LMHT 12.18: Chi tiết phiên bản thi đấu CKTG 2022

Bản cập nhật 12.18 tập trung vào việc điều chỉnh cho CKTG 2022, với những vị tướng bị giảm sức mạnh như Kalista hay Lulu, trong khi những vị tướng yếu sẽ được tăng nhẹ.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.18:

Cân bằng Tướng

Ashe

Ashe sẽ được tăng sức mạnh ở khả năng AD

Q - Chú Tâm Tiễn

- Tốc độ tấn công: 20/25/30/35/40% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55%

Hecarim

Máu cơ bản: 650 ⇒ 625

Q - Càn Quét

- Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 95% ⇒ 90%

- Cộng đồn: 4% (+6% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 4% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm)

W - Nhiếp Hồn Trận

Hồi máu theo sát thương: 30% (+2,5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 25% (+2% mỗi 100 SMCK cộng thêm) (Lưu Ý: hồi máu giảm nửa đối với sát thương không gây ra bởi Hecarim)

Kalista

Máu cơ bản: 604 ⇒ 574

Kayn

Q - Trảm

Sát thương dạng Darkin: 65% SMCK (+5% máu tối đa của mục tiêu (+5% mỗi 100% SMCK cộng thêm)) ⇒ 65% AD (+5% máu tối đa của mục tiêu (+3.5% mỗi 100% SMCK cộng thêm))

Lee Sin

Máu cơ bản: 99 ⇒ 105

W - Hộ Thể/Kiên Định

- Hút máu toàn phần: 5/9,5/14/18,5/23% ⇒ 5/10,5/16/21,5/27%

Lulu

W - Biến Hóa

- Tốc độ di chuyển: 30% ⇒ 25%

- Thời gian khống chế: 1.25/1.5/1.75/2.0/2.25 ⇒ 1.2/1.4/1.6/1.8/2.0 giây

- Hồi chiêu: 17/16/15/14/13 ⇒ 17/16.5/16/15.5/15 giây

Maokai

Maokai được điều chỉnh lại sức mạnh sau khi được buff ở 12.17

Nội Tại - Ma Pháp Nhựa Cây

- Hồi máu: 4,8-14% (dựa theo cấp độ) ⇒ 4,5 -12% (dựa theo cấp độ)

Q - Bụi Cây Công Kích

- Sát thương cộng thêm lên quái: 40/60/80/100/120 ⇒ 80/100/120/140/160

E - Ném Chồi Non

- Sát thương: 55/80/105/130/155 (+ 6% máu cộng thêm) (+ 42,5% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+ 6% máu cộng thêm) (+ 40% SMPT)

- Sát thương cường hóa: 110/160/210/260/310 (+ 12% máu cộng thêm) (+ 85% SMPT) ⇒ 110/160/210/260/310 (+ 12% máu cộng thêm) (+ 80% SMPT)

- Sửa lỗi đôi khi kỹ năng này kéo mục tiêu lại gần Maokai thay vì đẩy họ ra xa

- Sửa một lỗi khiến R của Maokai trở nên hẹp hơn bình thường

Miss Fortune

SMCK theo cấp: 2,7 ⇒ 2,4

Máu theo cấp: 107 ⇒ 103

Nocturne

SMCK theo cấp: 3,1 ⇒ 2,6

Thresh

Máu theo cấp: 115 ⇒ 120

E - Lưỡi Hái Xoáy

- Sát thương: 65/95/125/155/185 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+40% SMPT)

Udyr

Máu theo cấp: 106 ⇒ 98

Giasp theo cấp: 5,2 ⇒ 4,7

Q - Vuốt Lôi Hùng

- Năng lượng: 45-28 (dựa theo cấp độ) ⇒ 20

- Tỉ lệ SMPT phóng sét khi cường hóa: +0,6% mỗi 100 SMPT ⇒ +0,8% mỗi 100 SMPT

- Mới: Hai đòn đánh đầu tiên của Udyr nhận 50 tầm đánh, tương tự như Q Thức Tỉnh

- Mới: Q Thức Tỉnh giờ sẽ gây thêm sát thương vật lý tương đương 2-5% (dựa theo cấp độ ) (+0.03% SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu trong hai đòn đánh đầu tiên

W - Giáp Thiết Trư

- Hồi máu theo %: 1,2/1,26/1,32/1,38/1,44/1,5% ⇒ 1,2%PHẦN TRĂM MÁU LÁ CHẮN2/2,4/2,8/3,2/3,6/4,0% ⇒ 2/2,3/2,6/2,8/3,2/3,5%

- Hút máu: 15% ⇒ 15/16/17/18/19/20%

R - Cánh Băng Phượng

- Sát thương: 20/38/56/74/92/110 (+40% SMPT) ⇒ 20/36/52/68/84/100 (+35% SMPT)

- Sát thương lên lính: 50/60/70/80% (cấp độ 1/6/11/16) ⇒ 40/55/70/85% (cấp độ 1/6/11/16)

Xếp Hạng

- Mới: Chọn một vai trò được ưu tiên sẽ bảo vệ bạn khỏi tự chọn tất cả trong chỉ một trận đấu tiếp theo

- Loại bỏ: Tham gia hàng chờ ở vị trí hỗ trợ không còn đảm bảo bạn được bảo vệ tự chọn tất cả trong trận đấu tiếp theo

- Nguời chơi sẽ vẫn nhận được bảo vệ tự chọn tất cả trong 2 trận đấu sau khi chơi một trận bị tự chọn tất cả

Trang phục mới

Azir Chung Kết Thế Giới 2022
Sylas Đồ Tể Tro Tàn
Urgot Gia Đình Ma Ám
Trundle Gia Đình Ma Ám
Annie Gia Đình Ma Ám
Draven Gia Đình Ma Ám
Nautilus và Renata Gia Đình Ma Ám