Hệ thống
Người Đá
- Máu: 550 =
- Giáp và kháng phép: 35 =
Cân bằng Hệ Tộc
Ẩn Chính
- SMCK (Hecarim): 10/25/50/80% =
- Máu (Tahm Kench): 20/40/75/125 =
- Sát thương chuẩn (Xerath): 2/3/5/8% =
Bánh Ngọt
- SMCK/SMPT cơ bản: 20/30/35% =
- Hệ số bánh (+2): 2 =
Bảo Hộ
- Hồi máu: 2/4/6/9% =
- Hồi năng lượng: 3/5/7/11% =
Can Trường
- Giáp/Kháng phép cơ bản: 15/40/75/140 =
Chiến Binh
- Giảm sát thương nhận vào (+6): 20% =
Hóa Hình
- Máu cộng thêm: 10/16/24/30% =
Hỏa
- Tốc độ tấn công cơ bản (+2): 10% =
Học Giả
- SMPT (+4): 15 =
Kỳ Quái
- SMPT mỗi cấp sao: 12% =
- Tỷ lệ máu theo vòng (+3): 1/1,05/1,1/1,4/1,5x =
- Tỷ lệ máu theo vòng (+5): 0,7/0,9/1,25/1,6/1,75x =
- Tỷ lệ máu theo vòng (+7): 0,6/0,75/0,95/1,3/1,45x =
Liên Hoàn
- Tỷ lệ kích hoạt đòn liên hoàn (+3): 30% =
Ma Thuật
- Giảm máu (+2): 150 =
- Tẩm độc (+40): 4% =
Ong Mật
- Sát thương mỗi Ong (+5): 8% =
Pháp Sư
- SMPT ở kỹ năng thứ hai: 75/90/110/200% =
Thông Đạo
- Tốc độ tân công: 20/25/30/55% =
- Hồi máu: 7/8/9/15% =
Thợ Săn
- SMCK (+4): 40/70% =
Tiên Linh
- Máu cộng thêm: 200/400/600/900 =
- Khuếch đại sát thương từ Vương Miện: 30/45/50/60% =
- Hồi máu và lá chắn (Giáp hộ vệ nữ hoàng): 25% =
- Hồi máu theo sát thương gây ra (Giáp hộ vệ nữ hoàng): 12% =
- Máu (Giáp hộ vệ nữ hoàng): 250 =
- Hồi máu và lá chắn (Giáp ánh sáng): 60% =
- Hồi máu theo sát thương gây ra (Giáp ánh sáng): 25% =
- Máu (Giáp ánh sáng): 1000 =
Tiên Phong
- Lá chắn theo máu tối đa (+4): 30% =
- Giảm sát thương với lá chắn (+6): 15% =
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Ashe
- Năng lượng: 50/100 =
Blitzcrank
- Thời gian hiệu lực Lá chắn: 6 giây =
Elise
- Hồi máu từ kỹ năng: 160/190/230 =
Jayce
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 425/425/475% =
Lillia
- Hồi máu từ kỹ năng: 220/260/320 =
Nomsy
- SMCK cơ bản: 46 =
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK với nâng cấp Rồng: 55% =
Poppy
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 3 giây =
Seraphine
- Giảm sát thương với mục tiêu phụ: 35% =
Twitch
- Giảm sát thương với mục tiêu phụ: 10% =
Warwick
- SMCK cộng thêm: 60/60/65% =
- Hồi máu: 15/20/30 =
Zoe
- Sát thương kỹ năng: 125/190/285 =
- Mới: Nếu mục tiêu hiện tại bị hạ gục, kỹ năng sẽ chuyển hướng sang mục tiêu gần nhất
Tướng bậc 2
Ahri
- Sát thương kỹ năng: 200/300/460 =
Akali
- Năng lượng: 10/70 =
Galio
- Giảm sát thương nhận vào từ kỹ năng: 20/25/30 =
Kog'maw
- SMCK cơ bản: 55 =
- Năng lượng: 15/75 =
- Sát thương kỹ năng: 280% SMCK =
Nilah
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 3 =
Rumble
- Giảm sát thương từ kỹ năng: 30/30/35% =
Syndra
- Sát thương kỹ năng: 230/345/520 =
- Sát thương lên mục tiêu phụ: 115/170/250 =
Tướng bậc 3
Hecarim
- SMCK: 60 =
- Sát thương kỹ năng: 125/125/130% =
Hwei
- Sát thương kỹ năng: 130/200/320 =
Jinx
- SMCK: 50 =
Mordekaiser
- Lá chắn khi kích hoạt kỹ năng: 300/350/400 =
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 2 =
- Khuếch đại sát thương sau khi sử dụng kỹ năng: 12% =
Neeko
- Năng lượng: 50/125 =
Ngộ Không
- Lá chắn khi kích hoạt kỹ năng: 380/460/550 =
Shen
- Thời gian hiệu lực lá chắn: 3 =
Veigar
- Sát thương kỹ năng: 240/330/475 =
Vex
- Lá chắn khi kích hoạt kỹ năng: 380/430/480 =
Tướng bậc 4
Varus
- SMCK: 55 =
Fiora
- SMCK: 75 =
Gwen
- Sát thương kỹ năng: 95/145/430 =
Nasus
- Máu cướp từ mục tiêu: 300/480/5000 =
Tướng bậc 5
Camille
- Sát thương kỹ năng: 165/165/800% =
Briar
- Cộng dồn giảm sát thương theo máu đã mất của Linh thú: 0,8% =
Milio
- Sát thương kỹ năng: 335/500/1000 =
- Tỷ lệ quà: 1/1/100% =
Norra & Yuumi
- Hồi máu cơ bản từ Yuumi: 150/225/3000 =
- Chia sẻ SMPT với Yuumi: 3/5/200 =
- Chia sẻ SMCK với Yuumi: 4/6/200 =
Smolder
- Giáp/Kháng phép: 50 =
Trang bị
Bùa Xanh
- Khuếch đại sát thương khi có điểm hạ gục: 8% =
Giáp Gai
- Giáp cộng thêm: 55 =
Vương Miện Hoàng Gia
- SMPT khi lá chắn nổ: 35 =
Vuốt Rồng
- Kháng phép cộng thêm: 65 =
Rương Bất Ổn
- Trang bị này sẽ ném vào các đơn vị có phần trăm máu tối đa cao nhất
Bùa
Mới: Giao Tranh Đỉnh Cao (2 vàng, vòng 3/4)
- Nhận 1 kinh nghiệm với mỗi đơn vị hạ gục ở giao tranh tiếp theo
Mới: Giáp Hoàng Kim (1 vàng, vòng 4+)
- Các tướng trong đội nhận 50 máu với mỗi 10 vàng mà người chơi sở hữu trong 1 vòng
Mới: Mở Rộng Phạm Vi (1 vàng, vòng 4+)
- Các tướng 2 hàng sau được +2 tầm đánh ở giao tranh tiếp theo
Nâng Cấp
Precise Planning Unit Threshold: 3 ⇒ 4
Precise Planning Gold Gained: 3 ⇒ 2
Risky Moves Gold Gained: 33 ⇒ 30
Avenge the Fallen Stats Gained: 30 ⇒ 28
Blaster Crest no longer grants a Tristana
Chrono Crest no longer grants a Zilean
Faerie Crest no longer grants a Tristana
Frost Crest no longer grants a Zilean
Honeymancy Crest no longer grants a Nunu
Multistriker Crest no longer grants a Kassadin
Portal Crest no longer grants a Kassadin
Prizefighter Turns for items: 4 ⇒ 5
Pyro Crest no longer grants an Akali
School Mascot (Eldritch) AP Gained: 30% ⇒ 10%
Support Golem I has been removed
Unleash the Beast Attack Speed Gained: 45% ⇒ 35%
Winter is Coming (Frost) HP Ratio: 130% ⇒ 100%
Witchcraft Crest no longer grants a Cassiopeia
Worth the Wait I Initial copies: 1 ⇒ 3
Blaster Crown Item: Spear of Shojin ⇒ Tear of the Goddess
Blossoming Lotus Crit gained per interval: 12% ⇒ 15%
Chrono Crown Item: Archangel’s Staff ⇒ Needlessly Large Rod
Frost Crown Champion: Swain ⇒ Zilean
Frost Crown Item: Protector’s Vow ⇒ Chain Vest
Hard Commit Unit Granted: After each carousel ⇒ At the start of each stage
Honeymancy Crown Item: Gargoyle Stoneplate ⇒ Chain Vest
Living Forge Turns per Artifact: 8 ⇒ 9
Multistriker Crown Item: Quicksilver ⇒ Sparring Gloves
Portal Crown Item: Spear of Shojin ⇒ Tear of the Goddess
Pyro Crown Item: Infinity Edge ⇒ BF Sword
Support Golem II Number of Support Items: 2 ⇒ 1
Tiniest Titan+ Gold Gained: 8 ⇒ 15
Upward Mobility HP Gained: 3 ⇒ 2
What The Forge HP Per Artifact: 110 ⇒ 60
Worth the Wait II total copies of units granted throughout the game: 8 ⇒ Infinity (ok it’s 99)
Đang cập nhật.
Bản cập nhật DTCL 14.20 dự kiến ra mắt vào ngày 9/10 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.