Chi tiết toàn bộ Tộc Hệ mới trong ĐTCL mùa 8: Đại Chiến Quái Vật

Toàn bộ hiệu ứng Tộc Hệ và Tướng trong Đấu Trường Chân Lý mùa 8: Đại Chiến Quái Vật đã chính thức được hé lộ.

ĐTCL Mùa 8 đã chính thức cập bến trên máy chủ thử nghiệm PBE từ sáng 16/11 (theo giờ Việt Nam) và cộng đồng cũng nhanh chóng nắm được hàng loạt Tộc Hệ mới cũng những hiệu ứng vô cùng độc đáo.

TỘC

A.D.M.I.N.

Tướng: Blitzcrank (1), Camille (2), LeBlanc (3), Soraka (4)

Sau khi kích hoạt, người chơi sẽ được tùy chọn Điều Kiện và Hiệu Ứng của Tộc Hệ dựa theo menu bên dưới. Thông tin chi tiết tại đây.

  • 2 tướng: Áp dụng Hiệu Ứng và Điều Kiện cho các tướng
  • 3 tướng: Được tùy chọn thêm một Hiệu Ứng mới
  • 6 tướng: Tất cả hiệu quả của Hiệu Ứng trên được tăng thêm 160%.

Anima Squad (Siêu Thú)

Tướng: Nasus (1), Sylas (1), Jinx (2), Riven (3), Vayne (3), Miss Fortune (4)

Khi một tướng Anima Squad hạ gục được đối thủ bất kì, các tướng trong Tộc Hệ sẽ tạm dừng để ăn mừng và nhận thêm cộng dồn Danh Vọng. Các tướng Anima Squad nhận thêm SMCK, SMPT và tăng Máu Tối Đa cho đồng minh dựa trên mỗi cộng dồn Danh Vọng.

  • 3 tướng: 15% SMCK và 15 SMPT
  • 5 tướng: 45% SMCK và 45 SMPT
  • 7 tướng: 85% SMCK và 85 SMPT.

Arsenal (Đạn Dược)

Tộc Hệ đặc biệt của Aphelios (5 vàng), giúp người chơi có thể tự do chọn loại vũ khí cho vị tướng này khi đặt vào sân đấu.

Civillian (Thường Dân)

Tướng: Galio (1), Sivir (2), Janna (5)

Nếu có tướng Thường Dân còn sống, tất cả tướng đồng minh sẽ được tăng thêm Mana mỗi 2 giây.

  • 1 tướng: +2 Mana
  • 2 tướng: +5 Mana
  • 3 tướng: +10 Mana

Gadteen (Thần Đồng)

Tướng: Lulu (1), Poppy (1), Annie (2), Zoe (3), Nunu (5)

Mỗi vòng đấu, tướng Gadteen tạo ra những vũ khí có thể trang bị lên bất kì đơn vị nào. Những món vũ khí này mạnh nhưng không bền vì chỉ tồn tại được 2 vòng.

  • 3 tướng: 1 vũ khí mỗi vòng
  • 5 tướng: 2 vũ khí mỗi vòng
Tổng hợp trang bị từ tướng Gadteens

Lasercorp

Tướng: Ashe (1), Renekton (1), Yasuo (2), Senna (3), Sejuani (4), Zed (4), Morderkaiser (5)

Mỗi tướng Lasercorp đều có cho mình một trợ thủ máy móc, mỗi khi tấn công hay trúng đòn, trợ thủ này có tỉ lệ 50% gây Sát Thương Phép lên mục tiêu của chủ nhân (0,5 giây hồi chiêu).

  • 3 tướng: 50 Sát Thương Phép
  • 5 tướng: 130 Sát Thương Phép
  • 9 tướng: 210 Sát Thương Phép, và mỗi tướng Lasercorp có thêm một trợ thủ

Mecha: PRIME (Cơ Giáp: Thần Binh)

Tướng: Ngộ Không (1), Draven (2), Jax (3), Sett (4), Leona (5)

Dùng vật phẩm để chọn ra tướng Thần Binh. Đầu vòng đấu, tướng Thần Binh sẽ hợp thể với 2 tướng cùng Cơ Giáp gần nhất tạo nên cỗ máy khổng lồ, nhận thêm 125% Máu của các đơn vị, được cộng thêm SMCK, SMPT.

  • 3 tướng: tướng Thần Binh (PRIME) nhận thêm 50 SMPT và 50% SMCK
  • 5 tướng: tất cả tướng Cơ Giáp nhận 40 SMPT và 50% SMCK, riêng tướng Thần Binh nhận gấp đôi

Ox Force (Niên Thú)

Tướng: Talon (1), Annie (2), Fiora (2), Alistar (3), Viego (4), Aphelios (5).

Tướng Ox Force nhận thêm Tốc Độ Đánh, con số này tăng theo dựa trên phần trăm máu đã mất. Tướng Ox Force trở nên bất tử trong 1,5 giây trước khi bị hạ gục lần đầu tiên.

  • 2 tướng: 10-30% Tốc Độ Đánh
  • 4 tướng: 40-80% Tốc Độ Đánh
  • 6 tướng: 90-180% Tốc Độ Đánh

Star Guardian (Vệ Binh Tinh Tú)

Tướng: Lux (1), Rell (2), Yuumi (2), Kai’Sa (3), Nilah (3), Ekko (4), Taliyah (4), Syndra (5)

Tướng Vệ Binh Tinh Tú nhận thêm nhiều Mana khi hành động.

  • 3 tướng: 30% Mana
  • 5 tướng: 60%
  • 7 tướng: 100%
  • 9 tướng: 150%

Supers (Siêu Cấp)

Gangplank (1), Lee Sin (2), Malphite (2).

  • 3 tướng: Tướng Supers cung cấp cho toàn bộ đồng minh 20% SMCK. Với mỗi tướng 3 sao trong đội hình, lượng SMCK cộng thêm tăng lên 8%.

Threats (Hiểm Họa)

Tướng: Cho’Gath (2), Rammus (2), Vel’Koz (2), Aurelion Sol (4), Bel’Veth (4), Zac (4), Fiddlestick (5), Urgot (5).

Những tướng Hiểm Họa mạnh hơn so với các tướng còn lại, tuy nhiên nó không có bất kì hiệu ứng nào được kích hoạt khi xuất hiện cùng nhau.

Underground(Đặc Vụ)

Tướng: Kayle (1), Ezreal (2), Vi (2), Sona (3), Samira (4).

Các tướng Đặc Vụ tạo ra chiến lợi phẩm sau mỗi vòng đấu, người chơi có thể chọn tiếp tục mở nhữg chiến lợi phẩm này hoặc để dành sau mỗi 9 cộng dồn.

  • 3 tướng: 1 cộng dồn mỗi trận, nếu thua nhận 3 cộng dồn
  • 5 tướng: 2 cộng dồn mỗi trận, nếu thua nhận 5 cộng dồn

HỆ

Ace (Át chủ bài)

Tướng: Draven (1), Miss Fortune (4), Samira (4), Morderkaiser (5)

Chỉ kích hoạt khi có đúng 1 hoặc 4 tướng Ace.

  • 1 tướng: kết liễu tướng địch dưới 10% máu
  • 4 tướng: kết liễu tướng địch dưới 25% máu

Aegis (Hộ Vệ)

Tướng: Vi (2), Alistar (3), Ekko (4), Leona (5)

Tất cả đồng minh nhận thêm Kháng Phép, tướng Hộ Vệ nhận nhiều hơn.

  • 2 tướng: 25 Kháng Phép, tướng Hộ Vệ nhận 50 Kháng Phép
  • 3 tướng: 40, 80 Kháng Phép
  • 4 tướng: 60, 120 Kháng Phép
  • 5 tướng: 85, 170 Kháng Phép

Brawlers (Đấu Sĩ)

Tướng: Blitzcrank (1), Renekton (1), Lee Sin (2), Vi (2), Jax (3), Riven (3), Sejuani (4)

Tướng Đấu Sĩ nhận thêm Máu.

  • 2 tướng: thêm 20% Máu tối đa
  • 4 tướng: 30%
  • 6 tướng: 50%
  • 8 tướng: 90%

Corrupted

Tướng: Fiddlesticks (5)

Hệ đặc biệt của Fiddlesticks khiến tướng này đứng im ở đầu trận, mỗi khi đồng đội bị hạ gục vị tướng này hấp thụ và nhận thêm 20 SMPT. Khi xuống dưới 60% Máu hoặc tất cả đồng đội bị hạ gục, Fiddlesticks mới hoạt động.

Defenders (Thủ Vệ)

Tướng: Poppy (1), Ngộ Không (1), Rell (2), Riven (3), Sett (4)

Nội Tại: Ngay khi bắt đầu mỗi trận, tướng Denfenders khiêu khích những kẻ địch gần đó.

Tất cả đồng mình nhận thêm Giáp, tướng Defenders nhận nhiều hơn.

  • 2 tướng: 30 Giáp cho đồng minh, 60 Giáp cho tướng Defenders
  • 4 tướng: 60 Giáp, 120 Giáp
  • 6 tướng: 100 Giáp, 200 Giáp

Duelist (Song Đấu)

Tướng: Gangplank (1), Kayle (1), Fiora (2), Yasuo (2), Nilah (3), Vayne (3), Zed (4)

Đòn đánh thường của tướng Song Đấu tăng thêm Tốc Độ Đánh, cộng dồng tối đa 10 lần.

  • 2 tướng: 6% Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn
  • 4 tướng: 12%
  • 6 tướng: 18%
  • 8 tướng: 25%

Forecaster(Dự Báo Thời Tiết)

Tướng: Janna (5)

Hệ đặc biệt của Janna, giúp vị tướng này buff hiệu ứng cho đồng đội dựa theo thời tiết ở đầu mỗi trận đấu, chi tiết như sau:

  • Nắng: Janna cung cấp cho đồng đội một lượng Khiên trị giá 400/600/4000 trong 10/10/60 giây.
  • Gió: Janna tăng SMCK và SMPT cho đồng đội thêm 15/25/100% mỗi 5 giây.
  • Mưa: Janna cung cấp cho đồng đội 15/15/30 Mana cho tới khi tung chiêu 1/1/300 lần.

Hacker

Tướng: LeBlanc (2), Zoe (2), Zed (4)

Tướng Hacker nhận thêm Hút Máu. Ngoài ra các tướng này cũng tạo nên một ô Hacker (có thể tùy chỉnh vị trí) ở sân đấu của mình, tướng đồng minh được đặt trong ô đó sẽ chạy tới phía sau đội hình địch khi trận đấu bắt đầu, tướng này không thể bị chọn làm mục tiêu trong 2 giây đầu tiên.

  • 2 tướng: 15% Hút Máu
  • 3 tướng: 30%
  • 5 tướng: 50%

Heart

Tướng: Tristana (1), Lee Sin (2), Yuumi (2), Sona (3), Soraka (4), Syndra (5)

Mỗi khi tướng Heart tung chiêu, tất cả đồng minh được nhận thêm SMPT tới cuối trận.

  • 2 tướng: + 5 SMPT
  • 4 tướng: + 8 SMPT
  • 6 tướng: + 12 SMPT

Mascot (Hóa Trang)

Tướng: Galio (1), Nasus (1), Malphite (2), Yuumi (2), Alistar (3), Nunu (5)

Khi tướng Mascot bị hạ gục, các tướng này sẽ ra ngoài và cổ vũ đồng đội. Tất cả đồng đội được Hồi Máu mỗi 3 giây, tăng thêm 1% mỗi tướng Mascot bị hạ gục, tướng Mascot còn sống nhận gấp đôi chỉ số này.

  • 2 tướng: Hồi 1,5% Máu mỗi 3 giây
  • 4 tướng: 2,5%
  • 6 tướng: 4,5%
  • 8 tướng: 7%

Prankster (Tinh Nghịch)

Tướng: Jinx (2), Zoe (3), Ekko (4)

  • 2 tướng: Lần đầu xuống dưới 50% Máu, tướng Prankster tạo ra một Hình Nộm thế thân, sau đó di chuyển đến nơi an toàn và hồi 500 Máu.
  • 3 tướng: kẻ địch phá hủy Hình Nộm bị choáng 1,5 giây

Recon (Do Thám)

Tướng: Ashe (1), Ezreal (2), Kai’Sa (3), Vayne (3)

Nội Tại: Tướng Recon được cộng thêm 2 ô tầm đánh.

Trước khi tung chiêu, nếu có tướng địch ở gần thì tướng Recon sẽ lướt đến vị trí an toàn, nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng.

  • 2 tướng: 20% Tỉ Lệ Chí Mạng
  • e tướng: 40%
  • 4 tướng: 75%, kỹ năng của tướng Recon cũng có thể Chí Mạng.

Renegade (Phản Đồ)

Tướng: Sylas (1), Talon (1), Camille (2), Viego (4), Leona (5)

Tướng Renegade gây thêm Sát Thương, đặc biệt tướng Renegade cuối cùng còn sống sót được tăng thêm lượng Sát Thương nữa.

  • 3 tướng: 35%, 35% Sát Thương thêm
  • 6 tướng: 70%, 70% Sát Thương thêm

Spellslinger

Tướng: Lux (1), Annie (2), LeBlanc (2), Sona (3), Taliyah (4)

Mỗi 5 giây, tướng Spellslinger quăng ra một quả cầu ma thuật tới mục tiêu bất kì, gây Sát Thương Phép tương đương 80% SMPT. Tướng Spellslinger cũng nhận thêm SMPT.

  • 2 tướng: + 25 SMPT
  • 4 tướng: + 65 SMPT
  • 6 tướng: +125 SMPT

Sureshots (Thiện Xạ)

Tướng: Sivir (2), Senna (3), Samira (4), Aphelios (5)

Đầu giao tranh và mỗi 5 giây sau đó, tướng Sureshots được tăng SMCK cho đến hết trận.

  • 2 tướng: + 20% SMCK
  • 4 tướng: + 40% SMCK