/3000

Smolder (làm lại)

- Nhận 50% tốc độ tấn công trong 4 đòn đánh kế tiếp, phóng ra những quả cầu lửa gây 185/190/888% SMCK + 25/40/888% SMPT sát thương vật lý

- Hiệu ứng +3 Rồng: Số đòn đánh 4 =

- Giờ đây, Smolder có thể nhận tối đa 1000 tốc độ di chuyển cộng thêm từ tất cả các nguồn.

Xerath

- Giờ đây Xerath sẽ chỉ gây sát thương ngẫu nhiên lên 5 kẻ thù gần nhất

- Sát thương kỹ năng: 220/330/777 ⇒ 250/375/888

Trang bị

Mũ Thích Ứng

- SMPT cho tướng ở dàn sau: 20 =

- Không còn đếm thời gian khi 

Nanh Nashor

- SMPT: 25 ⇒ 10

- Tốc độ tấn công sau khi dùng kỹ năng: 35% ⇒ 60%

Ngọn Giáo Shojin

- SMCK và SMPT: 20 ⇒ 15

Quyền Năng Khổng Thần

- SMPT nhận được mỗi cộng dồn: 1 ⇒ 2

Trang Bị Ánh Sáng

Mũ Thích Nghi (Ánh Sáng) - SMPT Cộng Thêm Cho Hàng Sau: 55 ⇒ 40

Nanh Nashor (Ánh Sáng) - SMPT: 55 ⇒ 30

Nanh Nashor (Ánh Sáng) - Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 65% ⇒ 120%

Ngọn Giáo Shojin (Ánh Sáng) - SMCK & SMPT: 50 ⇒ 35

Quyền Năng Khổng Lồ (Ánh Sáng) - SMPT Mỗi Cộng Dồn: 2 ⇒ 3

Trang bị Tạo Tác

Giáp Đại Hãn

- Máu mỗi cộng dồn: 7 ⇒ 5

- Vàng nhận được sau 6 ⇒ 9 giây

Bùa

MỚI : Lá Chắn (6v, Giai đoạn 5+) - Giao tranh tiếp theo: Đội của bạn nhận 1.000 Lá Chắn, giảm dần trong 5 giây

MỚI : Phản Phép (4v, Giai đoạn 4+) - Giao tranh tiếp theo: Phá Năng Lượng tất cả kẻ địch

MỚI : Băng Đảng Trộm Cướp (8v, Giai đoạn 5+) - Nhận 3 Găng Đạo Tặc tạm thời trong 1 vòng đấu

MỚI : Chịu Đựng (6v, Giai đoạn 5+) - Giao tranh tiếp theo: Gây Tê Tái, Thiêu Đốt, Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 8 giây

MỚI : Thiên Thạch Bão Tố (5v, Giai đoạn 5+) - Giao tranh tiếp theo: Bắt đầu giao tranh: Thiêu đốt và gây sát thương phép bằng 30% Máu Tối Đa lên 4 kẻ địch

MỚI : Xuất Chúng (0v Giai đoạn 4+) - Giao tranh tiếp theo: Sát thương vật lý của đội bạn được chuyển thành sát thương phép

MỚI : Tử Thần (4v, Giai đoạn 4+) Giao tranh tiếp theo: Tướng của bạn sẽ hành quyết những kẻ địch thấp hơn 200 Máu

MỚI : Triệu Hồi Người Đá (8v, Giai đoạn 5+) - Triệu hồi 1 Người Đá lớn mang các trang bị phòng thủ trong 1 vòng đấu

MỚI : Động Đất (8v, Giai đoạn 5+) - Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 8 giây, làm choáng tất cả kẻ địch trong 1,25 giây

LÀM LẠI : Khẩn Cầu (5v, Giai đoạn 5+): Giao tranh tiếp theo: Giảm sát thương nhận phải lên người chơi đi 80%

MỚI : Triệu Gọi Chảo Vàng (15v, Giai đoạn 4+): Nhận 1 Chảo Vàng

Chỉ 5 Vàng - Giá Bán: 5 ⇒ 8

LÀM LẠI : Triệu Gọi Ấn: Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên, không thể chế tạo ⇒ Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên

Sét Đánh: Bạn giờ có thể thấy sát thương chuẩn từ Sét Đánh

Máy Tái Chế không còn phân tách Vương Miện Chiến Thuật

Máy Tái Chế sẽ không phân tách Lá Chắn hoặc Áo Choàng Chiến Thuật

Triệu Hồi Rồng - Máu: 4.000 ⇒ 3.200

Triệu Hồi Rồng - SMCK: 315 ⇒ 270

Triệu Hồi Rồng - Giá Bán: 12v ⇒ 10v

Nâng Cấp

LÀM LẠI : Truyền Dẫn Bí Thuật (bị cấm ở 2-1): Các tướng Ẩn Chính gây thêm 10% sát thương. Nếu họ bắt đầu giao tranh với 2 trang bị, nhận 1 trang bị hoàn chỉnh được đề xuất thứ 3. Nhận 1 Ahri và 1 Hecarim.

LÀM LẠI : Long Tộc Đỉnh Cao (bị cấm ở 3-2 và 4-2): Rồng nhận 10% Máu và 18% Tốc Độ Đánh. Sau khi Rồng tham gia hạ gục 60 tướng, nhận 1 Smolder. Nhận 1 Nomsy và 1 Shyvana.

LÀM LẠI : Linh Hoạt - Bậc: Vàng ⇒ Kim Cương

Linh Hoạt - Số giai đoạn để nhận Ấn: 2 ⇒ Mỗi giai đoạn

Linh Hoạt - Máu toàn đội mỗi Ấn: 10 ⇒ 40

Linh Hoạt sẽ không còn cho Ấn trùng lặp

LÀM LẠI : Tiền Tuyến Băng Giá đã được đổi tên và làm lại thành Mùa Đông Đã Đến Gần

Mùa Đông Đã Đến Gần: Tộc Băng Giá đồng thời cho 1 Sói Băng Giá có thể đặt xuống, được trang bị Lời Thề Hộ Vệ. Sói được tăng 40% Tốc Độ Đánh và 300 Máu với mỗi bậc Băng Giá. Nhận 1 Warwick và 1 Zilean.

MỚI : Cột Lửa (Chỉ ở 3-2): Nhận 2 Shen. Kỹ năng từ Shen mạnh nhất của bạn không còn cho giảm sát thương, nhưng sẽ triệu hồi một cột lửa gây sát thương lên kẻ địch trên một đường thẳng rộng lớn.

Đòn Quyết Định - Vàng: 2 ⇒ 4

Cấp Cứu Chiến Trường I - Hồi máu: 150-375 ⇒ 130-325

Sửa một lỗi khiến cho Cấp Cứu Chiến Trường dừng hoạt động sau Giai Đoạn 4

Đồ Cổ Quý Giá - số vòng để kích hoạt: 4 ⇒ 3

Được Cái Này Mất Cái Kia - Tỉ lệ Rớt Vàng: 40% ⇒ 50%

Nhà Sưu Tầm Trang Bị I - Máu Cơ Bản: 20 ⇒ 10

Nhà Sưu Tầm Trang Bị I - Máu mỗi trang bị: 5 ⇒ 2

Kế Hoạch Tỉ Mỉ - Vàng Rơi Ra: 2 ⇒ 3

Tái Khởi Động Nhiệm Vụ không còn cho bản sao trùng lặp của tướng

Xúc Xắc Vô Tận - Số lượt đổi: 9 ⇒ 11

Siêu Mã Lực (Lillia) - Sát Thương Cộng Thêm: 275% ⇒ 240%

Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) - Sát Thương Cộng Thêm: 130% ⇒ 90%

Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) - Thời Gian Tác Dụng: 3 ⇒ 4 giây

Nắm Đấm Ma Thuật (Poppy) - Sát Thương Kỹ Năng: 85% ⇒ 75%

Đòn Điện Giật (Blitzcrank) - Sát Thương Kỹ Năng: 90/135/205 ⇒ 80/120/180

Hảo Ngọt & Hảo Ngọt+ (Nunu): 2% Sát Thương Mỗi 100 Máu ⇒ 2% Sát Thương Mỗi 150 Máu

Nhiệm Vụ Tích Vàng - Vàng Yêu Cầu: 161,8 ⇒ 196

Báo Thù Cho Bại Binh - Chỉ Số: 20 ⇒ 30

Ong Chí Cốt (Ong Mật) - Sức Mạnh Lá Chắn: 25% ⇒ 10%

Tăng Trưởng Mạnh - Máu mỗi Cộng Dồn: 10 ⇒ 20

Siêu Bão Đổ Bộ - Sát thương: 95% ⇒ 90%

Cháy Rụi (Hỏa) - Sát Thương Mỗi 3 Tàn Lửa: 3 ⇒ 5

Động Cơ Tăng Tốc - Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn: 9% ⇒ 10%

Cấp Cứu Chiến Trường II - Hồi máu: 250-600 ⇒ 200-500

Nghệ Thuật Phòng Thủ hiện đã bị vô hiệu hóa

Liều Mới Ăn Nhiều: 2 đến 9 trận thua bị giảm mạnh giá trị

Liều Mới Ăn Nhiều: 10 đến 12 trận thua bị giảm nhẹ giá trị

Túi Đồ Siêu Hùng - Vàng: 6 ⇒ 9

Nhà Sưu Tầm Trang Bị II - Máu Cơ Bản: 40 ⇒ 20

Nhà Sưu Tầm Trang Bị II - Máu mỗi trang bị: 10 ⇒ 5

Những Người Bạn Nhỏ không còn tính các đơn vị không phải tướng

Thuốc Phép 201 - (Ma Thuật) - SMCK & SMPT: 25 ⇒ 20

Tên Bạc (Liên Hoàn) - Sát Thương Chuẩn: 5% ⇒ 4%

Võ Sĩ Giác Đấu - Số Trang Bị Thành Phần Nhận Được: 1 ⇒ 2

Võ Sĩ Giác Đấu - Trận Thắng Để Nhận Trang Bị Thành Phần: 3 ⇒ 4

Xảo Thuật - Máu: 200 ⇒ 100

Chơi Hệ Đa Dạng - Số ấn nhận được: 5 ⇒ 6

Chơi Hệ Đa Dạng bị vô hiệu hóa trên Cổng Dịch Chuyển - Người Đá Tập Huấn

Chỉ Một Con Đường - Bậc Tướng Nhận Được: Giai đoạn + 1 ⇒ Giai đoạn

Phần Thưởng Nâng Cấp - Số Tướng Yêu Cầu: 4 ⇒ 2

Phần Thưởng Nâng Cấp: Danh sách báu vật đã được cập nhật

Quà Rèn Bất Ngờ giờ cho thêm 1 Gói Trang Bị Tạo Tác

***

Bản cập nhật DTCL 14.18 ra mắt vào ngày 11/9 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.