Mới đây, trưởng nhóm thiết kế lối chơi LMHT Matt “Riot Phroxzon” Leung-Harrison đã đăng bản xem trước của cập nhật LMHT 14.9 khiến cộng đồng không khỏi chú ý. Bao gồm việc sửa lại hitbox của game, điều chỉnh Skarner lần thứ tư và cân bằng sức mạnh hàng loạt tướng khác.
Bản cập nhật LMHT 14.9 sẽ đến tay người chơi sau kỳ MSI 2024. Vì vậy, nó sẽ có nhiều tác động hơn đến các tướng được sử dụng trong xếp hạng hơn là tới những lựa chọn phổ biến trong thi đấu. Hãy cùng Mọt xem qua những chỉnh sửa quan trọng liên quan tới trang bị và hệ thống chơi.
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.9
Cân bằng Tướng
Ahri
Kỹ năng W - Lửa Hồ Ly
- Sát thương cơ bản: 50 – 150 ⇒ 45 – 145
Kỹ năng R - Phi Hồ
- Hồi chiêu: 130 – 80 giây ⇒ 130 – 100 giây
Akshan
Kỹ năng Q - Boomerang Hàng Hiệu
- Sát thương lên đơn vị không phải tướng: 40% – 90% ⇒ 40% – 80%
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20% – 40% ⇒ 20%
Kỹ năng R - Phát Bắn Nhớ Đời
- Sát thương cơ bản mỗi phát bắn: 20 – 30 ⇒ 25 – 45
- Tỷ lệ SMCK mỗi phát bắn: 10% ⇒ 15%
- Sát thương cộng thêm theo 1% máu đã mất: 3% ⇒ 2%
Amumu
- SMCK cơ bản: 53 ⇒ 57
- Giáp cơ bản: 30 ⇒ 33
Aurelion Sol
Kỹ năng E - Hố Đen Kỳ Bí
- Tỷ lệ SMPT mỗi giây: 20% ⇒ 16%
Bel’Veth
Nội tại - Sắc Tím Đồng Hoá
- Tăng cộng dồn tốc độ tấn công: 1 – 13 ⇒ 1 – 17
Kỹ năng Q - Cú Lướt Hư Không
- Tỷ lệ SMCK: 110% ⇒ 100%
- Sát thương lên quái: 145% ⇒ 145% – 185%
Blitzcrank
Nội tại - Lá Chắn Năng Lượng
- Thời gian hiệu lực: 10 giây ⇒ 4 giây
Kỹ năng W - Tăng Tốc
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% – 90% ⇒60% – 80%
Evelynn
Kỹ năng W - Khêu Gợi
- Tỷ lệ làm chậm: 65% ⇒ 45%
Kỹ năng R - Hắc Ám Bùng Nổ
- Tỷ lệ SMPT: 75% ⇒ 65%
Janna
Kỹ năng W - Gió Tây
- Sát thương cơ bản: 55 – 195 ⇒ 55 – 175
- Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 50%
Kỹ năng E - Mắt Bão
- Lá chắn: 80 – 220 ⇒ 80 – 240
Jinx
Kỹ năng R - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp
- Hồi chiêu: 70 – 50 giây ⇒ 85 – 45 giây
Kassadin
Kỹ năng E - Áp Suất Hư Không
- Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 70%
Kỹ năng R - Hư Vô Bộ Pháp
- Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 35% ⇒ 50% (revert)
Karma
Kỹ năng Q - Nội Hoả
- Tỷ lệ làm chậm: 30% ⇒ 40%
Kỹ năng R - Kinh Mantra
- (E)Tốc độ di chuyển cộng thêm cho toàn bộ đồng minh xung quanh: 12% ⇒ 15%
- (E) Lá chắn: 90% giá trị lá chắn ⇒ 100% giá trị lá chắn
Kennen
Kỹ năng E - Tốc Độ Sấm Sét
- Giờ đây sẽ hiển thị tầm chiêu
Kỹ năng R - Bão Sấm Sét
- Cập nhật animation mới, không còn bị khựng trong chốc lát sau khi R được kích hoạt.
- R giờ đây có thể sử dụng khi di chuyển hoặc sử dụng Đai Tên Lửa Hextech.
Malzahar
Kỹ năng Q - Tiếng Gọi Hư Không
- Năng lượng: 80 ⇒60 – 80
Kỹ năng E - Ám Ảnh Kinh Hoàng
- Hồi chiêu: 15 – 7 giây ⇒ 11 – 7 giây
Master Yi
Kỹ năng E - Võ Thuật Wuju
- Sát thương cơ bản: 30 – 50 ⇒ 20 – 40
Nilah
Kỹ năng Q - Thuỷ Kiếm Vô Dạng
- Tỷ lệ SMCK khi kích hoạt: 90% – 120% ⇒ 90% – 110%
- Sát thương cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 1.2% ⇒ 1%
- Tốc độ di chuyển: 10% – 50% ⇒ 10% – 60%
Olaf
Kỹ năng Q - Ném Rìu
- Sát thương cơ bản: 65 – 265 ⇒ 60 – 260
- Sát thương cộng thêm lên quái: 5 – 45 ⇒ 10 – 50 ⇒ 10 – 70
Kỹ năng R -Tận Thế Ragnarok
- Chống chịu cộng thêm: 10 – 30 ⇒ 10 – 20
Pyke
Kỹ năng W - Lặn Mất Tăm
- Hồi chiêu: 12 – 8 giây ⇒ 14 – 10 giây
- Năng lượng: 50 ⇒ 65
Skarner
- Hồi máu mỗi cấp: 0.6 ⇒ 0.75
Nội tại - Chuỗi Rung Chấn
- Sát thương theo máu: 7% – 12% máu tối đa ⇒ 7% – 10% máu tối đa
Kỹ năng Q - Mặt Đất Vỡ Vụn/Chấn Động
- Sát thương theo máu: 6% máu cộng thêm ⇒ 5% máu cộng thêm
- Sát thương cơ bản: 10 – 70 ⇒ 10 – 50
Kỹ năng W - Pháo Đài Địa Chấn
- Sát thương cơ bản: 50 – 150 ⇒ 50 – 130
- Tỷ lệ làm chậm: 20% – 40% ⇒ 20% flat
- Lá chắn: 9% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa
Sejuani
Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc
- Tỷ lệ chống chịu cộng thêm: 50% ⇒ 75%
Kỹ năng W - Mùa Đông Thịnh Nộ
- Sát thương cơ bản đòn đánh đầu tiên: 10 – 30 ⇒ 5 – 45
- Sát thương đòn đánh đầu tiên theo lượng máu: 2% máu tối đa ⇒ 4% máu tối đa
- Sát thương cơ bản đòn đánh thứ hai: 20 – 180 ⇒ 5 – 85
- Sát thương đòn đánh thứ hai theo lượng máu 6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa
Seraphine
Kỹ năng Q - Nốt Cao
- Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 60%
Taliyah
Kỹ năng Q - Phi Thạch
- Sát thương cộng thêm lên quái: 10% SMPT ⇒ 5% SMPT
- Năng lượng: 55 – 75 ⇒ 65 – 85
Twitch
- Máu cơ bản: 682 ⇒ 630
- Máu mỗi cấp: 100 ⇒ 104
- Giáp cơ bản: 27 ⇒ 25 ⇒ 27 (reverted)
- Giáp mỗi cấp: 4.2 ⇒ 4.4 ⇒ 4.2 (reverted)
Kỹ năng W - Độc Suy Nhược
- Tỷ lệ làm chậm theo SMPT: 6% mỗi 100 SMPT ⇒ 5% mỗi 100 SMPT
Kỹ năng R - Nhắm Mắt Bắn Bừa
- SMCK cộng thêm: 40 – 70 ⇒ 20 – 50 ⇒ 30 – 60
Urgot
- Giáp mỗi cấp: 5.45 ⇒ 5
Cập nhật hitbox
Trang bị
Nguyệt Đao
- Sát thương: 8%/4% máu tối đa ⇒ 6%/3% máu tối đa
Vũ Điệu Tử Thần
- Thêm Cuốc Chim vào công thức
- AD: 55 ⇒ 60
- Hồi phụ theo tỷ lệ SMK cộng thêm: 50% ⇒ 75%
Kiếm Răng Cưa
- Thêm Kiếm Dài vào công thức, giá không đổi
- Kháng phép: 35 ⇒ 30
Chuỳ Gai Malmortius
- Giá: 2800 ⇒ 3100
- Công thức: Cuốc Chim và Kiếm Dài =
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 2,5 giây =
- Hút máu: 12% ⇒ 8%
- Điểm hồi kỹ năng: 0 ⇒ 15
- Kháng phép: 50 ⇒ 40
- SMCK: 65 ⇒ 70
Ngọn Giáo Shojin
- Nhận tối đa 1 cộng dồn với mỗi kỹ năng riêng biệt mỗi 1 giây
Móng Vuốt Sterak
- Giá: 3000 vàng =
- Thời gian hồi: 60 giây =
Giáo Thiên Ly
- Thời gian hồi: 6 giây =
- Hồi máu: 140% SMCK (+6% máu đã mất) =
Trang phục mới
Varus Bóng Ma Hoả Ảnh
Malzahar Bóng Ma Hoả Ảnh
Kayle Bóng Ma Hoả Ảnh Hàng Hiệu
Akali Bóng Ma Hoả Ảnh
Kayle Bóng Ma Hoả Ảnh
Brand Bóng Ma Hoả Ảnh
Nocturne Bóng Ma Hoả Ảnh
Hãy nhớ theo dõi Mọt tui để cập nhật thêm những thông tin hấp dẫn đến từ Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian sắp tới nhé!