LMHT 14.20 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại tháng 10/2024

Bản cập nhật 14.20 LMHT sẽ đem đến nhiều thay đổi đáng chú ý cho vị trí xạ thủ. Bên cạnh đó là những chỉnh sửa dành cho anh em Yasuo - Yone.
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.20

Cân bằng Tướng

Aphelios

- Máu cơ bản: 580 =

Nội tại

- SMCK cộng thêm: 4.5/9/13.5/18/22.5/27 ⇒ 5/10/15/20/25/30

Caitlyn

- Tỷ lệ tốc độ tâ scoong: 0.61 =

Bắn Xuyên Táo (Q)

- Sát thương lên mục tiêu tiếp theo dính chiêu: 50% =

Corki

Bom Phốt Pho (Q)

- Năng lượng: 80 =

Thảm Lửa (W)

- Sát thương tối đa: 150/225/300/375/450 (+150% SMPT) ⇒ 150/225/300/375/450 (+150% SMCK cộng thêm) (+150% SMPT)

Súng Máy (E)

- Năng lượng: 50/60/70/80/90 =

Dr Mundo

Đập Bầm Bập (E)

- Phần trăm máu tối đa chuyển hóa thành SMCK: 2/2.35/2.7/3.05/3.4% =

Jhin

Chỉ số cơ bản

- SMCK mỗi cấp: 4.7 =

Sân Khấu Tử Thần (R)

- Sát thương: 64/154/244 (+25% SMCK) ⇒ 64/128/192 (+25% AD)

Lee Sin

Chỉ số cơ bản

- SMCK cơ bản: 66 =

Mordekaiser

Chủy Hủy Diệt (Q)

- Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị cô lập: 40/45/50/55/60% =

Nilah

Lướt Trên Mặt Nước (E)

- Thời gian vận chiêu: 0,01 giây =

Pantheon

Khiên Trời Giáng (W)

- Sát thương theo máu tối đa: 5/5.5/6/6.5/7% =

Poppy

Sứ Giả Thép (Nội tại)

-Hồi chiêu: 13/10/7 =

Búa Chấn Động (Q)

- Sát thương tối đa lên quái: 30/60/90/120/150 =

Xung Phong (E)

- Sát thương: 60/80/100/120/140 (+50% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/70/90/110/130 (+50% SMCK cộng thêm)

Riven

Tam Bộ Kiếm (Q)

- Sát thương: 15/35/55/75/95 (+50/55/60/65/70% tổng SMCK) =+65/70/75/80/85% SMCK cộng thêm)

Shyvana

Rực Cháy (W)

- Tốc độ di chuyển cộng thêm:  30/35/40/45/50% + 12% mỗi 100 SMPT ⇒ 30/35/40/45/50% + 10% mỗi 100 SMPT

Hơi Thở của Rồng (E)

- Sát thương DPS khi ở dạng rồng: 60-120 (cấp 6-18) + 15% SMCK cộng thêm + 20% SMPT ⇒ 40-100 (cấp 6-18) + 15% SMCK cộng thêm + 20% SMPT

Hóa Rồng (R)

- Sát thương: 150/250/350 + 130% SMPT ⇒ 150/250/350 + 100% SMPT

Singed

Chỉ số cơ bản

- Giáp mỗi cấp: 4.7 =

Skarner

Chuỗi Rung Chấn (Nội tại)

- Sát thương theo máu tối đa: 5-11% =

Động Đất Ixtal (E)

- Sát thương theo máu tối đa: 8% =

Tristanta

Bọc Thuốc Súng (E)

- Phạm vi: 552 =

Đại Bác Đẩy Lùi

- Phạm vi: 552 =

Tryndamere

Chỉ số cơ bản

- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0.67 =

- Giáp mỗi cấp: 4.3 =

Udyr

Vuốt Lôi Hùng (Q) - Dạng Thức tỉnh

- Sát thương cộng thêm lên quái: 20 (+100% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 15 (+100% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)

Sừng Hỏa Dương (E)

- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30/37/44/51/58/65% =

Cánh Băng Phượng (R) - Dạng Thức tỉnh

- Sát thương lên quái: 10-50 =

Veigar

Thiên Thạch Đen (W)

- Sát thương: 85/140/195/250/305 (+70/80/90/100/110% SMPT) ⇒ 85/140/195/250/305 (+60/70/80/90/100% SMPT)

Yasuo

Bão Kiếm (Q)

- Sát thương chí mạng: 80% =

Trăn Trối (R)

- Xuyên giáp khi chí mạng: 50% =

Yone

Tủ Kiếm (Q)

- Sát thương chí mạng: 80% =

Trang bị

Lưỡi Hái Linh Hồn

- Công thức: Kiếm B.F + Búa Chiến Caufield + Áo Choàng Tím =

- Giá: 3150 =

- SMCK: 65 =

- Điểm hồi kỹ năng: 20 =

Tro Tàn Định Mệnh

- Sát thương DPS lên quái: 25 =

Mặt Nạ Đọa Đày Liandry

- Sát thương DPS tối đa lên quái: 50 =

Súng Lục Luden

- Sát thương Bắn: 60 (+4% SMPT) =

- Sát thương gây thêm: 50% sát thương ban đầu =

- Sát thương tối đa lên mục tiêu đơn lẻ: 210 (+140% SMPT) =

Dao Điện Statikk

- Tốc độ tấn công: 40% =

Quyền Trượng Bão Tố

- Tỷ lệ SMPT: 95 =

- Sát thương Gió Giật: 150 (+15% SMPT) =

Súng Hải Tặc

- SMCK: 60 =

- Giá: 3400 =

Giáp Gai

- Giáp: 80 =

- Sát thương: 15 (+15% giáp cộng thêm) =

Mũi Tên Yun Tal

- SMCK: 65 =

- Sát thương Chảy máu: 70 =

- Giá: 3200 =

Ngọc Bổ Trợ

Tăng Tốc Pha

- Tốc độ chạy cho tướng cận chiến: 25-50% (theo cấp độ)

- Tốc độ chạy cho tướng đánh xa: 15-40% (theo cấp độ) =

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 3 + 1,2% máu tối đa =

- Cộng dồn: 7/4 =

Áo Choàng Máy

- Tốc độ di chuyển: 12-35% =

Trang phục mới

Đa Sắc Thần Thoại Yasuo Ma Kiếm
Sivir Ping Mất Dạng
Gragas Fan Âm Nhạc, Neeko Cosplayer, Trundle Fan Esports

Bản cập nhật LMHT 14.20 dự kiên ra mắt vào ngày 9/10/2024 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.