Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.23:
Chỉnh sửa Dr.Mundo ở vị trí đi rừng
Chỉ số cơ bản:
- SMCK theo cấp: 3,5 =
- Kháng Phép cơ bản: 32 =
- Kháng Phép theo cấp: 2,05 =
Nội tại: Điên Thì Cứ Đi
- Máu hiện tại mất đi: 7% =
- Máu tối đa hồi lại khi nhặt cục hoá chất: 8% =
- Tốc độ hồi máu: 0,8% - 1,6% thành 0,4 - 2,5%
Q: Cưa Nhiễm Khuẩn:
- Máu tiêu hao: 50 =
W: Sốc Điện Tim
- Máu hiện tại tiêu hao: 5% =
- Mới: Luôn hồi lại 50% máu xám cho dù không trúng ai
- Sát thương chuyển thành máu xám đổi từ 25% - 45% thành 80% - 95% trong 0,75 giây đầu, sau đó giảm xuống 25%
- Thời gian giật điện: 4 giây =
E: Đấm Bầm Dập
- SMCK cộng thêm đổi từ 15 - 35 (+25 - 45 dựa trên Máu đã mất) thành 2,5% - 4,5% Máu tối đa
- Không còn kết liễu quái nhỏ
- Sát thương lên quái: 200% =
R: Suýt Quá Liều
- Xoá SMCK cộng thêm
- Hồi máu lập tức: 8% - 15% =
- Mới: Khi đạt cấp độ cuối, chiêu R sẽ tăng 5% khả năng hồi máu với mỗi tướng địch đứng gần
Cập nhật lối chơi cho Tahm Kench
Nội tại: Khẩu Vị Độc Đáo
- Mới: Với mỗi 100 Máu cộng thêm, đòn đánh thường và Q sẽ gây thêm sát thương phép bằng 2% SMPT
Q: Roi Lưỡi
- Tỷ lệ SMPT: 190% =
W: Du Ngoạn Thủy Vực
- Tỷ lệ SMPT: 125% =
R: Đánh Chén
- Lá chắn sẽ giảm 200 giá trị mỗi 2,5 giây.
- Tỷ lệ SMPT: 5% mỗi 100 SMPT =
Cân bằng Tướng
Amumu
Chỉ số cơ bản
- Máu mỗi cấp: 89 ⇒ 100
Q: Quăng Dải Băng
- Năng lượng: 30/35/40/45/50 ⇒ 40/45/50/55/60
W: Tuyệt Vọng
- DPS: 12/16/20/24/28 + 1/1.15/1.3/1.45/1.6% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 12/16/20/24/28 + 1/1.25/1.5/1.75/2% máu tối đa của mục tiêu
E: Giận Dữ
- Sát thương: 85/110/135/160/185 ⇒ 80/110/140/170/200
Cho’Gath
Nội tại: Thú Ăn Thịt
- Hồi năng lượng: 3.5-7.75 ⇒ 5-10
W: Tiếng Gầm Hoang Dã
- Sát thương: 75/125/175/225/275 ⇒ 80/135/190/245/300
R: Nuốt Chửng
- Hồi chiêu: 80 giây ⇒ 80/70/60 giây
Kayn
Nội tại: Lưỡi Hái Darkin
- Sát thương cộng thêm ở dạng bóng tối: 8-30% ⇒ 13-40%
E: Bộ
- Tỷ lệ hồi máu: 35% SMCK cộng thêm ⇒ 45% SMCK cộng thêm
Lillia
Q: Trượng Hoa Xoay Tròn
- Sát thương đạt đỉnh: 70/100/130/160/190 ⇒ 80/100/120/140/160
Malphite
W: Nắm Đấm Chấn Động
- Sát thương đòn đánh: 30/45/60/75/90 (+20% SMPT) (+10% giáp) ⇒ 30/45/60/75/90 (+20% SMPT) (+15% giáp)
- Sát thương gây ra theo hình nón: 15/25/35/45/55 (+30% SMPT) (+15% giáp) ⇒ 20/30/40/50/60 (+30% SMPT) (+25% giáp)
E: Dậm Đất
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) (+30% giáp) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT) (+40% giáp)
Maokai
Nội tại: Ma Pháp Nhựa Cây
- Hồi phục: 4-34 + 4-10% máu tối đa ⇒ 4-34 + 4-12% máu tối đa
Q: Bụi Cây Công Kích
- Sát thương: 65/110/155/200/245 + 2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 70/120/170/220/270 + 2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu
-Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/140/160/180/200
Mordekaiser
Nội tại: Hắc Ám Lan Tràn
- Hiệu ứng đòn đánh áp dụng lên mọi loại quái ⇒ Hiệu ứng đòn đánh chỉ áp dụng lên quái lớn
- Sát thương lên quái: 180 ⇒ 28-164
Shyvana
E: Hơi Thở Của Rồng
- Sát thương hiệu ứng đòn đánh: 3.5% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 3% máu tối đa của mục tiêu
Sion
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng: 330 ⇒ 400
- Năng lượng mỗi cấp: 42 ⇒ 52
Q: Cú Nện Tàn Khốc
- Sát thương: 30/50/70/90/110 ⇒ 40/60/80/100/120
Syndra
W: Ý Lực
- Sát thương cộng thêm: 15% (+1.5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 12% (+2% mỗi 100 SMPT)
E: Quét Tan Kẻ Yếu
- Tỷ lệ SMPT: 55% ⇒ 45%
- Hồi chiêu: 15 giây ⇒ 17 giây
Trundle
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ tấn công: 0.67 ⇒ 0.6
R: Chinh Phục
- Sát thương dựa theo lượng máu tối đa của mục tiêu: 20/27.5/35% ⇒ 20/25/30%
Yuumi
Nội tại: Đánh Ra Khiên
- Hồi chiêu: 14-6 giây ⇒ 18-6 giây
R: Chương Cuối
- Thời gian trói chân: 1.75 giây ⇒ 1.25 giây
Zac
Nội tại: Phân Bào
- Hồi phục: 4/4.75/5.5/6.25% máu tối đa (dựa theo cấp độ chiêu cuối) ⇒ 4/5/6/7%
Q: Bàn Tay Co Giãn
- Sát thương: 40/55/70/85/100 (+2.5% máu tối đa) ⇒ 40/55/70/85/100 (+4% máu tối đa)
- Hồi chiêu: 15/13.5/12/10.5/9 giây ⇒ 14/12.5/11/9.5/8 giây
Trang bị
Rìu Mãng Xà
- Loại bỏ hút máu toàn phần khi tối đa cộng dồn
- Sát thương lan: 60% (cận chiến) / 30% (đánh xa) ⇒ 50% / 25%
Khiên Thái Dương
- Giá công thức: 1000 vàng ⇒ 900 vàng (Tổng giá) 2800 vàng ⇒ 2700 vàng
- Máu: 400 ⇒ 500
Hệ thống
Tinh linh đi rừng
- Sát thương cơ bản của tinh linh: 20 =
- Hồi máu khi ăn quái to: 27 - 78 =
- Hồi năng lượng: 15 - 49 =
- Tỷ lệ máu cộng thêm: 4% =
- Vàng: 50 =
- Mới: Tinh linh sẽ gây thêm sát thương bằng 10% Giáp và Kháng Phép cộng thêm
- 20% khuếch đại sát thương không còn áp dụng lên quái khổng lồ
- Nhân kinh nghiệm: 1/1/1.025/1.075/1.15/1.15/1.25/1.25/1.35 (Cấp 1-9) ⇒ 1/1/1.025/1.075/1.2/1.2/1.3/1.3/1.45 (Cấp 1-9)
Quái
Cóc Thành Tinh
- Tầm đánh: 175 ⇒ 150
Chim Biến Dị Lớn
- Tầm đánh: 300 =
- Cho nhiều khoảng trống hơn để tướng có thể di chuyển và kite quái
Mộc Long
- Thời gian chống chịu hiệu lực: 3 giây =
- Thể loại chống chịu: Trang bị =
Trang phục mới
Bản cập nhật LMHT 12.23 sẽ ra mắt vào ngày 07/12/2022 ở server quốc tế trước khi cập bến server Việt Nam muộn 1-2 ngày.