Là bản cập nhật cân bằng số lượng lớn các tướng mạnh ở meta hiện tại, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật LMHT 14.9 ngay tại đây nhé.
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.9
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.9
Akshan (Thay đổi)
- Q - Sát thương lên đơn vị không phải tướng: 40% – 90% =
- Q - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20% – 40% =
- R - Sát thương cơ bản mỗi phát bắn: 20 – 30 =
- R - Tỷ lệ SMCK mỗi phát bắn: 10% =
- R - Sát thương cộng thêm theo 1% máu đã mất: 3% =
Bel’Veth (Thay đổi)
- Nội Tại - Tăng cộng dồn tốc độ tấn công: 1 – 13 =
- Q - Tỷ lệ SMCK: 110% =
- Q - Sát thương lên quái: 145% =
Janna (Thay đổi)
- W - Sát thương cơ bản: 55 – 195 =
- W - Tỷ lệ SMPT: 60% =
- E - Lá chắn: 80 – 220 =
Nilah (Thay đổi)
- Q - Tỷ lệ SMCK khi kích hoạt: 90% – 120% =
- Q - Sát thương cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 1.2% =
- Q - Tốc độ di chuyển: 10% – 50% =
Amumu (Buff)
- SMCK cơ bản: 53 =
- Giáp cơ bản: 30 =
Karma (Buff)
- Q - Tỷ lệ làm chậm: 30% =
- R - (E)Tốc độ di chuyển cộng thêm cho toàn bộ đồng minh xung quanh: 12% =
- R - (E) Lá chắn: 90% giá trị lá chắn =
Kennen (Buff)
- E - Giờ đây sẽ hiển thị tầm chiêu
- R - Cập nhật animation mới, không còn bị khựng trong chốc lát sau khi R được kích hoạt.
- R - R giờ đây có thể sử dụng khi di chuyển hoặc sử dụng Đai Tên Lửa Hextech.
Malzahar (Buff)
- Q - Năng lượng: 80 =
- E - Hồi chiêu: 15 – 7 giây =
Sejuani (Buff)
- Nội tại - Tỷ lệ chống chịu cộng thêm: 50% =
- W - Sát thương cơ bản đòn đánh đầu tiên: 10 – 30 =
- W - Sát thương đòn đánh đầu tiên theo lượng máu: 2% máu tối đa =
- W - Sát thương cơ bản đòn đánh thứ hai: 20 – 180 =
- W - Sát thương đòn đánh thứ hai theo lượng máu 6% máu tối đa =
Seraphine (Buff)
- Q - Tỷ lệ SMPT: 50% =
Ahri (Nerf)
- W - Sát thương cơ bản: 50 – 150 =
- R - Hồi chiêu: 130 – 80 giây =
Aurelion Sol (Nerf)
- E - Tỷ lệ SMPT mỗi giây: 20% =
Blitzcrank (Nerf)
- Nội tại - Thời gian hiệu lực: 10 giây =
- W - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% – 90% =
Evelynn (Nerf)
- W - Tỷ lệ làm chậm: 65% =
- R - Tỷ lệ SMPT: 75% =
Jinx (Nerf)
- R - Hồi chiêu: 70 – 50 giây =
Kassadin (Nerf)
- E - Tỷ lệ SMPT: 80% =
Master Yi (Nerf)
- E - Sát thương cơ bản: 30 – 50 =
Pyke (Nerf)
- W - Hồi chiêu: 12 – 8 giây =
- W - Năng lượng: 50 =
Skarner (Nerf)
- Hồi máu mỗi cấp: 0.6 =
- Nội tại - Sát thương theo máu: 7% – 12% máu tối đa =
- Q - Sát thương theo máu: 6% máu cộng thêm =
- Q - Sát thương cơ bản: 10 – 70 =
- W - Sát thương cơ bản: 50 – 150 =
- W - Tỷ lệ làm chậm: 20% – 40% =
- W - Lá chắn: 9% máu tối đa =
Taliyah (Nerf)
- Q - Sát thương cộng thêm lên quái: 10% SMPT =
- Q - Năng lượng: 55 – 75 =
Twitch (Nerf)
- Máu cơ bản: 682 =
- Máu mỗi cấp: 100 =
- Độc Suy Nhược (W)
- Tỷ lệ làm chậm theo SMPT: 6% mỗi 100 SMPT =
- R - SMCK cộng thêm: 40 – 70 =
Urgot (Nerf)
- Giáp mỗi cấp: 5.45 =
Cân bằng Trang bị LMHT 14.9
Nguyệt Đao
- Sát thương: 8%/4% máu tối đa =
Vũ Điệu Tử Thần
- Thêm Cuốc Chim vào công thức
- AD: 55 =
- Hồi phụ theo tỷ lệ SMK cộng thêm: 50% =
Kiếm Răng Cưa
- Thêm Kiếm Dài vào công thức, giá không đổi
- Kháng phép: 35 =
Chuỳ Gai Malmortius
- Giá: 2800 =
- Công thức: Cuốc Chim và Kiếm Dài =
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 2,5 giây =
- Hút máu: 12% =
- Điểm hồi kỹ năng: 0 =
- Kháng phép: 50 =
- SMCK: 65 =
Ngọn Giáo Shojin
- Nhận tối đa 1 cộng dồn với mỗi kỹ năng riêng biệt mỗi 1 giây
Móng Vuốt Sterak
- Giá: 3000 vàng =
- Thời gian hồi: 60 giây =
Giáo Thiên Ly
- Thời gian hồi: 6 giây =
- Hồi máu: 140% SMCK (+6% máu đã mất) =