Đấu Trường Chân Lý: Chi tiết phiên bản 13.14 với hàng loạt thay đổi về tướng, Tộc Hệ

Tộc - Hệ

Phiên bản này sẽ thay đổi rất nhiều đến lối chơi của meta hiện tại.

Phiên bản 13.14 cuối cùng cũng đã được Riot Games phát hành với rất nhiều thay đổi xứng đáng được mọi người mong chờ sau những ngày tháng dài lê thê khi mà các bản vá của bản 13.13 kéo dài liên tục vì gặp những lỗi game cũng như các vị tướng trở nên quá mạnh không thể kiểm soát do đó cần phải có hot fix. Nhìn qua thì chúng ta có thể thấy meta chắc chắn sẽ thay đổi rất nhiều và trở nên đa dạng hơn thay vì các đội hình đã quá quen thuộc với game thủ. Hãy cùng xem qua chi tiết bản cập nhật này nhé.


Tiêu điểm phiên bản 13.14 với hàng loạt những cập nhật lớn và nhỏ.

MỤC LỤC [Hiện]

Một điểm nổi bậc nhất ở phiên bản này chính là Tộc Hiệu Triệu Nhân và Targon hầu như là buff mạnh nhất dưới bàn tay của Riot mặc dù không phải qua chính mà là những quân cờ trong đội hình. Ngoài ra thì Quần Đảo Bóng Đêm và Hư Không cũng được buff nhẹ ở các mốc.

  • Darkin - Thời Gian Hồi Sinh: 5 ⇒ 4 giây
  • Demacia - Giáp & Kháng Phép: 5/20/50/100 ⇒ 5/25/60/125
  • Pháp Sư Đa Chú - SỬA LỖI: Kỹ năng tăng thêm của Pháp Sư Đa Chú 4 giờ sẽ bị giảm 60% hiệu lực như mô tả thay vì 50%
  • T-Hex Piltover - Hơi Thở Hextech - Sát Thương: 360 ⇒ 325
  • T-Hex Piltover sẽ không còn có thể bị bán đi vào lúc bắt đầu giai đoạn mua sắm trước khi nhận được sức mạnh.
  • T-Hex Piltover sẽ không còn có văn bản nổi lên khi nhận được sức mạnh và tích trữ
  • Vô Pháp 4 - Sát Thương Chảy Máu: 30% ⇒ 40%
  • Tướng Vô Pháp giờ sẽ tạm thời miễn nhiễm khống chế khi đang lướt
  • Tướng Vô Pháp giờ sẽ không còn hủy chiêu lướt của mình nếu đang trong hoạt ảnh tung chiêu không cho phép di chuyển.
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 12 ⇒ 15 giây
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Sửa lỗi: Giờ sẽ tính TẤT CẢ các sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma thay vì chỉ tính sát thương từ đòn đánh
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Số lần sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma: 8 ⇒ 10
  • Đồ Tể - Hút Máu Toàn Phần Mặc Định: 15 ⇒ 12
  • Đồ Tể - Ngưỡng máu để tăng sát thương: 75% ⇒ 60%
  • Quân Sư - SMPT: 20/30/50/70 ⇒ 15/25/40/60
  • Thiên Tài - SỬA LỖI: Nâng cấp Không Kích Cơ Khí giờ có thể gây ra lượng sát thương thiêu đốt chính xác sau khi đã được nâng cấp.
  • Thiên Tài - Không Kích Cơ Khí - Sát Thương Cơ Bản: 50/100/175 ⇒ 50/80/120
  • Thiên Tài - Mô-đun Thu Nhỏ - Cào Xé và Phân Tách: 40/60/70% ⇒ 40/50/70%
  • Cá Hư Không - SMCK Cơ Bản: 70 ⇒ 55
  • Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Máu cơ bản: 900 ⇒ 950
  • Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Sát thương của Đột Kích Hư Không: 180 ⇒ 240
  • Baron Hư Không - Máu Cơ Bản: 1.000 ⇒ 1.100
  • Đấu Sĩ - % Máu Cộng Thêm: 10/35/70% ⇒ 10/40/70%
  • Thiện Xạ - Sát Thương Cộng Thêm: 20/65/140% ⇒ 20/65/150%
  • Dũng Sĩ - Giảm Sát thương tối đa: 25/35/50 ⇒ 25/40/50
  • Cánh Tay Robot Zaun - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 60% ⇒ 50%
  • Cassiopeia - Năng Lượng: 0/40 ⇒ 0/30
  • Cassiopeia - Nanh Độc - Sát Thương: 200/300/450 ⇒ 170/255/385
  • Cho’Gath - Máu khi hạ gục bằng Xơi Tái: 30 ⇒ 30/35/40
  • Cho’Gath - Xơi Tái - Tỉ lệ sát thương theo Máu: 10% ⇒ 12%
  • Jhin - Ionia - SMCK bổ sung: 30% ⇒ 20%
  • Malzahar - Tiếng Gọi Hư Không - Sát Thương: 175/260/395 ⇒ 200/300/450
  • Malzahar - Tiếng Gọi Hư Không - Hủy Diệt Lá Chắn: 35% ⇒ 50%
  • LÀM LẠI - Orianna - Lệnh: Bảo Vệ: Orianna tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất và cường hóa đòn đánh kế tiếp của cô, gây thêm sát thương phép.
  • Orianna - Lệnh: Bảo Vệ - Sát thương: 190/285/430 ⇒ 260/390/585
  • Poppy - Cây Búa Kiên Định - Làm Choáng Diện Rộng của Nâng Cấp 4 Sao: 1 giây ⇒ 0,25 giây
  • Samira - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/40 ⇒ 0/30
  • Samira - Ứng Biến - Tỉ lệ SMCK: 200% ⇒ 175%
  • Viego - Gươm Của Vua Vô Danh - Sát Thương đòn đâm: 125/185/280 ⇒ 110/165/250


Galio được buff rất mạnh sẽ giúp cho Hiệu Triệu Nhân hưởng lợi.

  • Ashe - Tán Xạ Tiễn - Tỉ lệ SMCK: 125/125/130% ⇒ 150/150/160%
  • Galio - Lá Chắn Durand - Giảm sát thương: 20% ⇒ 20/20/25%
  • Galio - Lá Chắn Durand - Hồi Máu: 275/300/325 ⇒ 350/400/450
  • Galio - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 80/140 ⇒ 60/120
  • Jinx - Xương Cá! Tỉ lệ SMCK: 133/133/140% ⇒ 150/150/160%
  • Jinx - Xương Cá! Giờ đây, mỗi tên lửa từ kỹ năng của Jinx sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
  • Soraka - Tinh Tú Hộ Mệnh - Sát Thương: 100/150/235 ⇒ 115/170/265
  • Swain - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 50/100 ⇒ 40/80
  • Swain - Hóa Quỷ - Thời Gian Tồn Tại: 6 ⇒ 5 giây
  • Swain - Hóa Quỷ - Máu Tăng Thêm: 425/450/480 ⇒ 450/475/500
  • Teemo - Bẫy Độc - Sát Thương: 200/300/465/465 ⇒ 200/300/465/500
  • Warwick - Gầm Thét - máu hồi trên đòn đánh: 25/30/35 ⇒ 30/35/40
  • Zed - SMCK: 60 ⇒ 55
  • Zed - Phân Thân Bóng Tối - Sát Thương Cơ Bản: 25/40/60 ⇒ 25/40/50

Taric chắc chắn chính là tướng 3 vàng lỗi nhất khi phiên bản này ra mắt. Với việc tăng lượng lá chắn khi dùng kỹ năng lên quá nhiều cộng thêm giảm năng lượng tiêu dùng thì khi kết hợp với Hiệu Triệu Nhân và Targon thì gần như là "bất tử".

  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời: Giờ đây, mỗi viên đạn từ kỹ năng của Akshan sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời - Tỉ lệ SMCK của Đạn: 125% ⇒ 130%
  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời sẽ không còn bị ngắt bởi hiệu ứng khống chế nữa.
  • Garen - Phán Quyết - Tỉ lệ SMCK mỗi lần xoay: 70/72/75% ⇒ 72/75/80%
  • Garen - Phán Quyết - Lượt Xoay Cơ Bản: 1,8 ⇒ 2
  • Garen - Phán Quyết - %TĐĐ mỗi lần xoay thêm: 55% ⇒ 50%
  • Karma - Nội Hỏa - Sát Thương: 155/230/390 ⇒ 180/270/445
  • Karma - SMPT Cộng Thêm cho Ionia: 30 ⇒ 20
  • Katarina - Tham Lam - Sát Thương: 145/220/360 ⇒ 130/195/320
  • Rek’Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - ngưỡng Sát Thương chuẩn: 60% ⇒ 70%
  • Rek’Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - Máu hồi khi kết liễu: 15% ⇒ 10% Máu tối đa
  • Taric - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 40/90 ⇒ 0/55
  • Taric - Rạng Ngời - Lá Chắn: 400/475/550 ⇒ 550/650/750
  • Taric sẽ không còn hiện chữ "chặn" khi kích hoạt khiên
  • Aphelios - SMCK: 60 ⇒ 65
  • Gwen - Xoẹt Xoẹt! Lần sử dụng thứ 3 - Thời gian tăng Giáp & KP: 2/2,5/4 ⇒ 3/3/6 giây
  • Gwen - Xoẹt Xoẹt! Lướt tự động sẽ thông minh hơn
  • Gwen vẫn sẽ tiếp tục tấn công mục tiêu hiện tại sau khi sử dụng kỹ năng, nếu có thể.
  • Kỹ năng của Lux không còn bị ngắt bởi kỹ năng khống chế.
  • Lux - Sát Thương Luồng Ánh Sáng: 700/1.050/3.333 ⇒ 735/1.100/3.333
  • Sejuani giờ sẽ nhận khiên ngay lập tức khi sử dụng kỹ năng, thay vì chờ một khoảng trễ.
  • Urgot - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/100 ⇒ 30/90
  • Yasuo - Trăng Trối - Tỉ lệ Sát Thương Đơn Mục Tiêu: 500/500/1.500% SMCK ⇒ 475/475/1.500% SMCK
  • Zeri - SMCK: 60 ⇒ 65
  • Zeri - Thời Gian Quá Tải: 6 ⇒ 9/9/15 giây
  • Zeri - SỬA LỖI: Nhận đầy đủ giá trị từ Cánh Tay Robot.

  • Aatrox - Giáp và Kháng Phép: 60 ⇒ 70
  • Aatrox - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/60 ⇒ 0/50
  • Aatrox - Sát Thương Chiến Binh Tận Thế: 250/250/2.500% ⇒ 275/275/2.500%
  • Aatrox - Tăng tốc độ hoạt ảnh hồi sinh dạng Darkin
  • Aatrox - Tăng tốc độ hoạt ảnh sử dụng Chiến Binh Tận Thế
  • Ahri - Hút Hồn - Giảm thời gian vận kỹ năng. Ahri giờ sẽ tấn công nhanh hơn sau khi vận chiêu
  • Ahri - Hút Hồn - Giảm đáng kể thời gian trễ của lần sử dụng thứ 3
  • SỬA LỖI - Bel’Veth không còn liên tục dùng chiêu vào không khí nếu mục tiêu của ả đã bị hạ gục mà không có mục tiêu nào khác trong tầm. Ả sẽ chuyển sang mục tiêu gần nhất
  • Bel’Veth - Uy Quyền Nữ Chúa - Tỉ lệ SMCK: 75% ⇒ 60%
  • Bel’Veth giờ sẽ di chuyển nhanh hơn khi ở dạng Nữ Chúa
  • Bel’Veth - Tăng Năng Lượng yêu cầu: 0/55
  • Vuốt Rồng - Kháng Phép: 70 ⇒ 75
  • Vuốt Rồng - Máu hồi tối đa: 4% ⇒ 5%
  • Dây Chuyền Iron Solari - Giá Trị Lá Chắn: 180/200/220 ⇒ 250/300/350
  • Dây Chuyền Iron Solari - Thời Gian Hiệu Lực của Lá Chắn: 4 ⇒ 8 giây
  • Dây Chuyền Iron Solari - Đồng minh nhận được lá chắn mỗi bên: 2 ⇒ 1
  • Vuốt Rồng (Ánh Sáng) - Kháng Phép: 140 ⇒ 150
  • Vuốt Rồng (Ánh Sáng) - Máu hồi tối đa: 8% ⇒ 10%
  • Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng) - Giá Trị Lá Chắn: 200/250/300 ⇒ 275/325/375
  • Kính Nhắm Thiện Xạ: +1 tầm
  • Kính Nhắm Thiện Xạ - Sát Thương Mỗi Ô: 10% ⇒ 8%
  • LÀM LẠI - Đồng Minh Của Bụt: Khi đạt Cấp 6, nhận 1 tướng 2 sao Bậc 3 ⇒ Mỗi lần thăng cấp, nhận cùng 1 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên.
  • Khu Đồ Trung Thay Đổi từ Vàng đến Bạc
  • Khu Đồ Trung Vàng: 3 ⇒ 1
  • Đồng Lòng Đấu Tranh - Giáp & Kháng Phép: 20 ⇒ 18
  • Trẻ, Khỏe & Tự Do giờ sẽ nhận được 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
  • Lối Đi Riêng II - Máu: 175/230/285/340 ⇒ 180/240/300/360
  • Lối Đi Riêng II - TĐĐ: 30/35/40/50% ⇒ 40/45/50/60%
  • Bắn Tỉa Song Đấu - Tốc Độ Đánh Khởi Điểm: 10% ⇒ 5%
  • Khảm Bảo Thạch - Tỉ Lệ Chí Mạng: 50% ⇒ 40%
  • Nắm Rõ Đối Thủ - LÀM LẠI: Tướng của bạn gây thêm 15% sát thương. Nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ, tộc hệ đó sẽ gây thêm 20% sát thương.
  • Bạn Bè Phương Xa - Phần Trăm Chỉ Số Chia Sẻ: 30% ⇒ 25%
  • Thỉnh Cầu Dấu Yêu - SMPT mỗi lần sử dụng: 2,5 ⇒ 2
  • Đốt Năng Lượng - % Máu Đốt mỗi giây: 3 ⇒ 2
  • Thợ Săn Tham Lam - Chỉ Số Mỗi Điểm Cộng Dồn: 6 ⇒ 5
  • Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - Máu mỗi cấp độ sao: 80 ⇒ 70
  • Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - SMCK/SMPT mỗi cấp độ sao: 8 ⇒ 7
  • Toàn Sao Là Sao - Vàng: 3 ⇒ 6
  • Hỏa Lực Yểm Trợ - Thời Gian Tác Dụng: 4 ⇒ 8 giây
  • Đại Ca Sett - Chỉ Số Mỗi Lần Chống Đẩy: 30 ⇒ 35
  • Ba Là Số 1 - Máu mỗi tướng bậc 3: 100 ⇒ 111
  • Lối Đi Riêng III - Máu: 240/350/460/570 ⇒ 270/380/490/600
  • Lối Đi Riêng III - Tốc Độ Đánh: 35/40/45/55 ⇒ 50/55/60/70%
  • Ân Chủ Của Bụt - Cấp độ mở ra Giáp Ánh Sáng: 8 ⇒ 7
  • Binh Đoàn Bất Tận - Giảm Máu: 40% ⇒ 20%
  • Binh Đoàn Bất Tận - Vàng: 2 ⇒ 8
  • XP Thăng Cấp Ban Đầu: 4 ⇒ 2
  • Tướng Bộ Khởi Đầu Nhận Được: 1 ⇒ 2
  • Đặt Cả Tính Mạng - Vàng cần có để hồi máu: 50 ⇒ 40
  • Quái Đá, Sói và Chim Biến Dị giờ sẽ luôn luôn rớt ra ít nhất 2 hộp báu vật.
  • Hình Nhân - Sức Mạnh Công Kích: 0 ⇒ 50
  • Hình Nhân giờ sẽ xuất hiện trong trình theo dõi giao tranh.
  • LÀM LẠI - Khu "Quẩy" Của Yuumi: Khi bạn mua XP, nhận thêm 2 XP.
  • LÀM LẠI - Rừng Kháng Ma Thạch: Bắt đầu trận đấu với 3 túi trang bị thành phần.
  • Quà Rèn Bất Ngờ (Nâng Cấp) sẽ không còn có thể được chọn trong Đấu Trường Noxkraya (cho trang bị trên các ô sân đấu)
  • Tư Dinh Chiến Tướng - Kho Báu Thần Long - giá đổi lại: 2 ⇒ 1