ĐTCL mùa 13: Tổng quan hiệu ứng của các Hệ mới

Với Hệ của ĐTCL mùa 13 mới, có thể nhận ra cái tên quen thuộc như Pháp Sư, Vệ Binh song song với Hệ mới là Thống Trị, Võ Sĩ Lồng Sắt…

Theo đó mùa 13 sẽ có tên gọi Bước Vào Arcane với việc collab Arcane như chúng ta đã biết từ trước. Và với dàn nhân vật đông đảo từ Arcane thì chúng ta cũng có hàng loạt tướng và hệ độc quyền mới.

Ngay bây giờ thì dữ liệu mới của chúng đã được cập nhật, hãy cùng Xemgame đi vào tìm hiểu từng thứ mới mẻ nhé :

HỆ ĐTCL MÙA 13 :

Ambusher (Mai Phục)

Powder 1 vàng, Camille 2 vàng, Smeech 3 vàng, Ekko 4 vàng, Jinx 5 vàng

Sát thương của tướng Mai Phục có thể chí mạng. Chúng cũng nhận thêm tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng

(2) 20% tỉ lệ chí mạng, 10% sát thương chí mạng

(3) 30% tỉ lệ chí mạng, 20% sát thương chí mạng

(4) 40% tỉ lệ chí mạng, 30% sát thương chí mạng

(5) 55% tỉ lệ chí mạng, 35% sát thương chí mạng; và thêm 15% Chống Chịu

Artillerists (Cao Xạ)

Tristana 2 vàng, Urgot 2 vàng, Ezreal 3 vàng, Corki 4 vàng

Mỗi 5 đòn đánh, Cao Xạ bắn ra một quả tên lửa gây 125% STVL lan ra xung quanh mục tiêu. Chúng cũng nhận thêm SMCK.

(2) 10% SMCK

(4) 40% SMCK

(6) 50% SMCK, tên lửa gây sát thương gấp đôi

Bruiser (Đấu Sĩ)

Steb 1 vàng, Trundle 1 vàng, Sett 2 vàng, Nunu 3 vàng, Renni 3 vàng, Elise 4 vàng

Cả đội nhận thêm 100 Máu Tối Đa. Đấu Sĩ nhận thêm :

(2) 20% Máu

(4) 45% Máu

(6) 70% Máu

Dominators (Thống Trị)

Ziggs 2 vàng, Blitzcrank 3 vàng, Cassiopeia 3 vàng, Mundo 4 vàng, Silco 4 vàng, Mordekaiser 5 vàng

Bắt đầu giao tranh tướng Thống Trị nhận lá chắn trong 15 giây.

Khi tướng Thống Trị dùng kỹ năng, chúng nhận thêm cộng dồn AP dựa trên năng lượng đã dùng

(2) 250 lá chắn, 25% AP

(4) 500 lá chắn, 50% AP

(6) 800 lá chắn, 75% AP

Form Swapper (Song Hình)

Gangplank 3 vàng, Swain 3 vàng, Elise 4 vàng, Jayce 5 vàng

Nội tại : tướng Song Hình thay đổi chỉ số và kỹ năng dựa trên việc đặt ở 2 ô đầu hay 2 ô cuối.

Form tay ngắn nhận Chống Chịu. Form tay dài nhận Khuếch Đại Sát Thương

(2) 15% Chống Chịu hoặc 20% Khuếch Đại Sát Thương

(4) 30% Chống Chịu hoặc 40% Khuếch Đại Sát Thương

Pit Fighter (Võ Sĩ Lồng Sắt)

Draven 1 vàng, Violet 1 vàng, Urgot 2 vàng, Gangplank 3 vàng, Vi 4 vàng, Sevika 5 vàng

Võ Sĩ Lồng Sắt nhận 15% Hút Máu Toàn Phần và gây thêm sát thương chuẩn. Khi còn dưới 50% Máu, chúng hồi lại 1 phần Máu tối đa trong 2 giây.

(2) 6% sát thương chuẩn, 10% hồi máu

(4) 12% sát thương chuẩn, 25% hồi máu

(6) 20% sát thương chuẩn, 40% hồi máu

(8) 50% sát thương chuẩn, 99% hồi máu

Quickstrikers (Nhanh Tay)

Akali 2 vàng, Nocturne 2 vàng, Twisted Fate 3 vàng, Ambessa 4 vàng

Các tướng Nhanh Tay di chuyển và đánh nhanh hơn, dựa trên lượng máu đã mất của chúng.

(2) 20-60% tốc đánh

(3) 30-80% tốc đánh

(4) 40-100% tốc đánh. Khi hạ gục một kẻ địch, tướng Nhanh Tay lướt sang mục tiêu mới và nhận 200 lá chắn trong 3 giây.

Sentinel (Vệ Binh)

Irelia 1 vàng, Singed 1 vàng, Leona 2 vàng, Rell 2 vàng, Loris 3 vàng, Ambessa 4 vàng, Rumble 5 vàng

Cả đội nhận thêm Giáp/Kháng Phép. Vệ Binh nhận gấp 3 chỉ số

(2) 10 Giáp/Kháng Phép

(4) 25 Giáp/Kháng Phép

(6) 50 Giáp/Kháng Phép

Snipers (Xạ Thủ)

Maddie 1 vàng, Zeri 2 vàng, Kog’Maw 3 vàng, Twitch 4 vàng, Caitlyn 5 vàng

Xạ Thủ gây thêm sát thương dựa vào khoảng cách ô so với mục tiêu

(2) 7% sát thương mỗi ô

(4) 16% sát thương mỗi ô

(6) 35% sát thương mỗi ô + 5 ô tầm đánh

Sorcerer (Pháp Sư)

Lux 1 vàng, Zyra 1 vàng, Vladimir 2 vàng, Nami 3 vàng, Swain 3 vàng, Zoe 4 vàng, Leblanc 5 vàng

Cả đội nhận 10 AP. Tướng Pháp Sư nhận thêm :

(2) 20 AP

(4) 50 AP

(6) 85 AP

(8) 100 AP, các kỹ năng khiến mục tiêu giảm sát thương gây ra 25% trong 3 giây.

Visionary (Tiên Tri)

Morgana 1 vàng, Vex 1 vàng, Rell 2 vàng, Renata 2 vàng, Nunu 3 vàng, Heimerdinger 4 vàng, Malzahar 5 vàng

Mỗi khi tướng Tiên Tri nhận năng lượng, chúng nhận thêm :

(2) 25% năng lượng

(4) 50% năng lượng

(6) 80% năng lượng

(8) 100% năng lượng, kỹ năng hồi lại cho đồng minh bằng 20% sát thương đã gây ra.

Watcher (Giám Sát)

Amumu 1 vàng, Darius 1 vàng, Vander 2 vàng, Vladimir 2 vàng, Scar 3 vàng, Garen 4 vàng

Tướng Giám Sát nhận thêm Chống Chịu, tăng cường khi chúng dưới 50% Máu

(2) 10% hoặc 25% Chống Chịu

(4) 20% hoặc 40% Chống Chịu

(6) 30% hoặc 60% Chống Chịu