Vào ngày 26/7/2023, IEM Cologne 2023 sẽ khởi tranh trên thánh địa LANXESS Arena - Cologne, Đức. Giải đấu có sự góp mặt của 24 đội tuyển đến từ khắp nơi trên toàn thế giới với 16 đội thi đấu ở vòng Play-In và 8 ông lớn như Natus Vincere, Faze Clan, G2 Esports, Team Vitality, Heroic, Astralis...
Lịch thi đấu IEM Cologne 2023:
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Kết quả | Đội | |
4/8 | 20h30 | Tứ kết | Vitality | 2-0 | Cloud9 |
5/8 | 00h00 | Tứ kết | Heroic | 0-2 | Astralis |
20h30 | Bán kết | ENCE | 2-1 | Vitality | |
6/8 | 00h00 | Bán kết | G2 Esports | 2-0 | Astralis |
21h00 | Chung kết | G2 Esports | 3-1 | ENCE |
Vòng bảng
Thời gian | Vòng đấu | Bảng | Đội | Kết quả | Đội | |
29/7 | 17h30 | Vòng 1 | A | Monte | 2-0 | GamerLegion |
17h30 | Vòng 1 | A | Cloud9 | 1-2 | Fnatic | |
21h00 | Vòng 1 | A | 9INE | 1-2 | ENCE | |
21h00 | Vòng 1 | B | G2 Esports | 2-1 | Astralis | |
30/7 | 00h30 | Vòng 1 | A | Heroic | 1-1 | MongolZ |
00h30 | Vòng 1 | B | Mouz | 2-0 | NAVI | |
17h30 | Vòng 1 | B | Vitality | 2-0 | OG | |
17h30 | Vòng 1 | B | FaZe Clan | 2-1 | Ninjas In Pyjamas | |
21h00 | Vòng 2 | A | Fnatic | 0-2 | ENCE | |
17h30 | Vòng 1 nhánh thua | A | MongolZ | 1-2 | GamerLegion | |
21h00 | Vòng 1 nhánh thua | A | Cloud9 | 2-1 | 9INE | |
31/7 | 00h30 | Vòng 2 | A | Heroic | 2-0 | Monte |
17h30 | Vòng 2 | B | Mouz | 2-0 | Vitality | |
21h00 | Vòng 2 | B | G2 Esports | 2-0 | FaZe Clan | |
17h30 | Vòng 1 nhánh thua | B | Astralis | 2-0 | Ninjas In Pyjamas | |
21h00 | Vòng 1 nhánh thua | B | OG | 1-2 | NAVI | |
1/8 | 00h30 | Vòng 2 nhánh thua | A | Fnatic | 1-2 | GamerLegion |
00h30 | Vòng 2 nhánh thua | A | Monte | 0-2 | Cloud9 | |
17h30 | Vòng 2 nhánh thua | B | FaZe Clan | 0-2 | NAVI | |
17h30 | Vòng 2 nhánh thua | B | Mouz | 0-2 | Astralis | |
21h00 | Chung kết nhánh thua | A | GamerLegion | 1-2 | Cloud9 | |
2/8 | 21h00 | Chung kết nhánh thắng | B | Vitality | 1-2 | G2 Esports |
00h30 | Chung kết nhánh thua | B | NAVI | 1-2 | Astralis | |
00h30 | Chung kết nhánh thắng | A | Heroic | 1-2 | Ence |
Vòng khởi động
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Kết quả | Đội | |
26/7 | 19h30 | Vòng 1 | MouZ | 22-19 | Mongolz |
19h30 | Vòng 1 | Into the Breach | 5-16 | Ninjas In Pyjamas | |
20h45 | Vòng 1 | Fnatic | 19-17 | Complexity | |
20h45 | Vòng 1 | OG | 17-19 | 9ine | |
22h00 | Vòng 1 | Astralis | 16-10 | Liquid | |
22h00 | Vòng 1 | Monte | 16-9 | Imperial | |
23h15 | Vòng 1 | Apeks | 16-10 | BIGs | |
23h15 | Vòng 1 | Grayhound | 11-16 | FURIA | |
27/7 | 00h00 | Vòng 2 nhánh thắng | Mouz | 2-0 | Ninjas In Pyjamas |
00h00 | Vòng 2 nhánh thắng | Fnatic | 2-0 | 9ine | |
17h30 | Vòng 2 nhánh thắng | Astralis | 2-1 | Apeks | |
17h30 | Vòng 2 nhánh thắng | Monte | 2-1 | FURIA Esports | |
21h00 | Vòng 1 nhánh thua | Mongolz | 2-1 | Into The Breach | |
21h00 | Vòng 1 nhánh thua | Complexity | 0-2 | OG | |
28/7 | 00h30 | Vòng 1 nhánh thua | Liquid | 2-1 | BIG |
00h30 | Vòng 1 nhánh thua | Imperial | 2-1 | Grayhound | |
21h00 | Vòng 2 nhánh thua | FURIA | 0-2 | Mongolz | |
21h00 | Vòng 2 nhánh thua | Apeks | 0-2 | OG | |
29/7 | 00h30 | Vòng 2 nhánh thua | 9INE | 2-1 | Liquid |
00h30 | Vòng 2 nhánh thua | Ninjas In Pyjamas | 2-1 | Imperial |
Thể thức thi đấu
Tại vòng khởi động, 16 đội sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua. Các trận mở màn vòng 1 thi đấu Bo1, các trận tiếp theo phân định bằng Bo3. 8 đội chiến thắng ở vòng 2 nhánh thắng và nhánh thua sẽ giành quyền vào vòng bảng.
16 đội (bao gồm 8 đội được vào thẳng vòng bảng và 8 đội vượt qua vòng khởi động) sẽ được chia thành 2 bảng. Các đội sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua GSL. Top 3 đội có thành tích cao nhất sẽ giành quyền vào Playoffs.
Vòng Playoffs sẽ diễn ra theo thể thức loại trực tiếp, các trận đấu sẽ phân định bằng BO3. 2 đội xếp hạng 1 vòng bảng sẽ thi đấu từ bán kết. Đội xếp thứ 2 vòng bảng sẽ đối đầu với đội xếp thứ 3 bảng bên kia ở tứ kết.
Nhà vô địch IEM Cologne 2023 sẽ giành khoản tiền thưởng trị giá 400,000 USD cùng một suất tham dự IEM Katowice 2024.