1. Cuồng Giáo
Tướng:
- Twisted Fate (1 Vàng): Cuồng Giáo - Pháp Sư.
- Elise (1 Vàng): Cuồng Giáo - Hộ Pháp.
- Pyke (2 Vàng): Cuồng Giáo - Sát Thủ.
- Evelynn (3 Vàng): Cuồng Giáo - Bóng Ma.
- Kalista (3 Vàng): Cuồng Giáo - Song Đấu.
- Jhin (4 Vàng): Cuồng Giáo - Thiện Xạ.
- Aatrox (4 Vàng): Cuồng Giáo - Tiên Phong.
- Zilean (5 Vàng): Cuồng Giáo - Bí Ẩn.
Sau khi đội mất hơn 50% lượng máu, Galio sẽ được triệu hồi, nhảy xuống vị trí có đông kẻ địch nhất, hất tung và làm choáng chúng.
- (3) Galio Bạo Chúa (1800HP)
- (6) Galio Ác Quỷ
- (9) Galio Chúa Tể Địa Ngục (7000 HP, 600 sát thương)
2. Thánh Thần
Tướng:
- Ngộ không (1 Vàng): Thánh Thần - Tiên Phong.
- Jax (2 Vàng): Thánh Thần - Song Đấu.
- Irelia (3 Vàng): Thánh Thần - Khai Sáng.
- Lux (3 Vàng) Thánh Thần - Mê Hoặc.
- Warwick (4 Vàng): Thánh Thần - Thợ Săn.
- Lee Sin (5 Vàng): Thánh Thần - Song Đấu.
Sau khi tấn công 6 lần hoặc máu giảm xuống dưới 50%, các Thánh Thần sẽ thăng hoa, giảm 25% sát thương nhận vào và gây thêm sát thương chuẩn đến hết vòng đấu
- (2) 20% sát thương
- (4) 40% sát thương
- (6) 65% sát thương
- (8) 100% sát thương
3. U Hồn
Tướng:
- Vayne (1 Vàng): Thiện Xạ - U hồn.
- Thresh (2 Vàng): Tiên Phong - U hồn.
- Riven (4 Vàng): Hộ Pháp - U hồn.
- Cassiopeia (4 Vàng): Bí Ẩn - U hồn.
- Lillia (5 Vàng): Pháp Sư - U hồn.
Các U Hồn tăng Sát Thương Kỹ Năng cho tất cả đồng minh.
- (2) Tăng tất cả đồng minh 20%
- (4) Tăng tất cả đồng minh 20%, Tăng thêm 40% cho tướng U Hồn
- (6) Tăng tất cả đồng minh 50%, Tăng thêm 100% tướng U Hồn
4. Khai Sáng
Tướng:
- Nami (1 Vàng) Khai Sáng - Pháp Sư.
- Fiora (1 Vàng) Song Đấu - Khai Sáng.
- Janna (2 Vàng) Khai Sáng - Bí Ẩn.
- Irelia (3 Vàng) Thánh Thần - Đại sư - Khai Sáng.
- Morgana (4 Vàng) Mê Hoặc - Khai Sáng.
- Talon (4 Vàng): Sát Thủ - Khai Sáng.
Tướng Khai Sáng được tăng thêm tốc độ hồi mana.
- (2) 50%
- (4) 75%
- (6) 100%
5. Thần Rừng
Tướng:
- Maokai (1 Vàng): Thần Rừng - Đấu Sĩ.
- Hecarim (2 Vàng): Thần Rừng - Tiên Phong.
- Lulu (2 Vàng) Thần Rừng - Bí Ẩn.
- Veigar (3 Vàng): Pháp Sư - Thần Rừng.
- Nunu (3 Vàng): Thần Rừng - Đấu Sĩ.
- Ashe (4 Vàng): Thợ Săn - Thần Rừng.
- Ezreal (5 Vàng): Thần Rừng - Mê Hoặc.
Sau mỗi 2 giây, tất cả Thần Rừng sẽ tiến hóa và tăng thêm chỉ số. Cộng dồn tối đa 5 lần.
- (3) 20 Giáp và Kháng Phép, 5 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 35 Giáp và Kháng Phép, 10 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 60 Giáp và Kháng Phép, 25 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
6. Độc Hành
Tướng:
- Yasuo (1 Vàng): Độc Hành - Song Đấu.
- Yone (5 Vàng): Độc Hành - Đại Sư.
Nếu tướng Độc Hành không đứng cạnh tướng nào khi bắt đầu trận đấu, họ sẽ nhận:
- (1) Một lá chắn tương đương 50% máu tối đa
- (2) Một lá chắn tương đương 50% máu tối đa và 100% Hút máu
7. Thần Tài
Tướng:
- Tahm Kench (1 Vàng): Thần Tài - Đấu Sĩ.
- Annie (2 Vàng): Pháp Sư - Thần Tài.
- Jinx (3 Vàng): Thiện Xạ - Thần Tài.
- Kartarina (3 Vàng): Thần Tài - Chiến Tướng - Sát Thủ.
- Sejuani (4 Vàng): Thần Tài - Tiên Phong.
(3) Chiến thắng vòng đấu với người chơi sẽ cho bạn một hộp vật phẩm. Nếu càng lâu không nhận được hộp vật phẩm, phần thưởng mà bạn nhận được sẽ càng lớn!
8. Nguyệt Tộc
Tướng:
- Lissandra (1 Vàng): Nguyệt Tộc - Mê Hoặc.
- Diana (1 Vàng): Nguyệt Tộc - Sát Thủ.
- Aphelios (2 Vàng): Nguyệt Tộc - Thợ Săn.
- Sylas (2 Vàng): Nguyệt Tộc - Đấu Sĩ.
(3) Khi bắt đầu trận đấu, tướng Nguyệt Tộc có số sao thấp nhất sẽ được tăng thêm 1 sao cho đến khi giao tranh kết thúc. Nếu có nhiều tướng cùng số sao, tướng có nhiều trang bị nhất sẽ được tăng sao.
9. Nhẫn Giả
Tướng:
- Zed (2 Vàng): Nhẫn giả - Bóng ma.
- Kennen (3 Vàng): Nhẫn giả - Hộ Pháp.
- Akali (3 Vàng): Nhẫn giả - Sát Thủ.
- Shen (4 Vàng): Nhẫn giả - Đại sư.
Nhẫn Giả nhận thêm Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng khi đội hình chỉ có 1 hoặc cả 4 Nhẫn Giả.
- (1) 45 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (4) 90 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
10. Linh Hồn
Tướng:
- Teemo (2 Vàng): Linh Hồn - Thiện Xạ
- Yuumi (3 Vàng): Linh Hồn - Bí Ẩn.
- Kindred (3 Vàng): Linh Hồn - Thợ Săn.
- Ahri (4 Vàng): Linh Hồn - Pháp Sư.
Khi một tướng Linh Hồn đầu tiên sử dụng kỹ năng, tất cả đồng minh sẽ nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên % lượng tiêu hao năng lượng của kỹ năng đó.
- (2) 35% lượng tiêu hao
- (4) 90% lượng tiêu hao
11. Thần Tướng
Tướng:
- Nidalee (1 Vàng): Chiến Tướng - Thiện Xạ.
- Garen (1 Vàng): Chiến Tướng - Tiên Phong.
- Javan IV (2 Vàng): Chiến Tướng.
- Vi (2 Vàng): Đấu Sĩ - Chiến Tướng
- Xin Zhao (3 Vàng): Chiến Tướng - Song Đấu.
- Katarina (3 Vàng): Thần Tài - Chiến Tướng - Sát Thủ.
- Azir (Azir): Hộ Pháp - Hoàng Đế - Chiến Tướng.
Thần Tướng nhận thêm Máu và Sát Thương Kỹ Năng. Với mỗi chiến thắng, các Thần Tướng tham gia được tăng vĩnh viễn 10% con số này. Cộng dồn tối đa 5 lần/tướng.
- (3) 200 Máu và 20 Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 400 Máu và 40 Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 700 Máu và 70 Sát Thương Kỹ Năng
12. Đại Ca
Tướng:
- Sett (5 Vàng): Đấu Sĩ - Đại Ca
Khi máu của Đại Ca tụt xuống dưới 40%, hắn sẽ rời khỏi chiến trường và bắt đầu gập bụng. Mỗi lần gập bụng sẽ hồi 15% Máu Tối Đa và cho hắn thêm 20% Tốc Độ Đánh. Sett trở lại sân đấu khi đã hồi đầy máu hoặc khi đồng đội chết hết, sau đó tất cả đòn đánh thường và sát thương kĩ năng đều sẽ gây sát thương chuẩn.
13. Biến Thể
Tướng:
- Kayn (5 Vàng): Bóng ma - Biến thể
Nội tại: Sau khi tham gia 3 vòng đấu, tướng Biến Thể sẽ được chọn dạng để tiến hóa.
- Darkin: Kayn hồi lại 80% lượng sát thương gây ra
- Shadow: Kayn gây thêm sát thương theo % máu bị mất của tướng
14. Đại Sư
Tướng:
- Nami 1 Vàng
- Yuumi 3 Vàng
- Cassiopeia 4 Vàng
- Zilean 5 Vàng
Giảm 50% Tốc Độ Đánh của tất cả kẻ địch trong vài giây khi bắt đầu trận đấu.
- (2) 3 Giây
- (3) 5 Giây
- (4) 8 Giây
15. Sát Thủ
Các Sát Thủ sẽ nhảy ra tuyến sau đối thủ. Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng và họ sẽ nhận thêm Tỉ lệ cũng như Sát thương Chí mạng.
- (2) 10% Tỉ Lệ Chí Mạng và 10% Sát Thương Chí Mạng
- (4) 25% Tỉ Lệ Chí Mạng và 25% Sát Thương Chí Mạng
- (6) 40% Tỉ Lệ Chí Mạng và 40% Sát Thương Chí Mạng
16. Đấu Sĩ
Đấu Sĩ được tăng thêm một lượng máu.
- (2) 400 Máu
- (4) 700 Máu
- (6) 900 Máu
17. Mê Hoặc
Các kỹ năng của tướng Mê Hoặc sẽ giảm 50% Sát Thương Đòn Đánh của mục tiêu trong một thời gian ngắn.
- (2) 5 Giây
- (4) 10 Giây
18. Song Đấu
Nội tại: Tướng Song Đấu di chuyển nhanh hơn và đòn đánh của họ tăng Tốc Độ Đánh, tối đa 7 lần.
- (2) 10% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (4) 20% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (6) 40% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (8) 100% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
19. Thợ Săn
Mỗi 3 giây tất cả Thợ Săn sẽ tấn công mục tiêu thấp máu nhất, gây thêm một lượng sát thương.
- (2) 100% Sát thương
- (3) 150% Sát thương
- (4) 200% Sát thương
- (5) 250% Sát thương
20. Hộ Pháp
Đầu trận chiến, tướng Hộ Pháp sẽ tạo cho bản thân và đồng minh bên cạnh một lá chắn trong 8 giây. Lá chắn này sẽ mạnh hơn 50% với bản thân tướng Hộ Pháp.
- (2) 125 lá chắn
- (4) 175 lá chắn
- (6) 250 là chắn
21. Pháp Sư
Pháp Sư sẽ được sử dụng kỹ năng hai lần với mức Sát Thương Kỹ Năng như sau.
- (3) 70% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 100% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 150% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
22. Bí Ẩn
Tất cả đồng minh được tăng một lượng Kháng Phép.
- (2) 40 Kháng Phép
- (4) 100 Kháng Phép
23. Bóng Ma
Nội tại: Khi bắt đầu trận chiến, các Bóng Ma sẽ dịch chuyển ra tuyến sau đội hình địch. Mỗi ba đòn đánh, các Bóng Ma sẽ tàng hình và giúp đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương phép.
- (2) 100 Sát thương Phép
- (3) 200 Sát thương Phép
- (4) 300 Sát thương Phép
24. Thiện Xạ
Đòn đánh và kỹ năng của tướng Thiện Xạ sẽ nảy bật sang mục tiêu gần kề và các đòn đánh này sẽ bị giảm sát thương.
- (2) 1 Lần nảy và Giảm 70% Sát thương
- (4) 2 Lần nảy và Giảm 45% Sát thương
- (6) 3 Lần nảy và Giảm 30% Sát thương
25. Tiên Phong
Tiên Phong nhận thêm Giáp.
- (2) 100 Giáp
- (4) 200 Giáp
- (6) 500 Giáp
26. Hoàng Đế
Azir triệu hồi 2 lính cát đầu trận có thể tự động di chuyển, lính cát dùng chiêu khi Azir dùng chiêu và tự động mất máu rất nhanh khi Azir chết.