Chi tiết bản cập nhật 14.16 DTCL
Thay đổi Hệ thống game DTCL 14.16
Người Đá Hỗ Trợ:
- Sát thương: 65 =
- Máu cơ bản: 600 =
- Sát thương kĩ năng: 335/500/750 =
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.16
Tiên Linh
- Vương Miện Nữ Hoàng: Khuếch đại sát thương 25/35/40/75% =
- Giáp hồi máu và tạo khiên: 30% =
- Máu khiên: 100 =
- Hồi máu từ sát thương Nữ Hoàng: 12 =
Pháo Thủ
- 2 Tướng: 8% Khuếch Đại Sát Thương & 25% khi dồn sát thương =12% Khuếch Đại Sát Thương & 25% khi dồn sát thương
- 4 Tướng: 15% Khuếch Đại Sát Thương & 45% khi dồn sát thương =25% Khuếch Đại Sát Thương & 50% khi dồn sát thương
Băng Giá
- 3 Tướng: 15 AD&AP =16 AD&AP
- 5 Tướng: 30 AD&AP =35 AD&AP
- 7 Tướng: 45 AD&AP =50 AD&AP
- 9 Tướng: 75 AD&AP =80 AD&AP
Bảo Hộ
- Hồi máu: 2.5/4.5/7/10% =
- Hồi mana: 3/5/8/12% =
- Bảo Hộ khi hồi mana cho mục tiêu bị cấm hồi mana, sẽ tiếp tục hồi mana sau khi mục tiêu hết thời gian cấm
Học Giả
- 4 Tướng: 5 năng lượng mỗi đòn đánh =6 năng lượng mỗi đòn đánh
- 6 Tướng: 10 năng lượng mỗi đòn đánh =12 năng lượng mỗi đòn đánh
Chiến Binh
- 4 Tướng: 18% Hút Máu Toàn Phần & Khuếch Đại Sát Thương =20% Hút Máu Toàn Phần & Khuếch Đại Sát Thương
- 6 Tướng: 25% Hút Máu Toàn Phần & Khuếch Đại Sát Thương =30% Hút Máu Toàn Phần & Khuếch Đại Sát Thương
Can Trường
- 6 Tướng: Giáp và Kháng Phép: 65 =70
- 8 Tướng: Giáp và Kháng Phép: 110 =120
Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.16
Tướng 1 Vàng:
Jayce
- Sát thương Nện Búa (3 Sao): 450% AD + 90% AP =
Lillia
- Mana: 50 / 110 =40 / 100
Seraphine
- Mana: 10 / 70 =10 / 60
Soraka
- Sát thương kĩ năng: 180/270/405% =195/290/440%
Warwick
- Sát thương kĩ năng theo AD: 50% =
Tướng 2 Vàng:
Ahri
- Sát thương kĩ năng: 135/200/280 =140/210/325%
- Sát thương chuẩn: 90/135/210 =100/150/230%
Galio
- Giảm sát thương nhận vào khi dùng kĩ năng: 15/20/25 =20/25/30%
Kassadin
- Lá chắn: 300/335/370 =260/285/310%
- Sát thương phép cộng dồn: 35/50/80 =30/45/70%
Kog’Maw
- Sát thương vật lý từ kĩ năng: 160/248/402 =154/231/359%
Shyvana
- Sát thương kĩ năng: 35/50/75% AP + 1.5% HP =45/65/100% AP + 1% HP
Syndra
- Sát thương kĩ năng: 225/340/520% =205/310/480%
- Sát thương nổ lan: 110/170/260% =100/150/235%
- Thời gian vận chiêu 0.3 = 1 giây
- Sát thương Rift: 35% =30%
Tướng 3 Vàng:
Katarina
- Sát thương kĩ năng: 160/240/365 =175/260/420%
Ngộ Không
- Lá chắn từ kĩ năng: 330/440/550 =380/460/550%
Tướng 4 Vàng:
Karma
- Xóa bỏ hồi máu từ kĩ năng
Ryze
- Sát thương kĩ năng: 80/120/300 =85/130/300%
Tahm Kench
- Máu cơ bản: 1050 =1100
Varus
- Thời gian vận chiêu: 2.5 =1.5 giây
Tướng 5 Vàng:
Briar
- STVL tăng từ 60 =
Thay đổi Trang bị DTCL 14.16
Vuốt Rồng
- Hồi máu sau mỗi 2 giây: 5% Máu tối đa =2.5% Máu tối đa
Vuốt Thần Long
- Nhận 18% Máu tối đa =Nhận 15% Máu tối đa
Găng Tay Thợ Rèn
- Máu: 300 =200
Ngọc Quá Khổ
- Khuếch Đại Sát Thương: 10% =
- Sát Thương cộng dồn tối đa gây thêm: 25% =20%
Giáp Đại Hãn
- Máu: 200 =150
Thay đổi Lõi Nâng Cấp DTCL 14.16
Sẵn Sàng Tấn Công
- Sát thương chuẩn bằng 5.5% Máu tối đa của mục tiêu =5% Máu tối đa của mục tiêu
Siêu Mã Lực
- Lillia mạnh nhất của bạn được tăng 100% Tốc Độ Đánh =150% Tốc Độ Đánh
- Sát thương gây thêm: 235% =300%
Nắm Đấm Ma Thuật
- Sát thương tăng thêm: 80% =85%
Nhà Sưu Tầm Trang Bị II
- Với mỗi trang bị khác biệt đang mang, đội của bạn được tăng thêm 15 Máu =10 Máu
Linh Vật Trường Học
- Đơn vị triệu hồi nhận thêm: 5% Máu và 10 AP =10% Máu và 30 AP
Linh Hoạt
- Khi bắt đầu mỗi Giai Đoạn, nhận 1 Ấn ngẫu nhiên =Vào thời điểm bắt đầu của 3 Giai Đoạn tiếp theo, nhận 1 Ấn ngẫu nhiên
Kiếm Phép
- Sát thương phép gây thêm: 175% AP =150% AP
Khỏe Mạnh Kép
- Máu nhận thêm: 90 =80
Không Thích Đa Hệ
- Khuếch Đại Sát Thương: 8% =9%
- Sát Thương cộng thêm: 16% Khuếch Đại Sát Thương =18% Khuếch Đại Sát Thương
Động Cơ Tăng Tốc
- Đội của bạn được tăng 6% Tốc Độ Đánh sau mỗi 4 giây giao tranh =3 giây giao tranh
Đối Tác Tập Luyện
- Năng lượng cho đồng minh: 4 =5
Đường Nung
- Sát thương Rumble mạnh nhất: 190% =200%
- Hút máu toàn phần: 15% =20%
Ăn Trộm
- Bỏ nhận 5 vàng
Tăng Trưởng Bùng Nổ
- XP: 10 =11
Tăng Trưởng Vĩnh Hằng
- Tướng Hóa Hình nhận 100 Máu =60 Máu
Tua Nhanh
- Tướng Thời Không nhận thêm 25% Tốc Độ Đánh =40% Tốc Độ Đánh
Hộ Pháp II
- Lá Chắn bằng 260 Máu=240 Máu
Quà Rèn Bất Ngờ
- Máu nhận thêm: 110 =220
To Lớn & Mạnh Mẽ
- Đội của bạn hóa lớn, được tăng 325 Máu và +5% Máu tối đa =300 Máu và +5% Máu tối đa
Nóng Tính
- Giáp và Kháng Phép: 25 =30
Vé Kim Cương
- Bạn có 50% tỉ lệ nhận được thêm 1 lượt đổi miễn phí =45% tỉ lệ
Hồi Sức Theo Hàng II
- Đội của bạn nhận 9% Hút Máu Toàn Phần =10% Hút Máu Toàn Phần
Học Vấn Nâng Cao
- Mỗi khi tướng Học Giả tiêu hao 100 Năng Lượng, tất cả Học Giả nhận được 10% Tốc Độ Đánh =80 Năng Lượng, tất cả Học Giả nhận được 12% Tốc Độ Đánh
Hảo Ngọt
- Nunu mạnh nhất của bạn được tăng 200 Máu =100 Máu
Cuộc Săn Bất Tận
- Tướng Thợ Săn nhận 12% Sức Mạnh Công Kích sau mỗi mạng hạ gục =Tướng Thợ Săn của bạn kết liễu kẻ địch còn dưới 12% Máu và nhận 10% Tốc Độ Đánh
Chờ Đợi Xứng Đáng
- Sau 4 vòng đấu =Sau 2 vòng đấu
Báo Thù Cho Bại Binh
- đội của bạn nhận thêm 15% Sức Mạnh Công Kích, 15 Sức Mạnh Phép Thuật, 15 Giáp và 15 Kháng Phép =18% Sức Mạnh Công Kích, 18 Sức Mạnh Phép Thuật, 18 Giáp và 18 Kháng Phép
Bánh Kem An Ủi
- Tướng Bánh Ngọt nhận 50 Máu và 8% tỉ lệ rớt ra 1 vàng =Tướng Bánh Ngọt nhận 60 Máu và 10% tỉ lệ rớt ra 1 vàng
Ba Cây Chụm Lại
- Máu nhận thêm: 66 =75
Giao Kèo Ám Muội
- Sau 5 vòng giao tranh người chơi, nhận 1 Gương Lừa Gạt =Sau 3 vòng giao tranh người chơi, nhận 1 Gương Lừa Gạt
Hộp Dụng Cụ Sát Thủ
- Nhận 1 Móng Vuốt Ám Muội và 1 Vô Cực Kiếm
Vương Miện Học Giả
- Nhận 1 ấn Học Giả, 1 Ngọn Giáo Shojin, và 1 Bard
Vật Thể Bất Động
- Hiệu ứng Khiên Băng Randuin tăng: 70% =60%