Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.3
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.3
Nidalee (Buff)
- Kháng phép mỗi cấp: 1,3 =
- (E dạng người) - Hồi máu tối thiểu: 35-95 (+27,5% SMPT) =
- E - Tốc độ đánh: 20-60% =
Pyke (Buff)
- Giáp: 45 =
- (Q) - Năng lượng tiêu hao giảm từ 74 - 90 xuống 70 - 90.
- (W) - Tốc độ chạy: 40% (+1,5%/Sát Lực) =
- (E) - Sát thương: 105 - 265 =
Ngộ Không (Buff)
- (Q) - Tầm đánh cộng thêm: 75-175 =
- Q - Tỷ lệ SMCK: 45% =
- (E) - Hồi chiêu: 10-8 =
Zeri (Buff)
- SMCK: 53 =
- (R) - Hồi chiêu: 100-70 giây =
Ziggs (Buff)
- Giáp cơ bản: 18 =
- Giáp mỗi cấp: 4.5 =
- (W) - Hồi chiêu : 24-12 =
Azir (Nerf)
Brand (Nerf)
- (Nội tại) - Sát thương lên quái:220% =
- (Q) - Sát thương: 80 - 200 =
Karma (Nerf)
- (R) - Sát thương nổ (RQ): 35 - 350 (+70% SMPT) =
Lillia (Nerf)
- (Nội tại) - Tỷ lệ SMPT: 1.5% máu tối đa mỗi 100 SMPT =
- (Q) - Tỷ lệ SMPT: 45% =
Rengar (Nerf)
- Máu: 620 =
- (Q) - Tỷ lệ SMCK: 100-120% =
- Q - Tỷ lệ SMCK cường hoá: 140% =
Trundle (Nerf)
- Máu: 686 =
- (Q) - Sát thương: 20-100 =
Aurelion Sol (Nerf)
- Q - Năng lượng mỗi giây: 45 + 5 mỗi cấp =
- Q - Bụi Sao thu được khi gây sát thương lên tướng: 1 =
- W - Năng lượng : 80 + 5 mỗi cấp =
- W - Hồi chiêu : 22 – 1.5 mỗi cấp =
- W - Sát thương khi sử dụng Q: 14% + 1.5% mỗi cấp =
- E - Cộng dồn:
- Tướng: 5 =
- Quái khủng: 5 =
- Xe: 3 =
- Quái lớn: 3 =
Yorick (Chỉnh sửa)
- (Q) - Giảm 50% hồi máu lên tất cả mục tiêu không phải tướng.
- Q - Năng lượng tiêu hao 25 xuống 20.
- Q - Mới: Giờ sẽ hồi thêm 4% - 8% Máu đã mất.
- Q - Hồi máu không còn gấp đôi khi dưới 50% Máu nữa.
- Q - Hồi máu sẽ giảm 50% khi dùng lên lính.
- (W) - Thời gian niệm phép 0,33 giây =
- (R) - Sát thương phần trăm Máu: 2% - 4% =
- R - Sát thương tối đa lên quái: 200 - 400 =
- R - Hồi chiêu đánh dấu từ Thánh Nữ Sương Mù: 2 giây =
- R - Sát thương đánh dấu: 3% - 9% Máu =
Corki (Chỉnh sửa)
- (W) - Hồi chiêu: 20-16 giây =
- W - Năng lượng: 100 =
Illaoi (Chỉnh sửa)
- Nội tại - Xúc tu có thêm 125 tầm đánh
Maokai (Chỉnh sửa)
- Hồi năng lượng cơ bản: 7.2 =
- (Nội tại) - Loại bỏ ngưỡng hồi máu tối đa
- Nội tại - Hồi máu: 4 -12% máu tối đa =
- (Q) - Hồi chiêu: 8-5 =
- Q - Năng lượng: 60 =
- (E) - Hồi chiêu: 14 =
Zyra (Chỉnh sửa)
- Hồi năng lượng cơ bản: 13 =
- Năng lượng mỗi cấp: 0.4 =
- (Q) - Năng lượng : 70 =
- (E) - Giảm hồi chiêu: 20% =
Shaco (Chỉnh sửa)
- Năng lượng mỗi cấp: 0.45 =
- W - Năng lượng : 70 =
- W - Sát thương lên quái: 10-50 =
- (E) - Năng lượng : 65 =
Cân bằng Trang bị LMHT 14.3
Cuồng Đao Guinsoo (Buff)
- Công thức mới: Cuốc Chim + Cung Gỗ + Sách Cũ.
- SMCK: 30 =
- SMPT: 30 =
Lưỡi Hái Linh Hồn (Buff)
- SMCK: 55 =
Súng Lục Luden (Buff)
- SMPT: 90 =
- Sát thương mỗi cộng dồn: 40 +8% SMPT =
- Sát thuơgn tối đa (6 cộng dồn): 110 +22% SMPT =
Hỏa Khuẩn (Buff)
- SMPT: 80 =
- Sát thương mỗi giây: 60 + 6% SMPT =
- Giảm khảng phép: 6-12 (theo cấp độ) =
Trượng Thiên Thần (Buff)
Trượng Trường Sinh (Buff)
Súng Hải Tặc (Nerf)
- SMCK: 60 =
Vòng Sắt Cổ Tự (Nerf)
Kiếm Ma Youmuu (Nerf)
- Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh (đánh xa): 40 =
- Tốc độ di chuyển kích hoạt (đánh xa): 20% =
Dao Điện (Chỉnh sửa)
- Giá: 3000 =
- Sát thương: 100 - 180 =
Chùy Phản Kích (Chỉnh sửa)
- Máu: 400 =
- SMCK: 55 =
- Công thức mới: Dây Thép Gai + Rìu nhanh nhẹn + Dao Găm + 725 Vàng =
- Không thể lên những món đồ khác có Rìu Tiamat
- Hồi chiêu: 20 giây =
- Mới: Kích hoạt sẽ gây 80% sát thương lên kẻ thù dính chiêu
- Nội tại gây 40% sát thương lan (cận chiến), 20% (đánh xa) lên kẻ thù xung quanh