Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán

Redmi Note 10 series đã được ra mắt Quốc tế với 4 phiên bản chính được trình làng gồm Redmi Note 10 Pro (Phiên bản dành cho thị trường Ấn Độ là Note 10 Pro Max), Redmi Note 10S, Redmi Note 10 5G và Redmi Note 10

Đúng như dự kiến, ngày 04/03 Xiaomi đã chính thức ra mắt dòng Redmi Note 10 tại Ấn Độ. Dòng sản phẩm bao gồm tổng cộng 4 phiên bản Quốc tế chính thức, đó là Redmi Note 10, Redmi Note 10S, Redmi Note 10 5G và Redmi Note 10 Pro riêng Ấn Độ bản cao cấp nhất là Redmi Note 10 Pro Max. Xiaomi trang bị những công nghệ mới nhất hiện nay như màn hình Super AMOLED, SoC Qualcomm Snapdragon, sạc nhanh 33W, camera lên đến 108MP, v.v. Hãy cùng xem toàn bộ thông số kỹ thuật và tính năng của chúng cùng với giá cả và tính khả dụng.

Thông số kỹ thuật và giá bán Redmi Note 10 Series

Redmi Note 10

Phiên bản thấp nhất được trang bị màn hình 6.43-inch AMOLED hỗ trợ DCI-P3 gam màu và độ sáng màn hình 1100 nits.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 1

Camera

Về camera, Redmi Note 10 có camera chính 48MP f / 1.79, camera siêu rộng 8MP f / 2.2 và một cặp cảm biến 2MP gồm macro và cảm biến độ sâu. Camera trước có độ phân giải 13MP, khẩu độ f / 2.5.

Chip xử lý

Redmi Note 10 được trang bị chipset Snapdragon 678 với 4GB hoặc 6GB RAM, pin 5.000mAh với sạc 33W và máy quét dấu vân tay gắn bên cạnh máy.

Giá bán

Redmi Note 10 sẽ được bán ra vào ngày 8 tháng 3 với màu Onyx Grey, Pebble White, Lake Green và có ba cấu hình

- RAM 4GB / Dung lượng 64GB, bắt đầu từ 199 USD tương đương 4,6 triệu đồng.

- RAM 4GB / Dung lượng 128GB với giá 229 USD tương đương 5,3 triệu đồng.

- RAM 8GB / Dung lượng 128GB với giá 279 USD tương đương 6,5 triệu đồng.

Redmi Note 10S

Redmi Note 10S có thiết kế tương tự với Redmi Note 10. Redmi Note 10S có cùng kích thước màn hình là 6.43-inch công nghệ AMOLED, pin 5,000mAh và sạc nhanh 33W.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 2

Camera

Điểm khác biệt giữa Redmi Note 10S và Redmi Note 10 là camera và chipset. Note 10S có camera chính 64MP f / 1.79 trên Note 10 chỉ là 48MP. Các camera phụ khác đều giống nhau - 8MP + 2MP + 2MP và camera selfie là 13MP.

Chip xử lý

Redmi Note 10S sở hữu sức mạnh từ chip xử lý MediaTek Helio G95 với RAM 6GB hoặc 8GB. Redmi Note 10S cũng có quét dấu vân tay gắn bên cạnh máy.

Giá bán

Redmi Note 10S sẽ bán ra chính thức vào tháng 4 này với màu Onyx Grey, Pebble White và Ocean Blue với ba cấu hình

- RAM 6GB/ Dung lượng 64GB, bắt đầu từ 229 USD tương đương 5,3 triệu đồng.

- RAM 6GB / Dung lượng 128GB với giá 249 USD tương đương 5,8 triệu đồng.

- RAM 8GB / Dung lượng 128GB với giá 279 USD tương đương 6,5 triệu đồng.

Redmi Note 10 5G

Đây là phiên bản duy nhất không được trang bị màn hình AMOLED, mà sử dụng màn hình LCD 6.5 inch, độ phân giải 2400 x 1080 pixel, tốc độ làm mới thích ứng lên đến 90Hz (30Hz / 50Hz / 60Hz ) và thấp nhất là 30Hz khi cần tiết kiệm pin. Độ tương phản tỉ lệ 1.500:1.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 3

Camera

Redmi Note 10 5G có hệ thống ống kính với camera chính 48 megapixel, ống kính macro 2MP và cảm biến độ sâu 2MP cho ra những bức ảnh đẹp. Ở mặt trước có camera selfie 8MP chính giữa và màn hình sử dụng mặt kính Gorilla Glass 3

Chip xử lý

Chipset là MediaTek Dimensity 700 7nm tích hợp sẵn 5G. Ngoài ra, viên pin của máy có dung lượng 5000mAh có hỗ trợ sạc nhanh với công suất 18W tạo sự thuận tiện cho việc sạc pin..

Giá bán

Redmi Note 10 5G sẽ được bán ra từ tháng 4 với màu Onyx Grey, Glacier Blue và Gradient Bronze. Redmi Note 10 5G có giá bán theo cấu hình gồm:

- RAM 4GB / Dung lượng 64GB có giá 199 USD tương đương 4,6 triệu đồng.

- RAM 4GB / Dung lượng 128GB có giá 229 USD tương đương 5,3 triệu đồng.

Redmi Note 10 Pro

Phiên bản cao cấp nhất trong dòng Redmi 10 mới của Xiaomi là Redmi Note 10 Pro được trang bị màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải 1080 x 2400 Pixel hỗ trợ tốc độ làm tươi 120Hz và tốc độ phản hồi cảm ứng 240Hz và viền bezels tương đối mỏng.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 4

Mặc dù sử dụng tấm nền AMOLED nhưng Redmi Note 10 Pro không có máy quét vân tay dưới màn hình. Thay vào đó, có một máy quét dấu vân tay gắn cạnh ở bên phải đóng vai trò như một nút nguồn.

Camera

Hệ thống camera của Redmi Note 10 Pro sử dụng cảm biến Samsung ISOCELL HM2 độ phân giải 108MP khẩu độ f/1.9, hai bên là ống kính siêu rộng 8MP f / 2.2, cảm biến macro 5MP f / 2.4 và cảm biến độ sâu 2MP. Tính năng ghép pixel 9 trong 1 (cho ra những bức ảnh 12MP). Camera selfie có cảm biến 16MP và ống kính f / 2.45.

Chip xử lý

Redmi Note 10 Pro đang chạy trên chipset Snapdragon 732G với RAM 6GB hoặc 8GB và có pin 5.020mAh với công suất sạc 33W.

Giá bán

Redmi Note 10 Pro sẽ bán ra vào ngày 8 tháng 3 với màu Onyx Grey, Glacier Blue và Gradient Bronze cùng ba cấu hình:

- RAM 6GB / Dung lượng 64GB với giá 279 USD tương đương 6,5 triệu đồng.

- RAM 6GB / Dung lượng 128GB với giá 299 USD tương đương 6,9 triệu đồng.

- RAM 8GB / Dung lượng 128GB, có giá 329 USD tương đương 7,6 triệu đồng.

So sánh Redmi Note 10 Pro Quốc tế với Redmi Note 10 Pro Max (bản Ấn Độ)

Redmi Note 10 Pro Quốc tế có camera chính 108MP, trong khi model Ấn Độ có camera chính 64MP. Còn lại, các trang bị về thông số kỹ thuật tương đương nhau.

Thiết kế của Redmi Note 10 Series

Mặc dù Xiaomi đã không thực hiện bất kỳ nỗ lực nào để cải thiện cách đặt tên trong năm nay, nhưng công ty đã thực hiện một số thay đổi về thiết kế để mang đến cho dòng Redmi Note 10 một cái nhìn nhất quán hơn. Có lẽ hơi quá nhất quán. Không giống như dòng Redmi Note 9, tất cả các phiên bản mới đều có thiết kế mô-đun máy ảnh hình chữ nhật căn trái, không thay đổi quá nhiều về kích thước. Thương hiệu Redmi trên mặt sau cũng đồng nhất hơn ở mặt lưng. Tuy nhiên, có một số khác biệt nhỏ sẽ giúp bạn phân biệt giữa các thiết bị trong dòng sản phẩm.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 5

Tất cả các điện thoại đều có máy quét dấu vân tay gắn bên cạnh máy, nút chỉnh âm lượng ngay phía trên và cổng USB Type-C ở phía dưới. Redmi Note 10 5G là thiết bị duy nhất trong dòng sản phẩm không có động cơ rung trục Z, loa âm thanh nổi kép với chứng nhận Âm thanh IP53 đi kèm với giắc cắm tai nghe 3,5 mm và một IR blaster. Redmi Note 10 Pro Max / Redmi Note 10 Pro (Quốc tế) có mặt lưng bằng kính mờ.

Máy ảnh

Tất cả các điện thoại trong dòng Redmi Note 10 đều có thiết lập 4 camera ở mặt sau, ngoại trừ Redmi Note 10 5G. Thay vào đó, Redmi Note 10 5G có thiết lập ba camera.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 6

Redmi Note 10 có camera chính 48MP f / 1.79, một camera siêu rộng 8MP f / 2.2 với ống kính 188 ° FoV, camera macro 2MP f / 2.4 và cảm biến độ sâu 2MP f / 2.4.

Redmi Note 10S có camera chính 64MP Samsung ISOCELL GW3 f / 1.79, nhưng nó có cùng thiết lập 8MP + 2MP + 2MP như biến thể Note 10.

Redmi Note 10 5G có camera chính 48MP f / 1.79, camera macro 2MP f / 2.4 và cảm biến độ sâu 2MP f / 2.4.

Redmi Note 10 Pro Max (bản Ấn Độ) có camera chính 64MP Samsung ISOCELL GW3 f / 1.79, camera siêu rộng 8MP với 118 ° FoV, camera telemacro 5MP f / 2.4 với khả năng tự động lấy nét và zoom 2x, và một Cảm biến độ sâu 2MP f / 2.4.

Redmi Note 10 series ra mắt: Thông số cấu hình và giá bán - 7

Redmi Note 10 Pro (Quốc tế) có camera chính Samsung ISOCELL HM2 f / 1.9 108MP với pixel binning 9 trong 1, camera siêu rộng 8MP với một 118 ° FoV, một camera telemacro 5MP f / 2.4 với khả năng tự động lấy nét và zoom 2x và cảm biến độ sâu 2MP f / 2.4.

Pin & Sạc Redmi Note 10

Dung lượng pin và khả năng sạc nhanh trên dòng Redmi Note 10 cũng khá ổn định, trong đó Note 10 5G là ngoại lệ duy nhất. Cả Redmi Note 10 và Redmi Note 10S đều có pin 5.000mAh hỗ trợ sạc nhanh 33W với bộ sạc đi kèm.

Redmi Note 10 Pro và Note 10 Pro Max có pin 5.020mAh cung cấp cùng khả năng sạc nhanh 33W với bộ sạc đi kèm.

Tuy nhiên, Redmi Note 10 5G có pin 5.000mAh chỉ hỗ trợ sạc nhanh 18W.

Xiaomi tuyên bố rằng người dùng sẽ có thể sạc thiết bị Redmi Note 10 của họ lên đến 50% trong vòng chưa đầy 30 phút với bộ sạc nhanh 33W đi kèm nhưng không áp dụng cho Redmi Note 10 5G.

Kết nối Redmi Note 10

Về các tùy chọn kết nối, tất cả các điện thoại trong dòng sản phẩm đều có cổng USB Type-C, giắc cắm tai nghe 3.5 mm và IR blaster. Tất cả đều có NFC, ngoại trừ Redmi Note 10.

Redmi Note 10 series có trang bị khay SIM kép, với Note 10 5G cung cấp khả năng chờ kép 5G (SA / NSA) và phần còn lại giới hạn ở 4G.

Bảng thông số kỹ thuật

Thông số Redmi Note 10

Redmi Note 10S

Redmi Note 10 5G

Redmi Note 10 Pro Max Redmi Note 10 Pro Quốc tế

Kích thước

&

Trọng lượng

- 160,46 x 74,5 x 8,29mm

- 178,8g

- 160,46 x 74,5 x 8,29mm

- 178,8g

- 161,81 x 75,34 x  8,92mm

- 190g

- 164 x 76,5 x 8,1mm

- 192g

- 164 x 76,5 x 8,1mm- - 193g
Màn hình

Màn hình AMOLED 6,43 inch

Dot Display 2400 x 1080 pixel

Tỷ lệ tương phản 4.500.000: 1

Độ sáng tối đa 1.100 nits100% DCI-P3 bao phủ ánh sáng xanh dương thấp được chứng nhận bởi SGS

Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3

Màn hình AMOLED 6,43 inch

Dot Display 2400 x 1080 pixel

Tỷ lệ tương phản 4.500.000: 1

Độ sáng tối đa 1.100 nits100% DCI-P3 bao phủ ánh sáng xanh dương thấp được chứng nhận bởi SGS

Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3

Màn hình LCD 6,5 inch

Dot Display Adaptive Sync (30Hz / 50Hz / 60Hz / 90Hz) 2400 x 1080 pixel

Tỷ lệ tương phản 1.500: 1

Độ sáng tối đa 500 nits

Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3

Màn hình AMOLED

Dot Display 6,67 inch 2400 x 1080 pixel

Tốc độ làm mới 120Hz

Tốc độ cảm ứng 240Hz

Tỷ lệ tương phản 4.500.000: 1

Độ sáng tối đa 1.200 nits 100% DCI-P3 bao phủ chứng nhận HDR10

Chứng nhận màn hình SGS

Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5

Màn hình AMOLED Dot Display 6,67 inch 2400 x 1080 pixel

Tốc độ làm mới 120Hz

Tốc độ cảm ứng 240Hz

Tỷ lệ tương phản 4.500.000: 1

Độ sáng tối đa 1.200 nits100% DCI-P3 bao phủ được chứng nhận HDR10

Màn hình SGS

Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5

SoC Qualcomm Snapdragon 678 Adreno 612 MediaTek Helio G95 Mali-G76 MediaTek 700Mali-G57 Qualcomm Snapdragon 732G Adreno 618 Qualcomm Snapdragon 732G Adreno 618
RAM & bộ nhớ

- 4GB LPDDR 4x 64GB UFS 2.2

- 4GB + 128GB

- 6GB + 128GB Có thể mở rộng lên đến 512GB (khe cắm thẻ nhớ microSD chuyên dụng)

- 6 GB LPDDR 4x + 64 GB UFS 2.2

- 6GB + 128GB8GB + 128GB Có thể mở rộng lên đến 512GB (khe cắm thẻ nhớ microSD chuyên dụng)

- 4GB LPDDR 4x + 64GB UFS 2.2

- 4GB + 128GB

- 6GB + 128GB

- 6 GB LPDDR4x + 64 GB UFS 2.2

- 6GB + 128GB

- 8GB + 128GB Có thể mở rộng lên đến 512GB (khe cắm thẻ nhớ microSD chuyên dụng)

- 6 GB LPDDR 4x + 64 GB UFS 2.2

- 6GB + 128GB

- 8GB + 128GB Có thể mở rộng lên đến 512GB (khe cắm thẻ nhớ microSD chuyên dụng)

Pin & Sạc

5.000m Ah

Sạc nhanh có dây 33W

Bộ sạc 33W đi kèm

5.000m Ah

Sạc nhanh có dây 33W

Bộ sạc 33W đi kèm

5.000m Ah

Sạc nhanh có dây 18W

Bộ sạc 22,5W đi kèm

5,020m Ah

Sạc nhanh có dây 33W

Bộ sạc 33W đi kèm

5,020mAh

Sạc nhanh có dây 33W

Bộ sạc 33W đi kèm

Bảo vệ Máy quét dấu vân tay gắn bên Máy quét dấu vân tay gắn bên Máy quét dấu vân tay gắn bên Máy quét dấu vân tay gắn bên Máy quét dấu vân tay gắn bên
Camera phía sau

Camera chính: 48MP, f / 1.79, 0.8μm

Camera siêu rộng 8MP, f / 2.2, 118 ° FoV

Camera macro 2MP, f / 2.4

Camera cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4

Camera chính: 64MP, f / 1.79, 0.7μm

Camera siêu rộng 8MP, f / 2.2, 118 ° FoV

Camera macro 2MP, f / 2.4

Camera cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4

Camera chính: 48MP, f / 1.79, 0.8μm

Camera macro 2MP, f / 2.4

Camera cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4

Camera chính: 64MP, f / 1.79, 0.7μm

Camera siêu rộng 8MP, f / 2.2, 118 ° FoV

Camera 5MP telemacro, f / 2.4 (AF)

Camera cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4

Camera chính: 108MP, f / 1.9, 2.1μm, ghép pixel 9 trong 1

Camera siêu rộng 8MP, f / 2.2, 118 ° FoV

Camera 5MP telemacro, f / 2.4 (AF)

Camera Cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4

Camera trước 13MP, f / 2.45 13MP, f / 2.45 8MP, f / 2.0 16MP, f / 2.45 16MP, f / 2.45
Cổng kết nối

USB type C

Jack cắm tai nghe 3.5 mm

USB Type C

Jack cắm tai nghe 3.5 mm

USB type C

Jack cắm tai nghe 3.5 mm

USB type C

Jack cắm tai nghe 3.5 mm

USB type C

Jack cắm tai nghe 3.5 mm

Âm thanh

Loa kép

Chứng nhận âm thanh độ phân giải cao

Loa kép

Chứng nhận âm thanh độ phân giải cao

-

Loa kép

Chứng nhận âm thanh độ phân giải cao

Loa kép

Chứng nhận âm thanh độ phân giải cao

Mạng

Hai SIM (4G)

Wifi

Bluetooth

Hai SIM (4G)

Wifi

Bluetooth

NFC

Hai SIM5G SA / NSA

Wifi

Bluetooth

NFC

Hai SIM (4G)

Wifi

Bluetooth

Hai SIM (4G)Wifi

Bluetooth

NFC (không khả dụng ở biến thể Ấn Độ)

Phần mềm MIUI 12 dựa trên Android 11 MIUI 12.5 dựa trên Android 11 MIUI 12 dựa trên Android 11 MIUI 12 dựa trên Android 11 MIUI 12 dựa trên Android 11
Các tính năng khác

Chống nước IP53IR blaster

Chống nước IP53 IR blaster

IR blaster

Chống nước IP53 IR blaster

Chống nước IP53 IR blaster

Màu sắc

Onyx Grey(Quốc tế)

Pebble White (Quốc tế)

Lake Green (Quốc tế)

Shadow Black (Ấn Độ)

Frost White (Ấn Độ)

Xanh nước biển (Ấn Độ)

Biển xanh

Màu xám mã não Sỏi trắng

Chrome bạc Màu xám than chì

Màu xanh bóng đêm

Aurora Green

Đồng cổ điển

Xanh lam

Đêm tối

Onyx Grey (Quốc tế)

Glacier Blue (Quốc tế)

Gradient Bronze (Quốc tế)

Đồng cổ điển (Ấn Độ)

Glacial Blue (Ấn Độ)

Đen bóng đêm (Ấn Độ)