Hồi phục ngoài giao tranh giảm, khả năng trụ đường cũng bị hỏi thăm, Zeri sẽ có lần chỉnh sửa thứ 12 liên quan đến bộ kĩ năng của mình, các mục tiêu lớn được thay đổi chỉ số cùng cơ chế tiền thưởng, và nhiều hơn nữa…
Hàng loạt những thay đổi đánh thẳng vào các trang bị bình hồi phục sẽ được áp dụng trong bản cập nhật lần này, mục đích để kìm chân những vị tướng “ỷ lại” vào khả năng hồi phục từ các trang bị đó, giờ đây giai đoạn đi đường của họ sẽ còn khó khăn hơn rất nhiều. Có tương đối nhiều vị tướng được hỏi thăm trong bản cập nhật này, hãy cùng Mọt điểm qua một chút về họ nhé!
Tướng
Zeri
- Sát thương từ đón đánh tay nội tại bị giảm.
- Đòn đánh sau khi được cường hoá bằng chiêu cuối cũng chịu số phận tương tự.
Aatrox
Chỉ số cơ bản
- Máu mỗi cấp: 104 ⇒ 114
E: Bộ Pháp Hắc Ám
- Hồi máu: 18/20/22/24/26% ⇒ 18/19.5/21/22.5/24%
R: Chiến Binh Tận Thế
- Khả năng hồi phục tăng: 25/40/55% ⇒ 25/35/45%
Alistar
Q: Nghiền Nát
- Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 ⇒ 55/60/65/70/75
- Giảm hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây
Gangplank
Chỉ số cơ bản
- Máu: 640 ⇒ 600
- Máu tăng: 104 ⇒ 114
- Giáp: 34 ⇒ 31
Q: Đàm Phán
- Sát thương: 20/45/70/95/120 ⇒ 10/40/70/100130
E: Thùng Thuốc Súng
- Sát thương: 80/105/130/155/180 ⇒ 75/105/135/165/195
- Làm chậm: 40/50/60/70/80% ⇒ 30/37.5/45/52.5/60%
- Làm chậm giờ đây sẽ tăng theo tỷ lệ chí mạng mà GP đang sở hữu.
Gnar
Chỉ số cơ bản
- Máu: 580 ⇒ 540
- Máu hồi theo mỗi cấp: 1.75 ⇒ 1.25
Janna
E:Mắt Bão
- Hồi máu và Lá chắn cộng thêm: 20% ⇒ 15%
- Tổng lượng Lá chắn: 65/90/115/140/165 ⇒ 75/100/125/150/175
R: Gió Mùa
- Hồi máu mỗi giây: 90/145/200 (+45% AP) ⇒ 100/150/200 (+50% AP)
Jarvan IV
Q: Giáng Long Kích
- Tỷ lệ sức mạnh công kích cộng thêm: 120% ⇒ 140%
E: Hoàng Kỳ Demacia
- Hồi chiêu: 12 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Kayn
Chỉ số cơ bản
- Máu tăng: 99 ⇒ 109
Nội tại: Lưỡi Hái Darkin
- Máu Hồi khi ở dạng Darkin: 25-35% sát thương gây lên tướng ⇒ 20-30%
LeBlanc
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng: 334 ⇒ 400
- Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 55
W: Biến Ảnh
- Sát thương: 75/110/145/180/215 ⇒ 75/115/155/195/235
Pantheon
Q: Ngọn Giáo Sao Băng
- Sát thương lên quái: 70% ⇒ 105%
Renata Glasc
Chỉ số cơ bản
- Máu: 595 ⇒ 545
- Sức mạnh công kích: 51 ⇒ 49
Seraphine
W: Thanh Âm Bao Phủ
- Lá chắn tỷ lệ theo AP: 35% ⇒ 25%
- Hồi máu tỷ lệ theo AP: 0.6% máu đã mất mỗi 100 AP ⇒ 0.4% máu đã mất mỗi 100 AP
Sivir
Q: Gươm Boomerang
- Sửa lỗi thời gian niệm: 0.25-0.18 giây ⇒ 0.25-0.1 giây
W: Nảy Bật
- Sát thương lên lính: 85% ⇒ 60%
- MỚI: Nảy Bật giờ đây sẽ kết liễu lính nếu chúng có ít hơn 15 máu.
Teemo
Chỉ số cơ bản
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.20 ⇒ 0.25
R: Bãy Độc
- Tâm kỹ năng: 400/650/900 ⇒ 600/750/900
- Tỷ lệ theo phép: 50% ⇒ 55%
- Năng lượng tiêu hao: 75 ⇒ 75/55/35
Varus
Chỉ số cơ bản
- Sức mạnh công kích: 59 ⇒ 62
Wukong
Nội tại: Mình Đồng Da Sắt
- Hồi máu mỗi cộng dồn: 0.5% ⇒ 0.35%
R: Lốc Xoáy
- Tổng sát thương gây ra tỷ lệ theo sức mạnh công kích: 220% ⇒ 250%
Yuumi
E: Tăng Động!
- Hồi máu: 70/90/110/130/150 (+35% AP) ⇒ 70/90/110/130/150 (+30% AP)
Trang bị
Khiên Thái Dương
- Sát thương cơ bản từ Hiến Tế: 12-30 (+1% máu cộng thêm) ⇒ 15 (+1.5% máu cộng thêm)
Bảng ngọc
Giáp Cốt
- Hồi chiêu: 45 giây ⇒ 55 giây
Kiểm Soát Điều Kiện
- Giáp & kháng phép cơ bản: 9 ⇒ 8
- Tổng giáp & kháng phép tăng thêm: 4% ⇒ 3%
Hộ Vệ
- Hồi chiêu: 70-40 giây ⇒ 90-40 giây
Thiêu Rụi
- Sát thương: 15-35 ⇒ 20-40
Ngọn Gió Thứ Hai
- Máu hồi: 6 (+4% máu đã mất) ⇒ 3 (+4% máu đã mất)
Tác Động Bất Chợt
- Sát Lực: 7 ⇒ 9
- Xuyên Kháng: 6 ⇒ 7
Kiên Cường
- Kháng hiệu ứng & kháng làm chậm: 10-30% ⇒ 3-25%
Bình Thuốc Thời Gian
- Tốc độ di chuyển: 4% ⇒ 2%
Mục tiêu
Rồng
Rồng Gió:
- Bùa lợi: 3.5% kháng làm chậm và tốc độ di chuyển ngoài giao tranh ⇒ 7% kháng làm chậm và tốc độ di chuyển ngoài giao tranh
- Bùa Hồn Rồng: 10% tốc độ di chuyển cộng thêm và 50% sau khi sử dụng R trong 6s ⇒ 15% tốc độ di chuyển cộng thêm và 50% sau khi sử dụng R trong 6s
- Sức mạnh công kích: 50 ⇒ 35
- Sát thương theo máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
- Máu (khi là 1 trong 2 con Rồng đầu): 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp)
- Máu (khi là rồng thứ 3 trở đi): 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Công Nghệ
- Bùa lợi: 6% tốc độ đánh và 6 điểm hồi chiêu ⇒ 9% tốc độ đánh và 9 điểm hồi chiêu
- Sức mạnh công kích: 66.7 ⇒ 47
- Sát thương theo máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
- Máu (khi là 1 trong 2 con Rồng đầu): 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp)
- Máu (khi là rồng thứ 3 trở đi): 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Lửa
- Bùa lợi: 4% sát thương vật lý và sát thương phép cộng thêm⇒ 6% sát thương vật lý và sát thương phép cộng thêm
- Sức mạnh công kích: 100 ⇒ 70
- Sát thương theo máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
- Máu (khi là 1 trong 2 con Rồng đầu): 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp)
- Máu (khi là rồng thứ 3 trở đi): 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Đất
- Bùa lợi: 6% giáp và kháng phép cộng thêm ⇒ 9% giáp và kháng phép cộng thêm
- Sức mạnh công kích: 150 ⇒ 105
- Sát thương theo máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
- Máu (khi là 1 trong 2 con Rồng đầu): 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp)
- Máu (khi là rồng thứ 3 trở đi): 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Nước
- Bùa lợi: 2% máu đã mất mỗi 5s ⇒ 3% máu đã mất mỗi 5s
- Sức mạnh công kích: 100 ⇒ 70
- Sát thương theo máu hiện tại: 7% ⇒ 5%
- Máu (khi là 1 trong 2 con Rồng đầu): 2650 (+240 mỗi cấp) ⇒ 3450 (+380 mỗi cấp)
- Máu (khi là rồng thứ 3 trở đi): 4350 (+240 mỗi cấp) ⇒ 6950 (+380 mỗi cấp)
Rồng Ngàn Tuổi
- Máu: 6400 (+180 mỗi phút) ⇒ 6400 (+290 mỗi phút)
- Sức mạnh công kích: 150 ⇒ 105
Sứ Giả Khe Nứt
- Tiền thưởng: 100 cho người kết liễu ⇒ 100 cho người kết liễu + 200 đồng đội xung quanh
- Triệu hồi Sứ Giả thứ 2 giờ đây sẽ có thêm 75% máu.
Phép bổ trợ
Trừng Phạt (đỏ)
- Giảm sát thương nhận vào: 20% ⇒ 10%
Trang phục
Đợt 2 của dòng trang phục Vệ Binh Tinh Tú sẽ chính thức được ra mắt trong phiên bản 12.14 này:
- Akali Vệ Binh Tinh Tú
- Quinn Vệ Binh Tinh Tú
- Rell Vệ Binh Tinh Tú
- Syndra Vệ Binh Tinh Tú Hàng Hiệu
- Taliyah Vệ Binh Tinh Tú