Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 14.20 DTCL cân bằng khá khá lớn với hàng loạt thay đổi cho hệ tộc và meta tướng giá rẻ đang khá mạnh hiện tại của game.
Chi tiết bản cập nhật 14.20 DTCL
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.20
Bánh Ngọt
- (2 Tướng) +2 Đường, 20 SMCK và SMPT =3 Đường, 22 SMCK và SMPT
- (4 Tướng) +4 Đường, 30 SMCK và SMPT =33 SMCK và SMPT
- (6 Tướng) +6 Đường, 35 SMCK và SMPT =36 SMCK và SMPT
Can Trường
- (4 Tướng) +40 Giáp và Kháng Phép =45 Giáp và Kháng Phép
- (6 Tướng) +75 Giáp và Kháng Phép =100 Giáp và Kháng Phép
- (8 Tướng) +140 Giáp và Kháng Phép =200 Giáp và Kháng Phép
Bảo Hộ
- (3 Tướng) Hồi 4% Máu hoặc 5% Mana =3.5% Máu hoặc 4.5% Mana
- (4 Tướng) Hồi 6% Máu hoặc 7% Mana =5% Máu hoặc 6% Mana
- (5 Tướng) Hồi 9% Máu hoặc 11% Mana =7.5% Máu hoặc 9% Mana
Hóa Hình
- (4 Tướng) +16% Máu tối đa =18% Máu tối đa
- (6 Tướng) +24% Máu tối đa =27% Máu tối đa
- (8 Tướng) +30% Máu tối đa =33% Máu tối đa
Chiến Binh
- (6 Tướng) +20% Chống Chịu =15% Chống Chịu
Kỳ Quái
- Pet tăng 12% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái =10% Sức Mạnh Phép Thuật
Học Giả
- (4 Tướng) +5 Mana mỗi đòn đánh, 15 AP =20 AP
Hỏa
- (2 Tướng) +10% Tốc độ đánh =5% Tốc độ đánh
Ong Mật
- (5 Tướng) +8% lượng sát thương gây ra, 4% chống chịu =9% lượng sát thương gây ra, 4% chống chịu
Liên Hoàn
- (3 Tướng) +30% cơ hội đánh thêm 2 đòn =25% cơ hội
Ma Thuật
- (2 Tướng) kẻ địch mất 150 Máu =120 Máu
- (4 Tướng) sát thương phép mỗi giây bằng 4% Máu tối đa =6% Máu tối đa
Pháp Sư
- (3 Tướng) 75% SMPT =85% SMPT
- (5 Tướng) 90% SMPT =100% SMPT
- (7 Tướng) 110% SMPT =125% SMPT
Phàm Ăn
- Tăng 0.8% KĐST với mỗi máu linh thú đã mất =0.7% KĐST
Tiên Phong
- (4 Tướng) Lá chắn tỉ lệ 30% Máu tối đa =35%
Ẩn Chính
- Hecarim - Chống chịu và SMCK giảm từ 10/25/50/80% =45/70%
- Tahm Kench - 20/40/75/125 máu mỗi tộc hệ =65/110
- Ahri - ST chuẩn giảm từ 2/3/5/8% =2.5/4.5/7%
- Ẩn Ẩn Chính - Buff x2 áp dụng cho mọi trang bị chiến thuật thay vì chỉ vương miện
Thợ Săn
- (4 Tướng) +40% SMCK, 70% sau khi tham gia hạ gục =45% SMCK, 75% sau khi tham gia hạ gục
Tiên Linh
- (3 Tướng) +200 Máu =150 Máu,
- (5 Tướng) +400 Máu =350 Máu
- (7 Tướng) +600 Máu, Vương Miện tăng 50% KĐST =650 Máu, Vương Miện tăng 55% KĐST
- (9 Tướng) 60% KĐST = 66% KĐST
Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.20
Tướng 1 vàng:
Ashe (Buff)
- Buff Mana: 50/100 =50/90
Blitzcrank (Nerf)
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn giảm: 6 giây =4 giây
Elise (Buff)
- Hồi máu tăng: 160/190/230 =190/220/250
Jayce (Buff)
- Sát thương tăng: 425% SMCK + 60% SMPT =450% SMCK + 60% SMPT
Lillia (Buff)
- Hồi máu tăng: 220/260/320 =250/290/330
Nomsy (Buff)
- Sát thương cơ bản tăng: 46/69/104 =48/72/108
- Sát thương nâng cấp tăng: 555% SMCK + 60% SMPT =600% SMCK + 60% SMPT
Poppy (Buff)
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn tăng: 3 giây =4 giây
Seraphine (Buff)
- Sát thương giảm 35% khi xuyên qua kẻ địch =30%
Twitch (Nerf)
- Sát thương giảm 10% khi xuyên qua kẻ địch =20%
Zoe (Buff)
- Sát thương tăng: 125/190/285 =135/205/305
Tướng 2 vàng
Ahri (Buff)
- Sát thương tăng: 200/300/460 =220/330/500
Akali (Buff)
- Buff Mana: 10/70 =0/60
Galio (Buff)
- Chống chịu tăng: 20/25/30 =25/30/40
Kog'Maw (Buff)
- Buff Mana: 15/75 =20/70
- Sát thương cơ bản giảm: 55/83/124 =53/80/119
- Sát thương tăng: 154/231/347 =159/239/358
Nilah (Buff)
- Nội tại - Thời gian tăng tốc độ đánh: 3 giây =4 giây
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn tăng: 3 giây =4 giây
Rumble (Buff)
- Chống Chịu tăng: 30/30/35% =35%
Syndra (Buff)
- Sát thương tăng: 230/345/520 =250/375/565
- Sát thương diện rộng sau khi tích đủ 15 stack tăng: 115/170/260 =125/185/280
Tướng 3 vàng:
Hecarim (Nerf)
- Sát thương cơ bản giảm: 60/90/135 =55/83/124
- Sát thương lan giảm: 75/113/176 =72/107/167
Hwei (Buff)
- Sát thương tia sét tăng: 130/200/320 =150/225/350
- Sát thương diện rộng tăng: 52/80/128 =60/90/140
Jinx (Buff)
- Sát thương cơ bản tăng: 50/75/113 =52/78/117
Mordekaiser (Buff)
- Lá chắn tăng: 300/350/400 =350/400/450
- KĐST giảm: 12% =10%
Neeko (Buff)
- Buff Mana: 50/125 =40/110
Wukong (Buff)
- Lá chắn tăng: 380/460/550 =480/580
Shen (Buff)
- Thời gian tăng Chống Chịu: 3 giây =4 giây
Veigar (Nerf)
- Sát thương giảm: 240/330/475 =260/340/460
Vex (Buff)
- Lá chắn tăng: 380/430/480 =420/450/480
Kalista (Buff)
- Sẽ nhảy về vị trí an toàn
Tướng 4 vàng:
Varus (Nerf)
- Sát thương cơ bản giảm: 55/83/124 =52/78/117
Fiora (Nerf)
- STCK giảm 75 =
Nasus (Buff)
- Đánh cắp HP kẻ địch: 300/480/5000 =350/500/5000
Gwen (Nerf)
- Sát thương giảm: 95/145/430 =90/135/430
Tướng 5 vàng:
Camille (Buff)
- Sát thương kĩ năng + móc dây tăng 165/165/800% =
Briar (Nerf)
- Sát thương cộng thêm theo máu bị mất giảm 0.8% =
Norra
- Hồi máu từ Yuumi 150/225/3000 =
- SMPT cộng thêm tăng 3/5/200 =
- SMCK cộng thêm giảm 4/6/200 =
Milio (Buff)
- Sát thương tăng: 333/500/1000 =555/1000
- Tỉ lệ quà tặng tăng 1/1/100% =
Smolder (Buff)
- Giáp và Kháng Phép tăng: 50 =65
Thay đổi Trang bị DTCL 14.20
Áo Choàng Gai (Buff)
- Giáp tăng: 55 =65
Vuốt Rồng (Buff)
- Kháng Phép tăng: 65 =75
Vương Miện Hoàng Gia (Nerf)
- SMPT sau khi hết lá chắn: 35 =25
Bùa Xanh (Nerf)
- Tham gia hạ gục: gây thêm 8% sát thương trong 8 giây =5%
Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Nerf)
- Tăng 25% hồi máu và tạo lá chắn.Hồi máu bằng 12% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng = 20% hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 5% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng
- Máu: 250 =400
Giáp Tiên Linh Vĩnh Hằng (Nerf)
- Tăng 60% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 25% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng = 50% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 20% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng
- Máu: 1000 =1500
Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng (Nerf)
- Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận 60% KĐST cho đến hết giao tranh =66% KĐST cho đến hết giao tranh
Thay đổi Lõi Nâng Cấp DTCL 14.20