DTCL 12.12: Chi tiết bản cập nhật mới TFT

Bản cập nhật DTCL 12.12 sẽ làm lại 3 vị tướng: Daeja, Shyvana, và Sylas. Kèm theo đó là những chỉnh sửa nhằm giảm sức mạnh của Xay'ah, Olaf.

Chi tiết bản cập nhật DTCL 12.12:

Cân bằng tướng

Tướng bậc 1

Ezreal

- Sát thương kỹ năng: 175/250/350 ⇒ 150/225/300

Heimerdinger

- Năng lượng: 40/80 ⇒ 50/100

- Sát thương kỹ năng: 225/300/400 ⇒ 225/325/450

- Thời gian làm choáng: 1,5/1,75/2 giây ⇒ 1.5 giây

Leona

- Máu: 700 ⇒ 650

Karma

- Sát thương kỹ năng: 225/300/375 ⇒ 200/275/350

- Kỹ năng sẽ gây phát nổ xoay quanh trung tâm của mục tiêu thay vì phía trước mục tiêu

Sett

- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 170% AD ⇒ 150% AD

Tahm Kench

Tahm Kench được làm kỹ năng

- Làm lại kỹ năng: Sẽ gây sát thương khi nhận 3 đòn đánh.

- Spell shield: 250/300/425 ⇒ 250/300/350

Tướng bậc 2

Jinx

- Năng lượng: 60/120 ⇒ 50/100

Nami

- Năng lượng: 40/80 ⇒ 50/90

Shen

- Năng lượng: 60/90 ⇒ 60/105

Thresh

- Sẽ sử dụng kỹ năng lên mục tiêu trước khi mục tiêu kịp di chuyển

Tướng bậc 3

Anivia

- Sát thương kỹ năng: 300/400/600 ⇒ 325/450/700

Diana

- Sát thương mỗi quả cầu: 100/110/120 ⇒ 80/90/100

- Lá chắn sẽ không cộng dồn, nhưng có thể hồi lại ngay lập tức

- Sát thương kỹ năng của Diana giờ sẽ được tính đúng với SMPT

Illaoi

- Cướp giáp và kháng phép: 40% ⇒ 33%

Lee Sin

- Năng lượng: 0/70 ⇒ 40/100

- Sát thương kỹ năng: 275/325/425 ⇒ 300/375/500

Lulu

- Năng lượng: 70/140 ⇒ 75/150

Nunu

- Sát thương kỹ năng: 350/500/900 ⇒ 350/500/800

Olaf

- SMCK: 60 ⇒ 50

Ryze

- Máu: 650 ⇒ 600

- Sát thương kỹ năng: 200/300/500% năng lượng tối đa ⇒ 175/250/400% năng lượng tối đa

Swain

- Sát thương kỹ năng: 70/110/165 ⇒ 75/115/175

Sylas

Lá chắn của Sylas sẽ nguy hiểm hơn rất nhiều

- Không còn tăng năng lượng dùng chiêu của đối thủ trong lần dùng đầu tiên

- Không còn nhận lá chắn mỗi khi dùng chiêu

- Nhận lá chắn trong dùng lần chiêu đầu tiên

- Mới: Nếu Sylas đang sở hữu lá chắn, kỹ năng sẽ lan rộng thêm 2 ô và cướp năng lượng.

- Lá chắn của Sylas có thể cộng dồn

- Năng lượng: 50/100 ⇒ 60/120

- Giá trị lá chắn: 700/750/800 ⇒ 300/350/400

- Sát thương kỹ năng: 150/225/350 ⇒ 100/150/200

Volibear

- Tốc độ tấn công: 0.7 ⇒ 0.75

- Máu cộng thêm khi dùng chiêu: 375/650/1200 ⇒ 550/1000/1800

- Sát thương kỹ năng: 160/175/190 ⇒ 170/180/190

Tướng bậc 4

Corki

- Tên Lửa sẽ luôn trúng mục tiêu thay vì bay vô định

Daeja

Daeja giờ đây sẽ luôn có 3 đòn đánh

- Đòn đánh của Daeja sẽ luôn tung ra 3 đòn tấn công

- Năng lượng: 90/120 ⇒ 0/100

- Tốc độ tấn công: 0,8 ⇒ 0,6

- Sát thương nội tại: 30/55/200 ⇒ 55/85/300

- Giảm kháng phép mỗi đòn đánh: 3 ⇒ 5

- Sát thương kỹ năng: 100/175/1000 ⇒ 225/350/1500

- Adjusted Windblast impact timing to better match the visuals

Talon

- Sát thương theo %SMCK: 100/100/200% SMCK ⇒ 75/75/200% SMCK

- Talon sẽ không dùng chiêu nếu như không có mục tiêu xung quanh các lưỡi dao của hắn

- Kỹ năng của Talon khi thu dao sẽ gây sát thương chính xác lên các mục tiêu kế cận khi xuyên qua chúng.

Xayah

- Số lượng lông vũ: 2/2/5 ⇒ 2/2/4

- Sát thương lông vũ cơ bản: 15/25/75 ⇒ 15/20/70

Tướng bậc 5

Ao Shin

- Máu: 950 ⇒ 900

Aurelion Sol

- Máu: 950 ⇒ 900

Shyvana

Kỹ năng của Shyvana sẽ gây sát thương ổn định hơn

- Hơi Thở Của Rồng: 1 giây ⇒ 3.5 giây

- Sát thương theo mốc thời gian: 0,25 giây ⇒ 0,5 giây

- Năng lượng: 0/30 ⇒ 45/75

- Lần đầu tiên dùng chiêu, Shyvana sẽ sử dụng Hơi Thở Của Rồng ngay lập tức.

- Hơi Thở của Rồng sẽ gây sát thương theo hình nón, di chuyển theo từng bước chạy của Shyvana.

- Shyvana sẽ chuyển sang tấn công mục tiêu khác nếu không có mục tiêu nào trong phạm vi của Hơi Thở Của Rồng.

- Shyvana sẽ luôn ở trạng thái Nộ khi sử dụng Hơi Thở Của Rồng.

Yasuo

- Sát thương khi sử dụng kỹ năng lần 3: 300% AD ⇒ 250% AD

Zoe

- Thời gian làm choáng với kỹ năng của Janna: 1,5 giây ⇒ 1,25 giây

- Triệu hồi Daisy xoay quanh mục tiêu của Daisy thay vì xung quanh Zoe

Cân bằng Hệ Tộc

Sát Thủ

- Sát thương chí mạng cộng thêm: 20/40/60% ⇒ 15/30/50%

Thượng Long

- SMPT: 5/30/60 ⇒ 5/30/70

Đấu Sĩ

- Máu cộng thêm: 200/350/500/800 ⇒ 200/325/450/700

Pháo Thủ

- Sát thương diện rộng: 150/175/225/275% SMCK ⇒ 150/200/250/300% SMCK

Thần Rồng

- Máu cộng thêm: 750 ⇒ 700

Hộ Vệ

- Lá chắn: 35/50/65% máu tối đa ⇒ 30/45/65% máu tối đa

Thần Thoại

- SMPT cộng thêm: 40% ⇒ 50%

Huyễn Long

- Hồi máu: 50/75/75 x 2/150 x 2% máu tối đa ⇒ 40/70/70 x 2/125 x 2% máu tối đa

Cuồng Long

- Tốc độ tấn công: 50/150/250% ⇒ 60/125/225%

- Hút máu: 30/50/80% ⇒ 30/50/70%

Đồ Long

- SMPT cộng thêm: 25/50/80% ⇒ 20/50/80%

Hóa Hình

- Máu cộng thêm khi hóa hình: 50/100/150% ⇒ 45/90/135%

Kim Long

- Số trang bị Hoàng Kim: 1/2/3/5 ⇒ 1/2/4/5

- Vàng từ Búa Draven: 10 vàng ⇒ 8 vàng

- Vàng từ Búa Draven trong chế độ Xúc Xắc Điên Cuồng: 8 vàng ⇒ 7 vàng

- Tỷ lệ ra vàng từ Gambler’s Blade: 5% ⇒ 6%

- Mogul’s Mail: 4 vàng ⇒ 3 vàng

Xạ Tiễn

- Tốc độ tấn công mỗi ô: 12/25/40% ⇒ 10/20/40%

Luyện Rồng

- Tỷ lệ bánh quy trong Xúc Xắc Điên Cuồng: 100% ⇒ 65%

Chiến Binh

- Sát thương đòn đánh cộng thêm: 120/200/300% ⇒ 120/200/350%

Nâng Cấp

- Bậc: Bạc ⇒ vàng

Astral Heart (Bạc)

- Bậc: vàng ⇒ Bạc

Binary Airdrop (Prismatic)

- Sẽ nhận 1 trang bị thành phẩm ngẫu nhiên

Built Different I / II / III: Sẽ tăng sức mạnh theo cấp

- Máu (I): 300 ⇒ 250/300/350/400

- Tốc độ tấn công (I): 50% ⇒ 40/50/60/70%

- Máu (II): 400 ⇒ 300/400/500/600

- Tốc độ tấn công (II): 60% ⇒ 50/60/70/80%

- Máu (III): 500 ⇒ 400/500/600/700

- Tốc độ tấn công (III): 70% ⇒ 60/70/80/90%

Cannoneer Crown (Prismatic)

- Trang bị: Diệt Khổng Lồ ⇒ Cuồng Cung Runaan

Cruel Pact (Prismatic)

- Chỉ xuất hiện ở vòng 2-1

Double Trouble III (Prismatic)

- Chỉ số cộng thêm: 55 ⇒ 50

Essence Theft (vàng)

- Năng lượng cướp: 4 ⇒ 5

Inspire (vàng)

- Tốc độ tấn công: 60% ⇒ 70%

Jade Soul (Prismatic)

- Trang bị nhận được: Nỏ Sét ⇒ Quyền Năng Khổng Lồ

Luden’s Echo I / II / III

- Cấp I: 70/90/110/130 ⇒ 60/80/100/120

- Cấp II: 100/125/150/175 ⇒ 85/110/135/160

- Cấp III: 140/180/220/260 ⇒ 120/160/200/240

Meditation I / II / III

- Hồi năng lượng mỗi giây: 5/7/10 ⇒ 4/6/8

Party Time (vàng)

- Tốc độ tấn công mỗi lần hạ gục: 75% ⇒ 80%

Preparation I / II / III

- Không còn xuất hiện ở vòng 4-2

Radiant Relics (Prismatic) 

- Danh sách trang bị lựa chọn: 4 ⇒ 5

Reckless Spending (vàng)

- Khuếch đại sát thương: 40% ⇒ 50%

Ricochet (vàng)

- Giảm sát thương ở đòn đánh thứ 2: 66% ⇒ 50%

Scorch (vàng)

- Khuếch đại sát thương: 40% ⇒ 33%

Second Wind I / II

- Hồi máu: 50/75% max health ⇒ 40/60% max health

Shapeshifter Soul (Prismatic)

- Trang bị: Bàn Tay Công Lý ⇒ Giáp Lửa

The goldeen Egg (Prismatic)

- Số lượt: 10 ⇒ 11

Titanic Strength (vàng)

- Sát thương theo lượng máu: 2% ⇒ 1,5%

Trade Sector+ (vàng)

- Mới: Xuất hiện ở vòng 3-2, cho một lượt roll mỗi vòng. Nhận 5 Vàng ngay lập tức

True Twos (vàng)

- Làm lại: Nhận 1 tướng 2 sao bậc 1 ngẫu nhiên và 1 tướng 2 sao bậc 2 ngẫu nhiên

Cân bằng Trang bị

Ấn Thượng Long

- Không còn xuất hiện ở vòng đi chợ

Kiếm Tử Thần

- SMCK theo cấp tướng: 40/70/100 ⇒ 40/60/80

Kiếm Tử Thần (Trang bị Ánh Sáng)

- SMCK theo cấp tướng: 60/100/140 ⇒ 60/90/120

Giáp Lửa (Trang bị Ánh Sáng)

- Máu: 800 ⇒ 600

Thay đổi Hệ thống

Kho Báu Rồng

- Loại bỏ thời gian chuyển đổi giữa vòng 4-7 và 5-1.

- Không còn cho phép tự lựa chọn vào 2 giây trước khi kết thúc vòng.

***

Bản cập nhật DTCL 12.12 dự kiến ra mắt vào ngày 22/06 ở server quốc tế và ra mắt muộn 1-2 ngày ở server Việt Nam.