Là bản cập nhật cực lớn đầu năm 2024 cho Set 10, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 14.1 của Đấu Trường Chân Lý và sẵn sàng leo rank mùa mới ngay trong tuần này nhé.
Chi tiết bản cập nhật 14.1 DTCL
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.1
8-Bit
- SMCK mỗi stack tăng 4.5/5.5/12% =
Cuồng Nhiệt
- (2) Sát thương cộng thêm tăng từ 5 =
- (6) Sát thương cộng thêm giảm từ 60 =
EDM
- (2) Sát thương kĩ năng cơ bản tăng từ 80% =
- (5) Sát thương kĩ năng cơ bản từ 125% =
- (5) Thời gian giảm từ 2 giây =
- Thời gian kĩ năng của Jax tăng từ 7 =
Emo
- Giảm hao tốn năng lượng tăng từ 20/25/30 =
- Nhận Mana khi đồng minh chết tăng từ 10/20/25 =
- (6) SMPT giảm từ 20 =
Đao Phủ
- Sát thương chí mạng cơ bản giảm từ 5/25/45% =
- Tỉ lệ chí mạng tối đa tăng từ 15/35/55% =
Hộ Pháp
- Lá chắn theo máu tối đa tăng từ 25/40/60% =
Heartsteel
- Hiệu ứng mới: Raise the Stakes - Sau mỗi 4 lượt, bạn có thể rút tiền hoặc tăng thêm cược: hộp tiền hóa vàng và vào chế độ nguy hiểm. Bạn sẽ nhận gấp đôi tim nhưng nếu thắng vòng sẽ mất 50% điểm đang có. Nếu thua 8 lượt liên tục, bạn sẽ nhận thêm 80 tim.
- Tỉ lệ Tim: 1/2.5/6/10x =
Hyperpop
- Năng lượng nhận thêm tăng từ 3/5/7/10 =
Jazz
- Máu tăng từ 1.5/2/3% =
Vệ Binh
- (6) Giáp và kháng phép giảm từ 60 =
- (8) Giáp và kháng phép giảm từ 125 =
Thuật Sư
- (7) SMPT cộng thêm ở tăng từ 60 =
- Mốc 10 Tướng giảm còn 9 Tướng
- SMPT cộng thêm mỗi lần thi triển giảm 1/2/3/10 =
True Damage
- Sát thương chuẩn ở mốc 9 giảm từ 125 =
K/DA
- Máu, SMCK và SMPT giảm từ: 10/15/22% =
Đồng Quê
- Giáp và kháng phép cho Hecarim giảm 0/20/60 =
Fan Cứng
- Ziggs: Trang bị đổi từ Trượng Thiên Thần =
Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.1
Tướng 1 Vàng
Annie
- Sát thương kỹ năng tăng từ 195/295/440 =
- Tốc độ đánh cường hóa giảm từ 50 =
- Sát thương kĩ năng cường hóa giảm từ 115/170/225 =
Nami
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 =
- Năng lượng: 15/75 =
Olaf
- Tốc độ đánh tăng từ 0.1 =
- SMCK cơ bản tăng từ 50 =
Tahm Kench
- Máu siêu sao tăng từ 225 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 35 =
Taric
- Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/225 =
Vi
- SMCK tăng từ 220 =
- SMCK cường hóa tăng từ 320 =
Yasuo
- Tăng SMCK mỗi mạng tăng từ 1% =
Corki
- SMCK cơ bản giảm 320 =
Evelynn
- Tăng tốc đánh từ kĩ năng tăng từ 120% =
K’Sante
- Kháng sát thương giảm từ 30 =
Lillia
- Năng lượng: 70/140 =
Tướng 2 Vàng:
Bard
- Sát thương kỹ năng nốt nhạc tăng từ 190/285/430 =
- Nay sẽ luôn chơi 3 nốt nhạc sát thương và 1 nốt hồi máu khi có thể
Garen
- Máu tối đa nhận thêm tăng từ 200/215/230 =
- Máu cơ bản tăng từ 750 =
Gragas
- Sát thương kỹ năng tăng từ 150/225/350 =
Kai’Sa
- Tỷ lệ SMCK tăng từ 280/280/285 =
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 30/45/65 =
Katarina
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.7 =
Kayle
- Sát thương cộng thêm tăng từ 30/45/70 =
- Sát thương sau cùng tăng từ 190/285/430 =
Aphelios
- SMCK siêu sao tăng từ 20 =
Jax
- Sát thương nện giảm từ 230/345/520 =
Pantheon
- Kháng sát thương tăng từ 40/40/45 =
Twitch
- ST khởi đầu tăng từ 225 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 =
Tướng 3 Vàng:
Ekko
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 =
Lux
- SKTN tăng từ 230/345/550 =
Mordekaiser
- Sát thương tăng từ 200/300/480=
- ST sau cùng tăng từ 200/300/480 =
Neeko
- Siêu Sao - Cho đồng minh năng lượng: 20 =
Lulu
- STKN tăng từ 240/360575 =
Miss Fortune
- Sát thương chính tăng từ 270/270/275 =
Tướng 4 Vàng:
Ahri
- Tốc độ đánh giảm từ 0.8 =
Twisted Fate
- Sát thương lá bài tăng từ 50/75/225 =
- Tốc độ đánh với mỗi lá bài cộng thêm giảm từ 40 =
Zac
- Máu hồi từ kĩ năng tăng từ 100/150/800 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 60 =
- Năng lượng: 60/160 =
Karthus
- SKTN thay đổi từ 220/330/1000 =
- Số mục tiêu trúng chiêu: 5 =
- Năng lượng: 40/120 =
Viego
- Sát thương kĩ năng tăng từ 200/200/400 =
Caitlyn
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 390/390/800 =
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 25/40/120 =
Poppy
- Tỷ lệ SMCK: 240/240/500 =
- Hồi máu tối đa giảm từ 6 =
Thresh
- Máu cơ bản tăng từ 1000 =
Tướng 5 Vàng:
Lucian
- Tỷ lệ SMCK tăng 55/55/1000% =
- Kĩ năng nay sẽ hoạt động đúng theo tốc đánh
Sona
- Kĩ năng Hồi máu trên đòn đánh tăng từ 4/7/100% =
- Kĩ năng gây sát thương trên đòn đánh tăng 2/3/100 =
- Kĩ năng tăng tốc đánh trên đòn đánh giảm 25/35/500% =
- Kĩ năng tốc đánh khi thi triển kĩ năng giảm từ 125/175/777% =
Qiyana
- Số trang bị sao chép theo cấp sao tăng từ 1/2/3 =
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 500/500/1000 =
- Sát thương chuẩn không trang bị giảm từ 75% =
Ziggs
- Tốc độ đánh tăng từ 0.8 =
- Sát thương bom nhỏ tăng từ 70/105/400 =
Thay đổi Cân bằng Trang bị DTCL 14.1
Mũ Thích Nghi
- Giáp và kháng phép hàng trên tăng từ 35 =
- SMPT hàng dưới tăng 15 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Giáp và kháng phép 45 =
Quyền Trượng Thiên Thần
- SMPT mỗi 5s tăng từ 25 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 35 =
Huyết Kiếm
- Cộng 15 SMPT
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +30 SMPT
Bùa Xanh
- ST khi hạ gục giảm từ 10 =
Vuốt Rồng
- Máu tăng 5% =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 8% =
Thú Tượng Thạch Giáp
- Cộng thêm 100 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +250 Máu, Giáp và kháng phép cơ bản: 30 =
Giáp Vai Nguyệt Thần
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 =
Kiếm Súng Hextech
- Tỷ lệ SMCK và SMPT tăng từ 10 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMCK 10 =
Nỏ Sét
- Cộng 200 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +400 máu
Găng Bảo Thạch
- SMPT tăng từ 30 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 55 =
Quỷ Thư
- Cộng 15% tốc độ đánh
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +25% tốc đánh
Mũ Phù Thủy
- Sát thương cộng thêm tăng từ 8 =
- SMPT giảm từ 60 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMPT gốc 110 =
Bùa Đỏ
- SMCK cộng thêm 8% =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Tốc đánh 70% =
Vương Miện Suy Vong
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Khiên khởi điểm tăng 40% =