Biểu tượng mỗi chủng tộc.
1. DEMON – Quỷ Tộc:
- Evelyn, Aatrox, Brand, Varus, Elise, Morgana.
-Năng lực : Có % cơ hội thiêu đốt mana của đối thủ và gây thêm sát thương chuẩn.
2. DRAGON – Rồng
- Shyvana, Aurelion Sol.
- Năng lực: Kháng sát thương phép.
3. EXILE – Lưu đày
- Yasuo.
- Năng lực: Khi không đứng liền kế tướng đồng minh trước khi bắt đầu combat, tạo giáp theo % máu tối đa.
4. GLACIAL – Băng Tộc.
- Volibear, Ashe, Lissandra, Braum, Sejuani, Anivia.
- Năng lực: Có % cơ hội làm choáng đối thủ.
5.ROBOT – Người Máy.
- Blitzcrank.
- Năng lực : Khởi đầu trận đấu với full mana.
6. IMPERIAL – Đế chế.
- Katarina, Darius, Draven, Swain.
- Năng lực: Có khả năng gây gấp đôi sát thương.
7. NOBLE – Quý Tộc.
- Garen, Fiora, Lucian, Vayne, Kayle, Leona.
- Năng lực : Ngẫu nhiên tạo giáp và hồi máu cho đồng minh.
8. NINJA – Nhẫn giả.
- Akali, Zed, Shen, Kennen.
- Năng lực : Thêm % sát thương cho đồng đội.
9. PIRATE - Hải tặc.
-Pyke, Gangplank, Miss Fortune, Graves.
- Năng lực : Nhận thêm vàng sau môt pha combat
10. PHANTOM – Ác ma.
-Morderkaiser, Kindred, Karthus.
- Năng lực : Nguyền rủa một kẻ địch bất kỳ khiến chúng mất 100 máu trước khi một lượt combat.
11. WILD – Hoang Dã.
-Rengar, Nidalee, Warwick, Gnar, Ahri.
- Năng lực : Đòn đánh của đồng minh được tích nội tại (tối đa 5 lần), mỗi stack nội tại sẽ cho thêm tốc độ đánh.
12. VOID – Hư không.
- Cho’gath, Rek’sai, Kha‘Zix, Kassadin.
- Năng lực: Các đòn đánh cơ bản bỏ qua giáp của đối thủ.
13. YORDLE.
- Tristana, Poppy, Lux, Veigar.
- Năng lực: Có % làm trượt đòn tấn công của đối phương.