Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.19
Chỉnh sửa toàn diện dành cho Syndra
Nội tại/Tối Thượng
Syndra hồi lại 20 - 125 Năng lượng khi nhận 1 Mảnh Phẫn Nộ từ kẻ địch. Ngoài ra, Syndra có thể nhận Mảnh thông qua:
- Khi Syndra dùng kĩ năng trúng tướng 2 lần trong vòng 4 giây, ả sẽ nhận 1/2/3 (cấp 1/11/18) Mảnh. 8 giây hồi chiêu.
- Khi tăng cấp, Syndra nhận 5 Mảnh.
- Ăn lính xe sẽ nhận 1 Mảnh.
- Ở các mốc 40, 60, 80, 100, Syndra sẽ cường hoá lần lượt các kỹ năng và icon sẽ đổi màu. Ở mốc 120, Syndra nhận thêm 15% SMPT.
Q/Quả Cầu Bóng Tối
- Hồi chiêu: 4 giây =
- Năng lượng: 40 - 80 =
- Thời gian tồn tại của quả cầu: 6 giây =
- Mới: Khi đạt 40 Mảnh Phẫn Nộ, chiêu Q sẽ có 2 cộng dồn, thời gian hồi lại cộng dồn 1 giây
W/Ý Lực
- Tầm sử dụng: 400 =
- Sửa lỗi khiến kẻ địch bị kéo chết ngay khi dùng.
- Mới: Khi đạt 60 Mảnh Phẫn Nộ, W sẽ gây thêm 15% (-1,5% mỗi 100 SMPT) sát thương chuẩn.
E/Quét Tan Kẻ Yếu
- Sát thương: 85 - 265 (-60% SMPT) =
- Độ rộng hình nón: 34° =
- Hồi chiêu: 18 - 14 giây =
- Thời gian Choáng: 1,5 giây =
- Sửa bug khiến EQ tầm gần không gây sát thương.
- Mới: Khi đạt 80 Mảnh Phẫn Nộ, độ rộng của E tăng =
R/Bùng Nổ Sức Mạnh:
- Mới: Chiêu Q nhận thêm 10/20/30 Điểm hồi Kĩ năng.
- Sát thương: 90 - 190 (+20% SMPT) =
- Mới: Khi đạt 100 Mảnh Phẫn Nộ, R sẽ kết liễu tướng địch dưới 15% Máu.
Chỉnh sửa toàn diện với Blitzcrank
Chỉ số cơ bản
- Tốc Độ Đánh cơ bản:0.625 =
- Tỷ lệ tăng Tốc Độ Đánh: 0.625 =
W/Tăng Tốc
- Tốc Độ Đánh tăng thêm từ kỹ năng W tăng từ 30 – 62% lên 40 – 92%.
- Năng lượng: 75 =
- Mới: Trong khoảng thời gian duy trì kĩ năng, đòn đánh thường sẽ giây thêm 1% Máu của đối phương thành sát thương Phép. Ngoài ra, gây thêm 60 – 180 (dựa theo cấp) lên những đơn vị địch không phải Tướng
E/Đấm Móc
- Năng lượng: 25 =
- Mới: Gây thêm sát thương vật lý tương đương 25% SMPT của Blitzcrank
- Gây thêm (150% SMCK + 125% SMPT) sát thương Vật Lý lên kẻ địch không phải Tướng.
R/Trường Điện Từ
- Mục tiêu tối đa tăng từ 3 kẻ địch thành không giới hạn.
- Sát thương Nội Tại tăng từ 30% mọi cấp thành 30/40/50%.
Cân bằng tướng
Ekko
Nội tại/Động Cơ Z Cộng Hưởng
- Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 90%
R/Đột Phá Thời Gian
- Sát thương: 150/300/450 (+150% AP) ⇒ 200/350/500 (+175% AP)
Fizz
E/Tung Tăng / Nhảy Múa
- Tỷ lệ SMPT: 75% ⇒ 90%
Garen
E/Trừng Phạt
- Tỷ lệ chí mạng: 58% ⇒ 75%\
Jinx
Chỉ số cơ bản
- SMCK: 57 ⇒ 59
R/Tên Lửa Siêu Đạn Đạo
- Sát thương cơ bản lên mục tiêu chính: 250/400/550 ⇒ 300/450/600
Kai’Sa
Nội tại/Lớp Vỏ Cộng Sinh
- Tỷ lệ SMPT: 5% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT ⇒ 6% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT
Malphite
W/ Nắm Đấm Chấn Động
- Tỷ lệ SMPT: 20% ⇒ 30%
R/Không Thể Cản Phá
- Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 90%
Master Yi
Chỉ số cơ bản
- SMCK mỗi cấp: 2.5 ⇒ 2.2
E/Kiếm Thuật Wuju
- Tỷ lệ sát thương chuẩn: 35% bonus AD ⇒ 30% bonus AD
Nasus
W/Lão Hóa
- Tỷ lệ làm chậm: 50% ⇒ 75%
R/Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
- Tầm sử dụng Q tăng thêm: 25 ⇒ 50
- Khoảng cách giữa 2 lần gây sát thương: 1 giây =
Nunu
R/Tuyệt Đỉnh Băng Giá
- Tỷ lệ SMPT tối đa: 250% ⇒ 300%
Rakan
Nội tại/Bộ Cánh Ma Thuật
- Tỷ lệ SMPT: 85% ⇒ 95%
Q/Phi Tiêu Lấp Lánh
- Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 70%
Rek’Sai
Chỉ số cơ bản
- SMCK: 64 ⇒ 61
Shyvana
W/Rực Cháy
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm mỗi giây: 20% ⇒ 30%
E/Hơi Thở của Rồng
- Sát thương đòn đánh: 3.75% máu tối đa ⇒ 3.5% máu tối đa
- Sát thương dạng Rồng: 100/115/130/145/160 ⇒ 75/90/105/120/135
Sona
Q/.Vẫn Tinh
- Sát thương: 40/70/100/130/160 ⇒ 50/80/110/140/170
E/Điểm Phân Cực
- Tỷ lệ làm chậm: 40% ⇒ 50%
Tahm Kench
Q/Roi Lưỡi
- Tỷ lệ SMPT: 70% ⇒ 90%
W/ Du Ngoạn Thủy Vực
- Tỷ lệ SMPT: 100% ⇒125%
Twitch
NỘi tại
- Tỷ lệ SMPT cộng dồn mỗi giây: 2.5% ⇒ 3%
E: Contaminate
Tỷ lệ SMPT mỗi cộng dồn: 33% ⇒ 35%
Udyr
Q/Vuốt Lôi Hùng
- Sát thương cộng thêm lên lính mỗi 2 đòn đánh: 0 ⇒ 80/100/120/140/160
W/Giáp Thiết Trư
- Hồi máu khi gây sát thương lên lính: 50% ⇒ 60%
R/Cánh Băng Phượng
- Sát thương lên lính: 40/55/70/85% ⇒ 50/60/70/80
Cân bằng trang bị
Nguyệt Đao
- Sát lực: 18 ⇒ 12
- SMCK: 55 ⇒ 60