Giới thiệu các tộc và các hệ trong Auto chess phiên bản liên minh (Phần 1)

Dưới đây là sự phân lớp các vị tướng theo tộc. Mỗi chủng tộc trong đấu trường chân lý lại có một năng lực đặc biệt riêng.

Biểu tượng mỗi chủng tộc.

1. DEMON – Quỷ Tộc:

- Evelyn, Aatrox, Brand, Varus, Elise, Morgana.

-Năng lực : Có % cơ hội thiêu đốt mana của đối thủ và gây thêm sát thương chuẩn.

2. DRAGON – Rồng

- Shyvana, Aurelion Sol.

- Năng lực: Kháng sát thương phép.

3. EXILE – Lưu đày

- Yasuo.

-  Năng lực: Khi không đứng liền kế tướng đồng minh trước khi bắt đầu combat, tạo giáp theo % máu tối đa.

4. GLACIAL – Băng Tộc.

- Volibear, Ashe, Lissandra, Braum, Sejuani, Anivia.

- Năng lực: Có % cơ hội làm choáng đối thủ.

5.ROBOT – Người Máy.

- Blitzcrank.

- Năng lực : Khởi đầu trận đấu với full mana.

6. IMPERIAL – Đế chế.

- Katarina, Darius, Draven, Swain.

- Năng lực: Có khả năng gây gấp đôi sát thương.

7. NOBLE – Quý Tộc.

- Garen, Fiora, Lucian, Vayne, Kayle, Leona.

- Năng lực :  Ngẫu nhiên tạo giáp và hồi máu cho đồng minh.

8. NINJA – Nhẫn giả.

- Akali, Zed, Shen, Kennen.

- Năng lực : Thêm % sát thương cho đồng đội.

9. PIRATE  - Hải tặc.

-Pyke, Gangplank, Miss Fortune, Graves.

- Năng lực : Nhận thêm vàng sau môt pha combat

10. PHANTOM – Ác ma.

-Morderkaiser, Kindred, Karthus.

- Năng lực : Nguyền rủa một kẻ địch bất kỳ khiến chúng mất 100 máu trước khi một lượt combat.

11. WILD – Hoang Dã.

-Rengar, Nidalee, Warwick, Gnar, Ahri.

- Năng lực : Đòn đánh của đồng minh được tích nội tại (tối đa 5 lần), mỗi stack nội tại sẽ cho thêm tốc độ đánh.

12. VOID – Hư không.

- Cho’gath, Rek’sai, Kha‘Zix, Kassadin.

- Năng lực: Các đòn đánh cơ bản bỏ qua giáp của đối thủ.

13. YORDLE.

- Tristana, Poppy, Lux, Veigar.

- Năng lực: Có % làm trượt đòn tấn công của đối phương.