Lịch thi đấu LPL Mùa Hè 2024
Playoffs
- Giai đoạn 1:
Ngày | Thời gian | Vòng đấu | Đội | Tỷ số | Đội |
10/8 | 17h00 | Vòng 1 | LGD | 1-3 | NIP |
11/8 | 17h00 | Vòng 1 | FPX | 3-2 | TT |
12/8 | 17h00 | Vòng 2 | JDG | NIP | |
13/8 | 17h00 | Vòng 2 | AL | FPX | |
15/8 | 17h00 | Vòng 3 | WBG | ||
16/8 | 17h00 | Vòng 3 | TES |
- Giai đoạn 2
Ngày | Thời gian | Vòng đấu | Đội | Tỷ số | Đội |
17/8 | 17h00 | Vòng 4 | BLG | ||
18/8 | 17h00 | Vòng 4 | TES | ||
17h00 | Bán kết nhánh thua | ||||
17h00 | Chung kết nhánh thắng | ||||
17h00 | Chung kết nhánh thua | ||||
17h00 | Chung kết tổng |
Group Stage 2
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
5/7 | 16h00 | EDG | RNG | 2-1 |
18h00 | AL | FPX | 2-0 | |
6/7 | 16h00 | TT | RA | 0-2 |
18h00 | JDG | WBG | 0-2 | |
7/7 | 16h00 | UP | IG | 0-2 |
18h00 | NIP | LNG | 0-2 | |
8/7 | 16h00 | EDG | WE | 0-2 |
18h00 | LGD | AL | 0-2 | |
9/7 | 16h00 | OMG | RNG | 2-0 |
18h00 | JDG | FPX | 2-1 | |
10/7 | 16h00 | TT | IG | 2-0 |
18h00 | LNG | WBG | 2-1 | |
11/7 | 16h00 | UP | RA | 2-0 |
18h00 | NIP | AL | 0-2 | |
12/7 | 14h00 | LGD | JGD | 0-2 |
16h00 | EDG | OMG | 1-2 | |
18h00 | TES | BLG | 1-2 | |
13/7 | 14h00 | RA | IG | 2-0 |
16h00 | WE | RNG | 2-0 | |
18h00 | WBG | NIP | 2-0 | |
14/7 | 14h00 | UP | TT | 0-2 |
16h00 | AL | JDG | 1-2 | |
18h00 | LNG | TES | 2-0 | |
15/7 | 16h00 | OMG | IG | 2-1 |
18h00 | LGD | BLG | 0-2 | |
16/7 | 16h00 | RA | EDG | 2-1 |
18h00 | NIP | FPX | 1-2 | |
17/7 | 16h00 | WE | TT | 0-2 |
18h00 | WBG | TES | 0-2 | |
18/7 | 14h00 | UP | RNG | 1-2 |
16h00 | WBG | AL | 2-0 | |
18h00 | LNG | BLG | 2-1 | |
19/7 | 14h00 | IG | EDG | 2-0 |
16h00 | LGD | FPX | 1-2 | |
18h00 | NIP | JDG | 0-2 | |
20/7 | 14h00 | WE | OMG | 0-2 |
16h00 | TES | LGD | 2-0 | |
18h00 | JDG | BLG | 1-2 | |
21/7 | 16h00 | WE | UP | |
18h00 | LNG | FPX | ||
22/7 | 16h00 | RNG | RA | |
18h00 | TT | EDG | ||
23/7 | 16h00 | WBG | BLG | |
18h00 | TES | NIP | ||
24/7 | 16h00 | UP | OMG | |
18h00 | LNG | JDG | ||
25/7 | 14h00 | WE | RA | |
16h00 | RNG | IG | ||
18h00 | WBG | LGD | ||
26/7 | 14h00 | TT | OMG | |
16h00 | TES | AL | ||
18h00 | NIP | BLG | ||
27/7 | 14h00 | LNG | LGD | |
16h00 | UP | EDG | ||
18h00 | TES | FPX | ||
28/7 | 14h00 | WE | IG | |
16h00 | LNG | AL | ||
18h00 | WBG | FPX | ||
29/7 | 16h00 | TT | RNG | |
18h00 | RA | OMG | ||
30/7 | 16h00 | NIP | LGD | |
18h00 | BLG | RA | ||
31/7 | 16h00 | FPX | BLG | |
18h00 | TES | JDG |
Group Stage 1
Vòng 1 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
1/6 | 16h00 | UP | IG | 2-1 |
18h00 | WBG | NIP | 1-2 | |
2/6 | 16h00 | WE | RNG | 2-0 |
18h00 | RA | TES | 0-2 | |
3/6 | 16h00 | OMG | LNG | 0-2 |
18h00 | WBG | IG | 2-1 | |
4/6 | 16h00 | AL | UP | 2-0 |
18h00 | TT | FPX | 1-2 | |
5/6 | 16h00 | LGD | WE | 0-2 |
18h00 | EDG | JDG | 0-2 | |
7/6 | 16h00 | RA | OMG | 2-1 |
18h00 | RNG | BLG | 0-2 | |
8/6 | 16h00 | JDG | TT | 2-0 |
18h00 | LNG | TES | 0-2 | |
10/6 | 16h00 | NIP | AL | 0-2 |
18h00 | UP | WBG | 2-1 | |
11/6 | 16h00 | FPX | EDG | 0-2 |
18h00 | BLG | LGD | 2-0 | |
12/6 | 16h00 | IG | AL | 1-2 |
18h00 | NIP | UP | 2-0 | |
13/6 | 16h00 | LNG | RA | 0-2 |
18h00 | TES | OMG | 1-2 | |
14/6 | 16h00 | AL | WBG | 0-2 |
18h00 | WE | BLG | 1-2 | |
15/6 | 16h00 | RNG | LNG | 1-2 |
18h00 | IG | NIP | 2-1 | |
16h00 | EDG | TT | 2-0 | |
18h00 | FPX | JDG | 0-2 |
Vòng 2 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
16/6 | 16h00 | RA | LNG | 0-2 |
18h00 | OMG | TES | 0-2 | |
17/6 | 16h00 | WBG | UP | 0-2 |
18h00 | AL | NIP | 2-1 | |
18/6 | 16h00 | LGD | RNG | 2-0 |
18h00 | BLG | WE | 2-0 | |
19/6 | 16h00 | NIP | IG | 2-0 |
18h00 | TT | JDG | 1-2 | |
20/6 | 16h00 | EDG | FPX | 1-2 |
18h00 | OMG | RA | 0-2 | |
21/6 | 16h00 | UP | AL | 1-2 |
18h00 | NIP | WBG | 2-0 | |
22/6 | 16h00 | WE | LGD | 0-2 |
18h00 | BLG | RNG | 2-0 | |
23/6 | 16h00 | AL | IG | 2-0 |
18h00 | TES | LNG | 2-1 | |
24/6 | 16h00 | TT | EDG | 2-0 |
18h00 | JDG | FPX | 2-0 | |
25/6 | 16h00 | IG | UP | 2-0 |
18h00 | WBG | AL | 0-2 | |
26/6 | 16h00 | TES | RA | 2-0 |
18h00 | LNG | OMG | 2-1 | |
27/6 | 16h00 | RNG | WE | 2-1 |
18h00 | LGD | BLG | 2-1 | |
28/6 | 16h00 | FPX | TT | 2-0 |
18h00 | JDG | EDG | 2-0 | |
29/6 | 16h00 | UP | NIP | 0-2 |
18h00 | IG | WBG | 0-2 |
Theo những thông tin mới nhất, giải đấu LPL Mùa Hè 2024 sẽ chính thức khởi tranh từ ngày 1/6/2024. Năm nay, giải đấu sẽ có nhiều thay đổi lớn về thể thức. Đáng chứ ý, Fearless Draft - cách thức cấm chọn mới được áp dụng từ Liên Quân Mobile và Vương Giả Vinh Diệu sẽ được đưa vào thi đấu ở mùa giải năm nay.
Danh sách đội tham dự
Bảng A | Bảng B | Bảng C | Bảng D |
JDG | BLG | TES | NIP |
FPX | WE | LNG | WBG |
TT | LGD | OMG | AL |
EDG | RNG | RA | IG |
UP |
Thể thức thi đấu
17 đội được chia thành 4 bảng, phân loại hạt giống dựa trên kết quả của LPL Mùa Xuân 2024 (các đội có sân nhà sẽ ở các bảng khác nhau).
Vòng bảng 1
Thể thức Fearless Draft sẽ lần đầu tiên được áp dụng tại giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp. Cụ thể, các đội tuyển không được chọn các vị tướng đã được sử dụng ở ván đấu trước, bất kể là bên nào sử dụng. Ví dụ ván 1 đội Xanh chọn A-B-C-D-E và đội Đỏ chọn F-G-H-I-K, thì từ ván 2 cả hai đội tuyển đều không có bên nào được chọn A-B-C-D-E và F-G-H-I-K, tương tự với các ván đấu còn lại. Ngoại lệ duy nhất là ván đấu cuối cùng, các hạn chế về tướng sẽ được gỡ bỏ và các đội có thể cấm chọn bình thường.
Các đội sẽ thi đấu BO3 vòng tròn tính điểm (lượt đi lượt về). 2 đội xếp cuối mỗi bảng sẽ rơi xuống nhánh dưới (Bảng B). 9 đội có thành tích tốt nhất sẽ được vào nhánh trên (Bảng A).
Vòng bảng 2
- Mỗi bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt Bo3.
- Top 7 đội đứng đầu bảng A sẽ giành quyền đi tiếp vào Playoffs.
- Top 4 đội cuối bảng B sẽ bị loại khởi giải đấu.
- 2 đội có thành tích kém nhất bảng A và 4 đội đứng đầu bảng B sẽ bước vào vòng Play-in.
Vòng Play-in
6 đội sẽ phân cặp, thi đấu loại trực tiếp Bo5 nhằm tìm ra 3 đội đi tiếp vào Playoffs.
Vòng Playoffs
- Tất cả các trận đấu sẽ được phân định bằng Bo5. Vòng đấu này vẫn chia thành 2 giai đoạn:
Phase 1 (King of the Hill)
- Gồm 2 nhánh: (Nhóm hạt giống 4/5/(8 vs 13)/(9 vs 12) và nhóm hạt giống 3/6/7/(10 vs 11). Các đội có thành tích tốt hơn sẽ được ưu tiên xếp ở vòng đấu cao hơn.
Phase 2 (Nhánh thắng/nhánh thua)
- Hạt giống 1 đối đầu với đội thắng ở nhóm 4/5/8/9/12/13 và hạt giống 2 gặp đối thắng ở nhóm 3/6/7/10/11 tại vòng 4.
- Các đội thua sẽ có 1 cơ hội làm lại ở nhánh thua.
Đội vô địch LPL Mùa Hè 2024 sẽ giành vé trực tiếp tới CKTG 2024 vói tư cách hạt giống số 1 của khu vực.